Giáo án Hình học 6 - Tiết 14: Kiểm tra chủ đề IV

b) Do điểm A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3.5 < 7)

Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1)

c) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nên ta có OA + AB = OB

Suy ra : AB = OB – OA = 7 – 3.5 = 3.5(cm)

Vậy : OA = AB ( = 3.5cm) (2)

d) Từ (1) và (2) ta có điểm A nằm giữa hai điểm O và B và cách đều hai điểm O và B nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 14: Kiểm tra chủ đề IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Tiết 14 KIỂM TRA CHỦ ĐỀ IV I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học. - Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục - Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh 3. Thái độ: Tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề nêu ra trong câu hỏi + Năng lực tính toán đoan thẳng, tư duy logic II. Chuẩn bị + Học sinh : Ôn tập kiến thức chương I đã học + Giáo viên : Ra đề - đáp án – in đề cho học sinh Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng (Chủ đề) TN TL TN TL TN TL TN TL Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng. Số câu 2(1,2) 1 (5a) 1 (3) 1 (5b) 1 (4) 1 (5c) 2(5d, 7) 9 Số điểm 1 0,5 0,5 1 0,5 0,75 1,75 6 Độ dài - Cộng hai đoạn thẳng. Số câu 1 (6a) 1 (6b) 1 (6c) 3 Số điểm 0,5 1 1,5 3 Trung điểm đoạn thẳng. Số câu 1 (6d) 1 Số điểm 1 1 Tổng (Cấp độ) Số câu 4 3 3 3 13 Số điểm 2 2,5 2,75 2,75 10 Tỉ lệ 20% 25% 27,5% 27,5% 100% III. tiÕn tr×nh d¹y häc 1) §Ò kiÓm tra, ®¸p ¸n, biÓu ®iÓm. §Ò bµi §¸p ¸n BiÓu ®iÓm I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(2.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ? Giới hạn ở một đầu. B. Kéo dài mãi về một phía. C. Giới hạn ở hai đầu. D. Kéo dài mãi về hai phía. Câu 2. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào đúng ? A. Đường thẳng MP đi qua N. B. Đường thẳng MN đi qua P. C. M, N, P thuộc một đường thẳng. D. M, N, P không cùng thuộc một đường thẳng. Câu 3. Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì: A. ME + MN = EN B. MN + EN = ME C. ME + EN = MN D. Đáp án khác. Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm phân biệt mà trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng? A. 15. B. 10. C. 5. D. Vô số. II.PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5 (3.0 điểm) : a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A,B.C theo thứ tự đó. b) Kể tên các tia có trên hình vẽ (Các tia trùng nhau chỉ kể một lần) c) Hai tia Ay và By có phải là hai tia trùng nhau không? Vì sao? d) Kể tên hai tia đối nhau gốc B. Câu 6 (4.0 điểm): a) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3.5cm, OB = 7cm. b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? c) So sánh OA và AB. d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Câu 7: ( 1 điểm) Hãy vẽ sơ đồ trồng cây trong trường hợp sau: Có 10 cây trồng thành 5 hàng , mỗi hàng 4 cây. Câu 1 2 3 4 Đáp án D A,B,C C B I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(2.0 điểm) Câu Nội dung Câu 5 b) Trên hình gồm có 6 tia : Ax, Ay, Bx, By, Cx, Cy c) Ay và By không phải là hai tia trùng nhau vì không chung gốc. d) Hai tia đối nhau gốc B là Bx và By Câu 6 b) Do điểm A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3.5 < 7) Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1) c) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nên ta có OA + AB = OB Suy ra : AB = OB – OA = 7 – 3.5 = 3.5(cm) Vậy : OA = AB ( = 3.5cm) (2) d) Từ (1) và (2) ta có điểm A nằm giữa hai điểm O và B và cách đều hai điểm O và B nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB Câu 7 Câu 1(0,25đ) Câu 2(0,75đ) Câu 3(0,5đ) Câu 4(0,5đ) Điểm 0.5 đ đ 0.75 đ 0.75 đ 0.5đ 1.0đ 1.5 đ đ 1đ 2) Ph¸t ®Ò cho häc sinh 3) Thu bµi, nhËn xÐt giê kiÓm tra IV. L­u ý khi sö dông gi¸o ¸n Yªu cÇu häc sinh lµm nghªm tóc ®óng kh¶ n¨ng cña m×nh. Víi häc sinh kh¸ giái cho häc sinh lµm thªm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan18.doc
Tài liệu liên quan