Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi kiểm tra.
1) Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a?
2) Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau? Vẽ đường thẳng aa, lấy điểm O aa, chỉ rõ 2 nửa mặt phẳng có bờ chung là aa?
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 17 - Bài 2: Góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 17. §2. GÓC
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- HS hiểu góc là gì? Góc bẹt là gì? Hiểu về điểm nằm trong góc.
- HS hiểu về tia nằm giữa 2 tia khác.
Kỹ năng:
- HS biết vẽ góc, đặt tên góc, đọc tên góc.
- Nhận biết điểm nằm trong góc.
Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
* Định hướng phát triển năng lực cho học sinh:
+ Năng lực giải quyết vấn đề nêu ra trong thực tế.
+ Năng lực vẽ hình và xác định các góc trong hình vẽ.
II.Phương tiện dạy học
GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy
Thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập.
Trò: Thước thẳng, phiếu học tập, giấy nháp.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt độângï 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi kiểm tra.
1) Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a?
2) Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau? Vẽ đường thẳng aa’, lấy điểm OỴ aa’, chỉ rõ 2 nửa mặt phẳng có bờ chung là aa’?
3) Vẽ 2 tia Ox, Oy
Trên các hình vừa vẽ có những tia nào? Các tia đó có đặc điểm gì?
GV đặt vấn đề: Hai tia chung gốc tạo thành một hình, hình đó gọi là góc. Vậy góc là gì? Bài mới
Hoạt động 2: Khái niệm góc
Từ phần kiểm tra bài cũ yêu cầu HS nêu lại định nghĩa góc.
GV giới thiệu
O: đỉnh góc;
Ox, Oy cạnh của góc
Đọc: Góc xOy,góc yOx,góc O
Ký hiệu: xOy, yOx, O
Hoặc ký hiệu: ÐxOy; ÐyOx; ÐO
Lưu ý: Đỉnh góc viết ở giữa và viết to hơn 2 chữ bên cạnh.
GV yêu cầu: Mỗi em hãy vẽ 2 góc và đặt tên, viết ký hiệu góc.
Hãy quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau:
1) a O a’
2) x A y
T t
3)
M P
GV cùng HS làm mẫu một dòng sau đó gọi HS khác lên điển trực tiếp (Dùng các loại mực khác nhau)
GV vẽ hình:
Hình này có góc nào không? Nếu có hãy chỉ rõ góc, cạnh, đỉnh?
Góc aOa’ có gì đặc biệt? à phần 2
Hoạt động 2: Góc bẹt
- Dựa vào hình vẽ trên, gọc bẹt là góc có đặc điểm gì?
- Hãy vẽ 1 góc bẹt, đặt tên.
- Nêu cách vẽ góc bẹt?
Tìm hình ảnh của góc bẹt trong thực tế?
Trên hình vẽ có những góc nào?
Để vẽ góc ta nên vẽ như thế nào? Ta chuyển sang phần 3
Hoạt động 2: Vẽ góc, điểm nằm trong góc
Để vẽ góc xOy ta vẽ lần lượt như sau:
GV vẽ hình:
x
O y
Yêu cầu HS vẽ góc AOB; góc tOm; vẽ tia OC nằm giữa hai tia OA và OB. Trên hình vẽ có mấy góc? Đọc tên?
GV yêu cầu HS vẽ góc xOy bất kỳ. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy Lấy điểm M tùy ý nằm trên tia Oz
Ta nói điểm M là điểm nằm trong góc xOy.
Tương tự, vẽ 2 điểm nằm trong góc xOz
Vậy dự đóc điểm nằm ngoài góc xOy là điểm như thế nào? 1 HS lên bảng vẽ hình?
GV lưu ý: Khi hai cạnh của góc không là hai tia đối nhau mới có điểm nằm trong góc
4) Củng cố
Để vẽ góc xOy ta vẽ lần lượt như sau:
GV vẽ hình:
x
y
O
Yêu cầu HS vẽ góc AOB; góc tOm; vẽ tia OC nằm giữa hai tia OA và OB. Trên hình vẽ có mấy góc? Đọc tên?
Một HS lên bảng làm bài kiểm tra.
a
Tia Oa, Oa’ đối nhau, chung gốc O.
x
o y
Tia Ox và Oy chung gốc O.
1 HS nhận xét, đánh giá và cho điểm bạn
Học sinh kể tên các góc ở hình bên
HS lên bảng tiếp tục làm.
Có đó là góc aOa’, cạnh: Oa, Oa’; đỉnh: O
Góc aOa’ có hai tia Oa, Oa’ đối nhau
HS nêu định nghĩa góc bẹt
Là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau
HS vẽ hình và đọc tên từng góc có trong hình vẽ.
Trên hình vẽ có 3 góc:
Góc AOB; góc AOC; góc COB
HS lên bảng vẽ hình
HS nêu định nghiã như trong SGK
Góc aOb; góc bOa; Góc MON; Góc NOM; góc O
A
m
O
B
1) Khái niệm góc
Định nghĩa: Học SGK
y
O
x
O: đỉnh góc; Ox, Oy cạnh của góc
Đọc: Góc xOy,góc yOx,góc O
Ký hiệu: xOy, yOx, O
2) Góc bẹt
Định nghĩa: Đọc SGK
3)Vẽ góc, điểm nằm trong góc
x
O y
Y M
O x
Điểm M nằm trong góc xOy
* Hướng dẫn về nhà
- Học bài trong vở ghi và trong SGK,
- Làm bài tập: 8, 9, 10 tr.75 (SGK) và 7, 10 tr.53 (SBT)
- Tiết sau mang theo thước đo độ
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Cho học sinh vẽ được góc và đọc được các góc, đọc được hình, phát biểu được khái niệm về góc ở các cách khác nhau
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HH6_21 - Copy.doc