Giáo án Hình học 7 tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c-C-c)

I Mục tiêu:

1/ Kiến thức: - Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác

2/ Kỹ năng: - Biết cách vẽ một tam giác biết độ dài 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau.

- Rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Biết trình bày bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau.

3/ Thái độ: - Nhiệt tình, tự giác trong học tập

II Chuẩn bị:

GV: SGK-thước thẳng-com pa, máy chiếu,

HS: SGK-thước thẳng, com pa

III. Phương pháp dạy học

 thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,.

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c-C-c), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 22 Ngày soạn: 10/11/2017 Ngày giảng: 17/11/2017 §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA HAI TAM GIÁC CẠNH – CẠNH – CẠNH (c-c-c) I Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác 2/ Kỹ năng: - Biết cách vẽ một tam giác biết độ dài 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau. - Rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Biết trình bày bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau. 3/ Thái độ: - Nhiệt tình, tự giác trong học tập II Chuẩn bị: GV: SGK-thước thẳng-com pa, máy chiếu, HS: SGK-thước thẳng, com pa III. Phương pháp dạy học thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1/ổn định tổ chức(1’) 7a.... 2/ Kiểm tra bài cũ: 8’ (Gv chiếu lên bảng) - Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau - Vận dụng để điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. => .......................................................... .............................AC = A’C’; BC = B’C’chỗ Quan sát hình vẽ sau và cho biết:Hai tam giác MNP và tam giác M’N’P’ có những yếu tố nào bằng nhau? (GV chiếu hình lên bảng) trốn 3. Bài mới: GV (ĐVĐ) -> vào bài Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1: Vẽ hai tam giác biết 3 cạnh (10’) GV nêu bài toán 1: Vẽ Biết: , -Nêu cách vẽ của bài toán ? -GV ghi cách vẽ lên bảng -GV thực hành vẽ trên máy chiếu, yêu cầu học sinh vẽ vào vở Học sinh đọc đề bài bài toán Học sinh nêu cách vẽ của bài toán Học sinh vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của GV 1. Vẽ tam giác biết 3 cạnh Bài toán 1: Vẽ . Biết: , *Cách vẽ: -Vẽ đoạn thẳng - Vẽ 2 cung tròn (B; 2cm) và cung tròn (C; 3cm) cắt nhau tại A - Nối AB và AC. Ta được Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau c.c.c (7 phút) GV nêu ?1: Cho . Vẽ có , -Nêu cách vẽ ? -Đo và so sánh các góc  và Â’ , và , và ? -Có nhận xét gì về hai tam giác này ? GV kết luận. -Qua bài tập trên ta có thể đưa ra dự đoán nào ? -GV giới thiệu TH bằng nhau c.c.c của 2 tam giác ? -Có KL gì về 2 tam giác sau và nếu: Học sinh đọc đề bài, chỉ rõ GT-KL của bài toán Học sinh nêu cách vẽ BT -Một học sinh lên bảng đo các góc và rút ra nhận xét HS: hai tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì bằng nhau HS: Xđ các đỉnh tương ứng cạnh tương ứng của 2 tam giác 2. T/hợp bằng nhau c.c.c ?1 Vẽ có , Giải: *Tính chất: SGK Nếu và có: Thì (c.c.c) 4. Củng cố (18’) -GV yêu cầu học sinh làm ?2 Tìm số đo góc B trên hình vẽ -Dự đoán bằng bao nhiêu ? Hãy giải thích vì sao ? GV kết luận. GV cho học sinh làm BT 17 (Hình vẽ đưa lên máy chiếu) -Tìm các tam giác bằng nhau trên hình vẽ? Giải thích ? GV kết luận. Học sinh đọc đề bài, quan sát hình vẽ của ?2 (SGK) HS dự đoán: -Một học sinh lên bảng c/m Học sinh quan sát hình vẽ nhận biết các tam giác bằng nhau, và giải thích ?2: Tìm số đo trên hình vẽ Xét và có: (gt) CD chung Bài 17 (SGK) H.68: . Vì: , AB chung H.69: Vì: MQ chung H.70: 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học bài theo SGK và vở ghi - BTVN: 15, 18, 19 (SGK) và 27, 28, 29, 30 (SBT) * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 22.doc
Tài liệu liên quan