Giáo án Hình học 7 tiết 27: Luyện tập

 LUYỆN TẬP

I Mục tiêu:

1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức, rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc. Từ việc chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra được các cạnh còn lại, các góc còn lại của hai tam giác bằng nhau.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi GT-KL, cách trình bày bài chứng minh hai tam giác bằng nhau

3. Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập

II Chuẩn bị:

GV: SGK-thước thẳng-thước đo góc

HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc

III. Phương pháp dạy học

 thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,.

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tiết 27: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 27 Ngày soạn: 01/12/2017 Ngày giảng: 08/12/2017 LUYỆN TẬP I Mục tiêu: 1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức, rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc. Từ việc chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra được các cạnh còn lại, các góc còn lại của hai tam giác bằng nhau. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi GT-KL, cách trình bày bài chứng minh hai tam giác bằng nhau 3. Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập II Chuẩn bị: GV: SGK-thước thẳng-thước đo góc HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc III. Phương pháp dạy học thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1. Ôn định lớp (1’): 7a... 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp luyện tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập về 2 tam giác bằng nhau trên hình vẽ sẵn (10’) -GV nêu các hình vẽ 101, 102, 103 (SGK) H: Trên mỗi hình có những tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ? -Tại sao h.102 không có tam giác nào bằng nhau ? Học sinh quan sát hình vẽ, đọc kỹ yêu cầu của bài toán suy nghĩ, thảo luận nhóm tím các tam giác bằng nhau HS nhận xét được: và không là 2 góc kề của LM Trong khi đó: và là hai góc kề cạnh GT Bài 37 Tìm các tam giác bằng nhau trên mỗi hình vẽ. H.101: Vì: H.103: và có: NR chung (t/c tổng 3 góc) Hoạt động 2: Luyện các bài tập về 2 tam giác bằng nhau phải vẽ hình (17’ phút) -GV nêu bài tập -GV hướng dẫn học sinh vẽ hình của bài toán -Yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ ghi GT-KL của BT -Quan sát hình vẽ và có dự đoán gì về độ dài BD và CE ? -Làm thế nào để chứng minh BD = CE ? -Để chỉ ra 2 đoạn thẳng, hai góc bằng nhau ta thương làm theo những cách nào ? GV kết luận. Học sinh đọc kỹ đề bài Học sinh vẽ hình theo hướng dẫn của GV Học sinh ghi GT-KL của bài toán HS dự đoán được: BD = CE HS: BD = CE -Một học sinh lên bảng trình bày phần chứng minh HS: Chỉ ra chúng có cùng số đo + Chỉ ra chúng cùng bằng đại lượng thứ 3 + Chỉ ra 2 đoạn thẳng, 2 góc đó là 2 cạnh, 2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau Bài tập: Cho có Tia phân giác cắt AC ở D, tia phân giác cắt AB ở E So sánh: BD và CE , , phân giác GT BD và CE, KL So sánh: BD và CE Giải: Xét và có: BC chung 4. Kiểm tra 15 phút a) Ma trận đề kiểm tra Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 Các trường hợp bằng nhau của tam giác Câu 1a 3đ Câu 1b 2đ Câu 2 5đ 3 10đ Cộng : Số câu Số điểm 1 3đ 1 2đ 1 5đ 3 10đ b) Đề bài: Câu 1: a) Nêu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh – cạnh – cạnh) b) Nêu điều kiện để 2 theo trường hợp cạnh cạnh cạnh Câu 2: Cho ABC có AB = AC. Trên AB lấy điểm D, trên AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Chứng minh BE = CD c) Đáp án và biểu điểm: Câu Nội dung Điểm 1 a) Nêu đúng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh – cạnh – cạnh) b) và có AB = DE; BC = EF ; AC = DF => (c.c.c) 3 2 2 Xét và có; AB = AC (GT) AE = AD (GT) chung = (C.G.C) => BE = CD 5 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Nắm vững các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác và các hệ quả của nó - BTVN: 52, 53, 54, 55 (SBT) * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 27.doc