TAM GIÁC CÂN
I Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
2. Kỹ năng: Biết vẽ một tam giác cân, vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau
3. Thái độ: - Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II Chuẩn bị:
GV: SGK, Phấn màu, thước kẻ, thước đo độ
HS: SGK-com pa-eke-
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,.
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tiết 33: Tam giác cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 33
Ngày soạn: 11/01/2018
Ngày giảng: 18/01/2018
TAM GIÁC CÂN
I Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
2. Kỹ năng: Biết vẽ một tam giác cân, vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau
3. Thái độ: - Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II Chuẩn bị:
GV: SGK, Phấn màu, thước kẻ, thước đo độ
HS: SGK-com pa-eke-
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp (1’): 7a....
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp với bài mới
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Định nghĩa (8’)
-Thế nào là 1 tam giác cân?
-Muốn vẽ cân tại A ta làm như thế nào ?
-GV giới thiệu các khái niệm trong tam giác cân
-GV yêu cầu học sinh làm ?1
(Hình vẽ đưa lên bảng)
-H.vẽ cho ta biết điều gì ?
-Tìm các tam giác cân trên hình vẽ, chỉ rõ cạnh đáy, cạnh bên, ...
Học sinh phát biểu định nghĩa tam giác cân
-HS nêu cách vẽ tam giác cân
Học sinh nghe giảng và ghi bài
Học sinh làm ?1 (SGK)
-Học sinh tìm các tam giác cân trên hình vẽ, chỉ rõ cạnh đáy, cạnh bên,...
1. Định nghĩa:
có: AB = AC
Ta nói: cân tại A
Trong đó: BC: cạnh đáy
AB, AC: cạnh bên
Â: góc ở đỉnh
,: góc ở đáy
*Định nghĩa: SGK
?1: (Hình vẽ -> bảng phụ)
Hoạt động 2: Tính chất (32’)
-GV yêu cầu học sinh làm ?2 (SGK-126)
-So sánh và ?
-Nêu cách chứng minh:
?
-Từ đó rút ra nhận xét gì về 2 góc ở đáy của tam giác cân?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm bài tập 47 (SGK)
-Nếu có tam giác có 2 góc ở đáy bằng nhau thì tam giác đó là tam giác gì ?
-GV nêu định lý 2 (SGK)
H: có phải là tam giác cân không ? Vì sao ?
- là tam giác gì ? Vì sao
-GV giới thiệu tam giác vuông cân
-Tam giác vuông cân là tam giác như thế nào ?
-Tính số đo mỗi góc nhọn của tam giác vuông cân ?
-GV yêu cầu học sinh kiểm tra lại bằng thước đo góc
GV kết luận.
-Học sinh đọc đề bài và làm ?2 (SGK) vào vở
HS:
HS: Hai góc ở đáy của tam giác cân thì bằng nhau
HS cắt một tấm bìa hình tam giác cân, gấp hình theo yêu cầu của BT, rút ra nhận xét
Học sinh đọc định lý 2 (SGK)
-HS tính toán và rút ra nhận xét về
HS: vừa vuông, vừa cân
HS áp dụng định lý Py-ta-go tính góc B và C, rút ra n/xét
-HS kiểm tra lại bằng thước đo góc
2. Tính chất:
?2:
Ta có:
(2 góc t/ứng)
*Định lý: SGK
*Định lý 2: SGK
Bài 47 (SGK)
có:
có:
cân tại I
có: Â = 900, AB = AC
vuông cân tại A
*Định nghĩa: SGK
-Nếu vuông cân tại A
4. Củng cố (3’):
- Yêu cầu học sinh nhắc lại Định nghĩa tam giác cân, và cách chứng minh tam giác cân
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Học bài theo SGK + vở ghi.
- Làm BTVN: 46, 49, 50 (SGK) và 67, 68, 69, 70 (SBT)
* Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT 33. TAM GIÁC CÂN.doc