Giáo án Hình học 7 tiết 67: Ôn tập cuối năm

ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh được ôn tập một cách có hệ thống về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

2. Kỹ năng: Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Biết chứng minh hai đường thẳng song song hay vuông góc từ việc chứng minh hai tam giác bằng nhau

3. Thái độ: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi GT-KL, kỹ năng suy luận hình học cho học sinh

II Chuẩn bị:

 GV: SGK- bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ -phấn màu

HS: SGK-thước thẳng-com pa-eke

III. Phương pháp dạy học

 thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,.

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tiết 67: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 67 Ngày soạn: 13/4/2018 Ngày giảng: 20/4/2018 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được ôn tập một cách có hệ thống về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Biết chứng minh hai đường thẳng song song hay vuông góc từ việc chứng minh hai tam giác bằng nhau 3. Thái độ: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi GT-KL, kỹ năng suy luận hình học cho học sinh II Chuẩn bị: GV: SGK- bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ -phấn màu HS: SGK-thước thẳng-com pa-eke III. Phương pháp dạy học thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1/ổn định lớp (1’): 7a... 2/ Kiểm tra: kết hợp với ôn tập 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Một số dạng tam giác đặc biệt (16’) Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông Định nghĩa : AB = AC : AB = BC = AC : Một số tính chất * *Trung tuyến AD đồng thời là đường cao, phân giác, trung trực *trung tuyến BE = CF * *trung tuyến AD, BE, CF đồng thời là đường cao, phân giác, trung trực *AD = BE = CF * *trung tuyến * (Định lý Py-ta-go) Cách chứng minh *Tam giác có hai cạnh bằng nhau *Tam giác có 2 góc bằng nhau *Tam giác có hai trong bốn loại đường đồng quy trùng nhau *Tam giác có hai trung tuyến bằng nhau *Tam giác có 3 cạnh bằng nhau *Tam giác có ba góc bằng nhau *Tam giác cân có một góc bằng 600. *Tam giác có một góc bằng 900 *Tam giác có một trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng *Tam giác có b/phương 1 cạnh bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại (Định lý Py-ta-go đảo) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 2: Bài tập (27’) -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 4 (SGK-92) -Nêu cách vẽ hình của bài toán ? -Hãy ghi GT-KL của bài toán -Nêu cách chứng minh CE = OD? H: ? Vì sao ? -Hãy chứng minh CA = CB ? Học sinh đọc đề bài bài tập 4 (SGK-92) Một học sinh đứng tại chỗ nêu các bước vẽ hình của bài toán -Một học sinh khác đứng tại chỗ ghi GT-KL của bài toán HS: CE = OD -Một học sinh lên bảng trình bày miệng bài toán HS: -HS chứng minh CA = CB Bài 4 (SGK-92) GT DO = DA; EO = EB; CE = OD KL c) CA = CB CA // DE A, C, B thẳng hàng Chứng minh: a) Xét và có: (so le trong ) ED chung (so le trong) (cạnh tương ứng) b)Vì (phần a) (góc t/ứng (đpcm) c) Ta có EC là đường trung trực của đoạn thẳng OB (T/c đường T2) -Tương tự có: Vậy CA = CB ( = CO) -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 6 (SGK-92) -Nêu các bước vẽ hình của bài toán ? -Hãy ghi GT-KL của BT ? -Tính góc DCE = ? H: Góc DCE bằng góc nào ? -Làm thế nào để tính được góc BDC, góc DEC ? -Trong tam giác DCE, cạnh nào lớn nhất ? Vì sao? GV kết luận. Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 6 (SGK-92) -Một học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL của bài tập HS trả lời: + so le trong của DB // CE + -Một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập HS so sánh các góc của tam giác CDE rồi tìm cạnh lớn nhất Bài 6 (SGK-92) a)Ta có là góc ngoài của nên: Vì DB // CE (hai góc so le trong) Vậy *Ta có: là góc ngoài của cân tại D -Xét có: b) Trong tam giác CDE có: (q.hệ cạnh và góc đối diện..) Vậy trong cạnh EC lớn nhất 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Ôn tập kỹ lý thuyết và làm lại các bài tập chương và bài tập ôn tập cuối năm - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kì II * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 67. ÔN TẬP CUỐI NĂM.doc