Giáo án Hình học 7 tiết 8: Tiên đề ơclit về đường thẳng song song

GV yêu cầu HS làm BT sau:

BT: Cho . Vẽ đường thẳng b đi qua M và b// a

Gọi một học sinh lên bảng vẽ

H: Còn cách vẽ nào khác ko?

GV: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a?

GV giới thiệu tiên đề Ơclit

Yêu cầu học sinh nhắc lại và vẽ hình vào vở

Cho học sinh đọc mục: “Có thể em chưa biết” giới thiệu về nhà bác học Ơclit

 GV kết luận và chuyển mục

 

doc2 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tiết 8: Tiên đề ơclit về đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 8 Ngày soạn: 22/9/2017 Ngày giảng: 7a: 29/9/2017 §5. TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M sao cho b // a. Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song 2/ Kỹ năng: Biết tính số đo của một góc, biết vẽ 1 đường thẳng // với đường thẳng cho trước 3/ Thái độ: Cẩn thận, tự giác học tập II Chuẩn bị: GV: SGK-thước thẳng-thước đo góc HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc III. Phương pháp dạy học: thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1/ổn định tổ chức: 7a.... 2/ Kiểm tra bài cũ: kết hợp với bài mới 3/ Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra, tìm hiểu tiên đề Ơclit (15 phút) GV yêu cầu HS làm BT sau: BT: Cho . Vẽ đường thẳng b đi qua M và b// a Gọi một học sinh lên bảng vẽ H: Còn cách vẽ nào khác ko? GV: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a? GV giới thiệu tiên đề Ơclit Yêu cầu học sinh nhắc lại và vẽ hình vào vở Cho học sinh đọc mục: “Có thể em chưa biết” giới thiệu về nhà bác học Ơclit GV kết luận và chuyển mục Học sinh đọc đề bài rồi vẽ hình vào vở theo trình tự đã học ở bài trước Một học sinh lên bảng vẽ hình HS: Có duy nhất 1 đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a Học sinh phát biểu nội dung tiên đề Ơclit Một học sinh đứng tại chỗ đọc mục “Có thể em chưa biết” 1. Tiên đề Ơclit , b đi qua M và b// a là duy nhất *Tính chất: SGK Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song (15 phút) GV cho học sinh làm ? (SGK) Gọi lần lượt học sinh làm từng câu a, b, c, d của ? Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì ? Hãy kiểm tra xem 2 góc trong cùng phía có quan hệ với nhau như thế nào ? GV giới thiệu tính chất hai đường thẳng song song H: Tính chất này cho điều gì? và suy ra điều gì ? GV kết luận. Học sinh làm ? (SGK-93) Học sinh nhận xét được: + Hai góc so le trong bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau Học sinh rút ra nhận xét HS: Hai góc trong cùng phía bù nhau Học sinh phát biểu tính chất HS: Cho: 1 đt cắt 2 đt song2 Suy ra: các cặp góc SLT, các cặp góc đồng vị bằng nhau 2 góc trong cùng phía bù nhau 2. Tính chất 2 đt song song *Tính chất: SGK 4. Luyện tập – củng cố (13 phút) GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và quan sát h.22 (SGK) GV vẽ hình 22 lên bảng Yêu cầu HS tóm tắt đề bài dưới dạng cho và tìm Hãy tính H: So sánh và ? Dựa vào kiến thức nào để tính số đo ? Học sinh đọc đề bài BT 34, quan sát h.22 (SGK) Học sinh vẽ hình vào vở Học sinh tóm tắt bài toán Học sinh suy nghĩ, thảo luận tính toán số đo các góc và trả lời câu hỏi bài toán Bài 34 Cho a)Ta có: (cặp góc so le trong) b) Ta có: Mà (đồng vị) c) (so le trong) 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 31, 35 (SGK) và 27, 28, 29 (SBT-78, 79) - Gợi ý: Bài 31 (SGK) Để kiểm tra xem 2 đường thẳng có song song hay không, vẽ 1 cát tuyến cắt 2 đường thẳng đó rồi kiểm tra xem 2 góc so le trong (2 góc đồng vị) có bằng nhau hay không rồi kết luận. * Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 8.doc