Bài 3:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận vào vở.
Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, thông thường ta gắn hai đoạn thẳng đó vào trong hai tam giác và chứng minh hai tam giác đó bằng nhau.
Trong trường hợp này, ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 15
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
TiÕt 28 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
- VỊ kiÕn thøc: Củng cố trường hợp bằng nhau góc, cạnh, góc của hai tam giác.Trường hợp bằng nhau cạnh huyền, góc nhọn của hai tam giác vuông.
- VỊ kÜ n¨ng: Rèn luyện cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp thứ ba, theo trường hợp bằng nhau cạnh huyền, góc nhọn của hai tam giác vuông.
Rèn luyện kỹ năng trình bày bài toán chứng minh hình học.
- VỊ th¸i ®é: RÌn t duy cho hs ,tÝnh chÝnh x¸c
- Định hướng phát triển năng lực : năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tính toán.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: Thước thẳng, bảng phụ có vẽ hình 101; 102; 103.
- HS: Thước thẳng.
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra vµ ch÷a bài cũ
Nêu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác?
Giải bài tập 36 ?
Hoạt động 2:Bài luyện tập:
Bài 1:
Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
Tiến hành các bước giải.
Gv nhận xét bài giải, đánh giá, cho điểm.
Bài 2:
Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn hình 101; 102; 103.
Yêu cầu Hs quan sát mỗi hình vẽ, nêu câu trả lời và giải thích tại sao?
Vì sao ÐA = ÐF = 60°?
Hai tam giác ở hình 102 có bằng nhau ? Vì sao?
Hai tam giác ở hình 103 có bằng nhau ? Vì sao?
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận vào vở.
Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, thông thường ta gắn hai đoạn thẳng đó vào trong hai tam giác và chứng minh hai tam giác đó bằng nhau.
Trong trường hợp này, ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?
Gọi một Hs lên bảng trình bày
bài chứng minh.
Gọi Hs khác nhắc lại bằng lời.
Hoạt động 3 : KiĨm tra 15’
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a, Chứng minh tam giác ABM = tam giác DCM
b, C/m AC = BD
c, Kẻ MH vuơng gĩc với AC, MK vuơng gĩc với BD. C/m: H, M, K thẳng hàng.
Hs phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác.
Vẽ hình, viết Gt, Kl :
Gt : ÐDOC, OA = OB
ÐOAC = ÐOBD.
Kl : AC = BD.
Hs trình bày bài giải:
Để chứng minh AC = BD, ta chứng minh DOAC = DOBD .
Nêu các yếu tố bằng nhau của hai tam giác trên.
+Ð OAC = Ð OBD (gt)
+ OA = OB (gt)
+ ÐO chung.
Hs quan sát hình vẽ trên bảng,
suy nghĩ và trả lời.
Xét hình 101:
DABC = DFDE.
Giải thích:
+ BC = DE (gt)
+ ÐB = ÐD = 80°.
+ ÐA = ÐF = 60°
Xét DABC có:
ÐB +ÐA + ÐC = 180°
80° + ÐA + 40° = 180°.
Do đó ÐA = 60° .
DIGH ¹ DKML vì :
ÐI = ÐK = 80° .
ÐG = ÐM = 30°
nhưng : GI ¹ MK .
Xét hai tam giác ở hình 103 ta thấy: DQNR = DPRN vì có :
ÐPNR = ÐQRN = 40° .
NR : cạnh chung
ÐQNR = ÐPRN = 80° .
Hs giải thích vì sao có:
ÐQNR = ÐPRN = 80°.
Hs vẽ hình, ghi Gt, Kl.
Gt : AB // CD, AC // BD.
Kl : AB = CD
AC = BD.
Cần chứng minh :
DABC = DDCB .
DABC = DDCB vì có :
BC : cạnh chung.
ÐACB = ÐDBC ( sole)
ÐABC = ÐDCB ( sole)
Một Hs lên bảng ghi bài chứng minh.
Một Hs khác nhắc lại bằng lời bài chứng minh trên.
I.Ch÷a bài cũ
II.Bài luyện tập
Bài 1: ( bài 36) D
A
O
B C
Xét DOAC và DOBD có:
+Ð OAC = Ð OBD (gt)
+ OA = OB (gt)
+ ÐO chung.
=> DOAC = DOBD (g-c-g)
do đó : AC = BD .
Bài 2: ( bài 37)
Hình 101:
* DABC có:
ÐB +ÐA + ÐC = 180°
80° + ÐA + 40° = 180°
=> ÐA = 60° .
DABC = DFDE vì:
+ BC = DE (gt)
+ ÐB = ÐD = 80°.
+ ÐA = ÐF = 60° .
Hình 102:
DIGH ¹ DKML vì :
+ÐI = ÐK = 80° .
+ÐG = ÐM = 30°
nhưng : GI ¹ MK .
Hình 103:
DQNR = DPRN vì :
+ ÐPNR = ÐQRN = 40° .
+ NR : cạnh chung
+ ÐQNR = ÐPRN = 80° .
Bài 3: ( bài 38)
A B
C D
Giải:
Nối BC.
Xét DABC và DDCB có:
+ BC : cạnh chung.
+ ÐACB = ÐDBC ( sole)
+ ÐABC = ÐDCB ( sole)
=> DABC = DDCB (g-c-g)
Do đó: AB = CD
AC = BD ( cạnh tương ứng)
Híng dÉn vỊ nhµ
Giải bài tập 54; 55/ SBT .
Hướng dẫn bài tập về nhà.
IV.Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Lu ý cho hs lµ 2 gãc kỊ c¹nh Êy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan15 moi.doc