Tiết 31: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu:
- Về kiến thức:Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I và chương II của học kỳ một qua một số câu hỏi lý thuyết và bài tập áp dụng.
- Về kỹ năng: Rènkhả năng suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình.
- Về thái độ: Rèn tư duy cho hs ,tính chính xác
- Định hướng phát triển năng lực : năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tính toán.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, compa, êke, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, compa,SGK.
5 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 18
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 31: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu:
- VỊ kiÕn thøc:Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I và chương II của học kỳ một qua một số câu hỏi lý thuyết và bài tập áp dụng.
- VỊ kÜ n¨ng:RÌn khả năng suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình.
- VỊ th¸i ®é: RÌn t duy cho hs ,tÝnh chÝnh x¸c
- Định hướng phát triển năng lực : năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tính toán.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, compa, êke, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, compa,SGK.
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1/ Làm bài tập 67 a,b,c,d ?
2/ làm bài tập 68 a,b ?
Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1:
Gv nêu bài toán:
+Vẽ DABC.
+Qua A vẽ AH ^ BC
+Từ H vẽ HK ^ AC
+Qua K vẽ đt song song với BC cắt AB tại E.
Cm:
a/ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình? Giải thích?
b/ Cm: AH ^ EK ?
c/ Qua A vẽ đt m ^ AH.Cm:
m // EK ?
Yêu cầu Hs vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận cho bài toán?
Gọi tên các cặp góc bằng nhau?
Giải thích ?
Chứng minh AH ^ EK ?
Yêu cầu Hs giải theo nhóm.
Chứng minh m // EK ?
Gọi Hs lên bảng giải.
Bài 2: ( bài 11 SBT)
Cho DABC có ÐB = 70°, ÐC = 30°.Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC ( H Ỵ BC)
a/ Tính Ð BAC ?
b/ Tính ÐHAD ?
c/ Tính Ð ADH ?
Yêu cầu Hs vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận?
Góc BAC được tính ntn?
Tính ÐHAD ntn?
Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
Gv kiểm tra kết quả.
Góc ADH được tính ntn?
Còn có cách tính khác không?
Bài 2:
Cho DABC có: AB = AC, M là trung điểm của BC.Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
Chứng minh:
a/ DABM = DDCM.
b/ AB // DC
c/ AM ^ BC
d/ Tìm điều kiện của DABC để ÐADC = 30°?
DABM và DDCM có những yếu tố nào bằng nhau ?
vậy DABM và DDCM bằng nhau theo trường hợp nào?
Vì sao AB // DC ?
Để chỉ ra AM ^ BC ta cần có điều kiện gì?
Gv hướng dẫn Hs giải câu d:
ÐADC = 30° khi nào?
ÐDAB = 30° khi nào?
ÐDAB = 30° có liên quan gì với ÐBAC của DABC ?
Bài 67:
a/ Đ; b/ S ; c/ Đ ; d/ S
Bài 68:
a/ Suy ra từ định lý về tổng ba góc trong tam giác.
b/ Suy ra từ định lý về tổng ba góc trong tam giác.
Hs vẽ hình vào vở.
Viết giả thiết, kế luận:
DABC ; AH ^ BC
Gt HK ^ AC ; KE // BC ;
Am ^ AH.
a/ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau
Kl b/ AH ^ EK ;
c/ m // EK.
Vì EK // BC nên:
ÐE1 = ÐB1 ( đồng vị) và
ÐK2 = ÐC1 ;
ÐK1 = ÐH1 (sole trong) ;
ÐK2 = ÐK3 ( đối đỉnh)
Ð AHC = Ð HKC = 90°
Các nhóm tiến hành thảo luận, trình bày bài giải vào bảng nhóm.
Cử đại diện trình bày bài giải.
Một Hs lên bảng trình bày bài giải câu c.
Hs đọc đề, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
DABC, AH ^ BC.
Gt AD: phân giác ÐA.
ÐB = 70°, ÐC = 40°
Kl a/ ÐBAC ?
b/ ÐHAD?
c/ ÐADH ?
Ta có: ÐA +ÐB + ÐC = 180°
Mà ÐB = 70°, ÐC = 30° nên tính được góc A.
Ta có:
ÐHAD = ÐBAD - ÐBAH
mà: ÐBAD = ½ ÐA = 40°
và ÐBAH = 90° - ÐB vì DBHA vuông tại H.
Một Hs lên bảng trình bày bài giải.
DDAH vuông ở H nên:
ÐHAD + ÐHDA = 90°.
Mà ÐHAD = 20°.
=> ÐHDA = 70°.
DBAD có:
ÐB + ÐBAD +ÐADB = 180 °.
Mà: ÐB = 70 °, ÐBAD = 40°.
=> ÐHDA = 70°.
Hs đọc đề, vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
DABC có AB = AC.
Gt MB = MC .
D Ỵ tia đối của tia MA.
AM = MD
a/ DABM = DDCM.
Kl b/ AB // DC
c/ AM ^ BC
d/ Tìm điều kiện của
DABC để ÐADC = 30°?
DABM và DDCM có ba cạnh bằng nhau là:
+ AM = MD (gt)
+ ÐAMB = ÐCMD (đối đỉnh)
+ MB = MC ( gt)
DABM và DDCM bằng nhau theo trường hợp cạnh, cạnh, cạnh, cạnh.
Hs trình bày bài chứng minh.
Vì DABM = DDCM nên ta có:
ÐABM = ÐDCM ở vị trí sole trong do đó AB // DC.
Để chỉ ra AM ^ BC ta cần có
ÐAMB = 1v.
Để chứng minh ÐAMB = 1v ta chứng minh ÐAMB = ÐAMC
và ÐAMB + ÐAMC = 2v
ÐAMB = ÐAMC do
DABM = DACM vì:
+ MB = MC (gt)
+ MA ( cạnh chung)
+ AB = AC ( gt).
ÐADC = 30° khi ÐDAB = 30°
vì ÐADC = ÐDAB theo chứng minh trên.
Mà ÐDAB = 30° khi Ð BAC = 60° vì ÐBAC = 2.ÐDAB
Vậy ÐADC = 30° khi D ABC có AB = AC và ÐBAC = 60°.
DABC ; AH ^ BC
Gt HK ^ AC ;
KE // BC
Am ^ AH.
a/ Chỉ ra các cặp góc
KL bằng nhau.
b/ AH ^ EK ; m // EK
Bài 1:
A m
E K
B H C
DABC ; AH ^ BC
Gt HK ^ AC ;
KE // BC
Am ^ AH.
a/ Chỉ ra các cặp góc
KL bằng nhau.
b/ AH ^ EK ; m // EK
Giải:
a/ Các cặp góc bằng nhau:
Do EK // BC nên:
ÐE1 = ÐB1 ( đồng vị) và
ÐK2 = ÐC1 ; ÐK1 = ÐH1 (sole trong) ; ÐK2 = ÐK3 ( đối đỉnh)
Ð AHC = Ð HKC = 90°
b/ AH ^ EK?
Ta có : EK // BC
Mà AH ^ BC ( gt)
=> AH ^ EK .
c/ m // EK.
Ta có: AH ^ BC ( gt)
m ^ AH ( gt)
=> m // BC.
Bài 2:
A
B
H D C
a/ Tính ÐBAC ?
Ta có: ÐA +ÐB + ÐC = 180°
ÐA + 70°+ 30° = 180°
=> ÐA = 80°
b/ Tính ÐHAD ?
Vì AD là phân giác của ÐA nên: ÐBAD = ½ ÐA
=> ÐBAD = ½. 80° = 40°
Lại có DBAH vuông ở H nên:
ÐB + ÐBAH = 90°
=> 70° + ÐBAH = 90°
hay ÐBAH = 20°
Mà: DBAH vuông ở H nên: ÐHAD = ÐBAD - ÐBAH
ÐHAD = 40° - 20°
ÐHAD = 20°
c/ Tính ÐADH ?
Ta có DDAH vuông ở H nên:ÐHAD + ÐHDA = 90°
20° + ÐHDA = 90°
=> ÐHDA = 70°
Bài 2:
A
B C
D
Chứng minh:
a/ DABM = DDCM.
Xét DABM và DDCM có:
+ AM = MD (gt)
+ ÐAMB = ÐCMD (đối đỉnh)
+ MB = MC ( gt)
=> DABM = DDCM (c-g-c)
b/ AB // DC
Vì DABM = DDCM nên ta có:
ÐABM = ÐDCM ở vị trí sole trong do đó AB // DC.
c/ AM ^ BC
Xét DABM = DACM có:
+ MB = MC (gt)
+ MA ( cạnh chung)
+ AB = AC ( gt)
=> DABM = DACM (c-c-c)
nên: ÐAMB = ÐAMC
mà : ÐAMB + ÐAMC = 2v.
=> ÐAMB = ÐAMC = 1v
hay : AM ^ BC.
d/ Tìm điều kiện :
ÐADC = 30° khi ÐDAB = 30°
vì ÐADC = ÐDAB theo chứng minh trên.
Mà ÐDAB = 30° khi Ð BAC = 60° vì ÐBAC = 2.ÐDAB
Vậy ÐADC = 30° khi D ABC có AB = AC và ÐBAC = 60°.
Híng dÉn vỊ nhµ :
Ôn tập kỹ lý thuyết, làm tốt các bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị cho bài thi học
kỳ I.
IV.Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Lu ý cho hs trêng hỵp thø 2 vµ thø 3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan18 moi.doc