Câu 5:.Đánh dấu x vào cột đúng hoặc sai trong các khẳng định sau
Các khẳng định đúng sai
1.Mỗi góc ngoài tam giác bằng tổng hai góc trongkhông kề với nó
2.Trong tam giác vuông hai góc nhọn đều bằng 450
3.Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau
4.Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Ngaứy soaùn :
Ngaứy daùy :
Tieỏt 32: KIEÅM TRA học kì I ( phần hình học)
I/ Muùc tieõu
-Về kiến thức: Kieồm tra mửực ủoọ tieỏp thu cuỷa hoùc sinh trong học kì I
-Về kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng làm bài
-Về thái độ : Rèn cho hs thái độ nghiêm túc
- ẹũnh hửụựng phaựt trieồn naờng lửùc : naờng lửùc sửỷ duùng ngoõn ngửừ, naờng lửùc giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, naờng lửùc saựng taùo, naờng lửùc tớnh toaựn.
II/ Phửụng tieọn daùy hoùc
GV: ẹeà baứi kieồm tra.
HS: Noọi dung học kì I
III/ Tieỏn trỡnh daùy hoùc
Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số hữu tỉ ,số thực
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Hàm số,đồ thị của hàm số
1
0,25
1
1,0
1
2,0
3
3,25
Đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch
1
0,25
1
2,0
2
2,25
Đường thẳng song song ,vuông góc
1
0,25
1
1,5
2
1,75
Tam giác
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
1,5
4
2,25
Tổng
6
2,75
4
3,5
3
3,75
13
10
1.Đề kiểm tra,đáp án ,biểu điểm
ẹeà baứi
ẹaựp aựn
Biểu điểm
A/ Trắc nghiệm
khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu1.Kết quả của phép tính (:). là :
A. B. C. D.
Câu 2. Nếu =3 thì x bằng :
A.-9 B.6 C.9 D.-6
Câu 3 :Điểm nào sau dây thuộc vào đồ thị hàm số y= 2x
A.(-1/3 ;2/3) B.(1/3 ;-2/3) C.(-1/3) D(1/3 ;2/3)
Câu 4 :Biết x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có các cặp giá trị tương ứng cho ở bảng sau
x
1/2
2
y
4
?
A.2 B.4 C. 1/4 D.16
Câu 5:.Đánh dấu x vào cột đúng hoặc sai trong các khẳng định sau
Các khẳng định
đúng
sai
1.Mỗi góc ngoài tam giác bằng tổng hai góc trongkhông kề với nó
2.Trong tam giác vuông hai góc nhọn đều bằng 450
3.Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau
4.Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B/ Tự luận
Câu1 Cho hàm số y=2x.
a.Trên mặt phẳng toạ độ,vẽ đồ thị hàm số trên.
b.Tìm toạ độ của điểm A,B trên đồ thị hàm số biết điểm A có hoành độ bằng -2, điểm B có tung độ bằng 3.
Câu 2 .Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 8 ngày.Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy(có cùng năng suất ),biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy ?
Câu 3. Cho tam giác ABC(AB ≠ AC), tia Ax đi qua trung điểm M của BC. Kẻ BE và CF vuông góc với Ax(E ∈ Ax, F ∈ Ax)
a.Chứng minh BE =CF
b.Chứng minh BF//CE
Cõu 4. (1,0 điểm). Cho cỏc số a, b, c, x, y, z thỏa món .Chứng minh
(Giả thiờ́t các tỉ sụ́ đờ̀u có nghĩa )
I/trắc nghiệm
Câu 1 :A
Câu 2 :C
Câu 3:D
Câu 4 :D
II.Tự luận
Câu 1 :
a.Vẽ đồ thị
Cho x=1 thì y=2.Vậy M(1;2)
Đồ thị hàm số y=2x là đường thẳng OM
b . Tung độ điểm A là y=2(-2)=-4
Vậy A(-2;-4)
Hoành độ điểm B là
x=3/2
Vậy B(3/2;3)
Goùi soỏ maựy cuỷa moói ủoọi laàn lửụùt laứ a, b, c.
Ta coự soỏ maựy vaứ thụứi gian hoaứn thaứnh coõng vieọc laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch, neõn:
4.a = 6.b = 8.c vaứ a – b = 2.
Suy ra:
Vaọy: Soỏ maựy cuỷa ba ủoọi laàn lửụùt laứ 6; 4; 3 maựy.
cau 3) Xét tam giác vuông BME và tam giác vuông CMF có:
MB = MC ( gt)
góc BME = góc CMF ( 2 góc đối đỉnh)
Do đó tg vuông BME = tg vuông CMF ( Cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra: BE = CF
b) Xét tg EMC và tg FMB có
ME = MF ( tg BME = tgCMF )
góc EMC = góc FMB ( 2 góc đối đỉnh)
có MC = MB ( gt)
Do đó tg EMC = tg FMB ( c.g.c)
Suy ra góc ECM = góc FBM
mà hai góc này ở vị trí so le trong của BF và CE nên
BF//CE
I/trắc nghiệm
Câu 1-4mỗi câu 0, 25
Câu 5 mỗi ý 0,25
II,Tự luận
Câu 1 :2,5đ
a.1,5đ
b.1đ
câu 2 :1,5 đ
câu 3:
a.1,5 đ
b.1,5 đ
2.phát đề
3.Thu bài ,nhận xét giờ kiểm tra
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan19 moi.doc