Giáo án Hình học 8 - Tiết 1 đến tiết 31

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học trong học kì I.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kĩ năng tính toán và trình bày bài toán.

3. Thái độ:

- Hs thấy được khả năng, trình độ nhận thức của mình, có ý thức hơn trong học kì II.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Đề kiểm tra đáp án, thang điểm, giấy ghi những lỗi sai mà học sinh mắc phải trong bài kiểm tra.

 

docx96 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 1 đến tiết 31, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biết tâm đối xứng của hình bình hành 2. Kỹ năng: - HS biết vẽ một điểm cho trước,đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận và chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Thước thẳng, Eke, Phấn màu. Học sinh: - Vở ghi, SGK, Eke, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: - Lớp 8B:.. Lớp 8C: Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1:HAI ĐIỂM ĐỐI XỨNG QUA MỘT ĐIỂM (15’) - Dẫn vào phần 1 - Nghe ghi bài 1. Hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm - Y/c HS thực hiện ?1 - Cá nhân thực hiện ?1,1 HS lên bảng làm ?1 (SGK – Tr 93) - Giới thiệu hao điểm đối xứng qua điểm O - Nghe,ghi bài - Hai điểm A và A` đối xứng với nhau qua O ? Hai điểm đối xứng với nhau qua O khi nào? - Nêu định nghĩa Định nghĩa (SGK – Tr 93) - Nhấn mạnh lại,gọi HS đọc Đn - Đọc Đn ? Nếu thì A` ở đâu A` - Giới thiệu quy ước - Nghe HĐ2:HAI HÌNH ĐỐI XỨNG VỚI NHAU QUA MỘT ĐIỂM (15’) 2. Hai hình đối xứng với nhau qua một điểm - Gọi 1 HS lên thực hiện ?2 theo dõi hướng dẫn nếu cần - Làm cá nhân,1 HS lên bảng ?2 (SGK – Tr 94) - Hai đoạn thẳng AB và A`B` đối xứng với nhau qua điểm O - Nghe,ghi bài - Hai đoạn thẳng AB và A`B` đối xứng với nhau qua điểm O ? Nhận xét gì về vị trí của C` - Vậy thì điểm đối xứng với C qua O là - Nghe - Hai hình đối xứng với nhau qua O khi nào? - Nêu định nghĩa hai hình đối xứng với nhau qua một điểm Định nghĩa (SGK – Tr 94) - Nhấn mạnh lại giới thiệu tâm đối xứng - Nghe - Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình đó - Cho HS quan sát hình 77 và 78 rồi đưa ra nhận xét - Quan sát hình và nêu nhận xét * Nếu hai đường thẳng (Góc,tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau HĐ3:HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG (8’) - Dẫn vào phần 3 - Nghe và ghi bài 3. Hình có tâm đối xứng - Vẽ hình 79 Y/c HS làm ?3 - Quan sát và trả lời ?3 ?3 (SGK – Tr 95) - Chốt lại kiến thức ?3 Giới thiệu O là tâm đối xứng của hình bình hành - Nghe,ghi bài * Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD - Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H khi nào? - Nêu định nghĩa Định nghĩa (SGK –Tr 95) ? Tâm đối xứng của Hbh là điểm Ntn? - Giao của hai đường chéo - Giới thiệu Đlí - Nghe Định lí (SGK – Tr 95) - Y/c HS trả lời nhanh ?4 - Trả lời ?4 (SGK-Tr95) - Các chữ cái như:H,I,O Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhắc lại các Đn của bài - Y/c HS làm bài 50 (SGK-Tr95) - Tại chỗ nhắc lại kiến thức - Làm cá nhân,một HS lên bảng làm - Nhận xét bài 50 và nhấn mạnh lại kiến thức - Nghe,ghi nhớ Hướng dẫn tự học: - Học thuộc các định nghĩa và định lý của bài - Làm bài tập 51,52,53 (SGK - Tr 96) - Xem trước các bài tập ở phần luyện tập Ngày soạn:.. Ngày giảng: 8B:. 8C:. Tuần: 07 Tiết : 13 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cho h/s các kiến thức về đối xứng qua một tâm , so sánh với phép đối xứng qua một trục . 2. Kỹ năng: - vẽ hình đối xứng , khái niệm áp dụng các kiến thức trên vào bài tập c/m nhận biết khái niệm Thái độ: - Giáo dục cẩn thận , phát biểu và vẽ hình chính xác . II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Thước thẳng, Eke, Phấn màu. Học sinh: - Vở ghi, SGK, Eke, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: - Lớp 8B:.. Lớp 8C: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm? - Thế nào là hai hình đối xứng với nhau qua một điểm - Tại chỗ trả lời - Nhấn mạnh lại kiến thức cho HS - Nghe,ghi nhớ Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1:CHỮA BÀI TẬP (10’) 1.Chữa bài tập - Đưa hình 82 gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập - Lên bảng chữa bài tập Bài 53 (SGK – Tr 96) Ta có : MD//AE (MD//AB) ME// AD ( ME//AC) Nên => Tứ giác AEMDlà hbh. Mà IE=ID (gt) IA=IM ( t/c đ/ chéo hbh) Ađ/x M qua I - Nhận xét,sửa sai nếu có - Nghe,sửa sai nếu có - Nhấn mạnh lại cách chứng minh - Nghe HĐ2: LUYỆN TẬP (20’) 2. Luyện tập - Y/c HS vẽ hình và ghi GT KL bài 54 (SGK-Tr96) - 1 HS lên bảng thực hiện,HS khác làm vào vở Bài 54 (SGK-Tr96) GT A nằm trong , A và B đ. x nhau qua Ox A và C đ. x nhau qua Oy KL C và B đ. xứng nhau qua O - Tổ chức HS thảo luận chung làm bài 54.Phân tích theo sơ đồ - Thảo luận chung làm bài dưới HD của GV Chứng minh C và A đối xứng với nhau qua Oy Oy là trung trực của đoạn thẳng CA B và C đxứng nhau qua O B,O,C thẳng hàng và OB=OC O1= O2= O3= O4=180o và OB = OC = OA O2 + O3 = 90,DOABcân, DOACcân OC=OADOACcân tại O O3 = O4. Chứng minh tương tự ta cũng có: OA = OB và O1 = O2. Như vậy: OA=OB= OC (1). O3+O2=O4+O1= 900 O1+O2+O3+O4 = 1800. (2). Từ (1) và (2) O là trung điểm của CB hay C và B đối xứng với nhau qua O. - Y/c HS thảo luận nhóm bàn làm bài tập 56,57 - Thảo luận nhóm làm bài tập trong 5` và nêu kết quả Bài 56 (SGK-Tr96) Hình có tâm đối xứng: 83a ;83c Bài 57 (SGK-Tr96) Đúng. b) Sai. c) Đúng. - Y/c các nhóm kiểm tra chéo sau đó GV nhân xét - Các nhóm kiểm tra chéo bài làm của nhau Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? HS lập bảng so sánh 2 phép đối xứng? - Lập bảng - Nhận xét,nhấn mạnh kiến thức - Lắng nghe ghi nhớ Hướng dẫn tự học: - Ôn tập các kiến thức về đối xứng tâm,đối xứng trục - Làm bài tập 55 (SGK-Tr96) - Ôn tập lại tính chất của hình thang,hình bình hành. - Đọc trước bài mới Ngày soạn:.. Ngày giảng: 8B:. 8C:. Tuần: 07 Tiết : 14 §9.HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu định nghĩa hình chữ nhật,các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật Kỹ năng: - HS biết vẽ một hình chữ nhật,bước đầu biết cách chứng minh một tứ giác là HCN.Biết vận dụng kiến thức của HCN vào tam giác Thái độ: - Giáo dục cẩn thận , phát biểu và vẽ hình chính xác . II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Thước thẳng, Eke, Phấn màu. Học sinh: - Vở ghi, SGK, Eke, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: - Lớp 8B:.. Lớp 8C: Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1:ĐỊNH NGHĨA (10’) - Vẽ hình vuông - Quan sát hình 1. Định nghĩa - Tứ giác ABCD có gì đặc biệt - Tứ giác ABCD có 4 góc vuông - Giới thiệu ABCD như hình vẽ là hình chữ nhật - Nghe ? Hình Chữ Nhật là tứ giác như thế nào? - Nêu Đinh nghĩa Định nghĩa (SGK – Tr 97) Tứ giác ABCD là HCN - Lấy VD thực tế về HCN - Trả lời - Y/c HS trả lời ?1 - Ghi bảng câu trả lời ?1 của HS - Tại chỗ trả lời ?1 (SGK – Tr 97) + Tứ giác ABCD có : Þ Tứ giác ABCD là Hình bình hành + Tứ giác ABCD có: AB//CD ; Þ ABCD là hthang cân * Hình bình hành ABCD: Þ ABCD là hình chữ nhật * Hthang cân ABCD : Þ ABCD là hình chữ nhật - nhấn mạnh lại - Nghe HĐ2: TÍNH CHẤT (15’) - Dẫn vào phần 2 - Nghe,ghi bài 2. Tính chất - Nêu lại các tính chất của HBH và hình thang cân - Nhắc lại kiến thức - Giới thiệu HCN vừa là hình bình hành vừa là hình thang cân nên nó có tất cả các tính chất của hai hình này - Nghe,ghi bài * Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân - Dựa vào nhận xét trên hãy nêu nhận xét về hai đường chéo của HCN - 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường - Nhấn mạnh lại và Y/c HS đọc lại T/c - Nghe đọc lại T/c * Tính chất (SGK – Tr 97) HĐ3: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT (8’) - Dẫn vào phần 3 - Nghe,ghi bài 3. Dấu hiệu nhận biết (SGK-Tr97) A D C B O - HD HS chứng minh dấu hiệu nhận biết 4 - C/m dấu hiệu nhận biết 4 dưới HD của GV GT ABCD là hbh AC=BD KL ABCD là hcn - Y/c HS thảo luận nhóm bàn làm ?2 - Làm ?2 theo bàn ?2 (SGK-Tr98) - Tổ chức HS thảo luận chung thống nhất kết quả ?2 - Thảo luận chung thống nhất kết quả - Lưu ý cách kiểm tra - Nghe,ghi nhớ HĐ3:ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC (5’) - Dẫn vào phần 4 - Nghe ghi bài 4. Áp dụng vào tam giác - Y/c nửa lớp làm ?3 nửa lớp làm ?4 - Làm bài cá nhân theo dãy ?3 (SGK – Tr 98) ?4 (SGK - Tr 98) - Tổ chức thảo luận hợp thức - Thảo luận hóa kết quả - Nhận xét và rút ra định lí áp dụng vào tam giác - Nghe,ghi nhớ Định lí (SGK – Tr 99) ? Đọc định lí - Đọc định lý Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Y/c HS nhắc lại Đn,T/c,dấu hiệu nhận biết hcn - Nhắc lại kiến thức - Nhấn mạnh lại - Nghe Hướng dẫn tự học: - Ôn tập tổng hợp Đn,T/c,dấu hiệu nhận biết hbh,hình thang,hcn - Làm bài tập 58,59,60(SGK-Tr99) - HD bài 58:Vẽ hình minh họa sau đó ghép các cạnh,áp dụng của hình chữ nhật vào tam giác rồi áp dụng định lí py-ta-go để tính - Xem trước các bài tập ở phần luyện tập Ngày soạn:.. Ngày giảng: 8B:. 8C:. Tuần: 08 Tiết : 15 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cho h/s định nghĩa,tính chất,dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hcn Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình,phân tích bài,vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật vào giải toán cũng như trong thực tế Thái độ: - Giáo dục cẩn thận , phát biểu và vẽ hình chính xác . II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: -Thước thẳng, Eke, Phấn màu. Học sinh: - Vở ghi, SGK, Eke, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: - Lớp 8B:.. Lớp 8C: Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1:CHỮA BÀI TẬP (10’) 1.Chữa bài tập - Tổ chức HS chữa bài tập 61(SGK-Tr99) - Lên bảng chữa bài tập Bài 61 (SGK-Tr99) GT H đối xứng với E qua I KL AHCE là hình gì,vì sao? Chứng minh - Ta có: AI = IC (gt) HI = IE (vì E đx với H qua I) Mà AC HE tại I AHEC là hbh - Có: = 900 (vì AH BC) AHEC là hình chữ nhật. HĐ2: LUYỆN TẬP (30’) 2. Luyện tập Bài 63 (SGK-Tr 100) A B C H D 15 10 13 x - Vẽ hình 90 lên bảng - Quan sát hình làm bài tập 63 Þ AD//BH MàAB//DH - Muốn tìm x ta làm ntn? - Có nhận xét gì về AD và BH - Hãy tính HC - Tìm mối liên hệ giữa x và BC;HC - Gọi HS lên trình bày hoàn thiện bài tập - Kẻ BHDC - AD=BH - HC=5cm x là cạnh góc vuông của tam giác vuông BHC - 1 HS lên bảng hoàn thiện bài tập Chứng minh Kẻ BH^DC Vì AD^DC BH^CD Þ ABHD là hbh có Þ ABHD là hcn Þ DH = AB = 10cm ÞHC =15-10 =5cm áp dụng định lí Pitago cho Dvuông BHC có BC2 = BH2 + HC2 BH2 = 132 - 52 = 144 Þ BH = 12 ABHD là hcn nên AD = BH = 12 Vậy x = 12cm - Nhận xét,sửa sai,nếu có - Nhận xét,sửa sai A B C D H G E 1 1 F 1 1 2 2 1 2 - Y/c HS lên bảng vẽ hình và ghi GT KL của bài tập 64 - 1 HS lên bảng,HS khác thực hiện vào vở Bài 64 (SGK - Tr 100) - Tổ chức HS thảo luận chung làm bài tập 64 - Thảo luận chung làm bài tập chứng minh Trong DDEC có : Trong DACB có : Trong DBCF có : Từ (1)(2)(3)ÞHGEF là hcn( có 3 góc vuông) - Nhấn mạnh lại cách c/m - Nghe Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? Để nhận biết một tứ giác có là hcn hay không ta làm như thế nào ?Lấy VD minh họa - Nêu lại các dấu hiệu và lấy VD - Nhấn mạnh lại kiến thức - Nghe Hướng dẫn tự học: - Ôn tập các kiến thức về ĐN,tính chất,dấu hiệu nhận biết hình thang,hbh,hcn - Làm bài tập 62,65,66 (SGK-Tr100) - Đọc trước bài:ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI 1 ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC - Ôn tập định nghĩa đường tròn,tính chất tia phân giác của một góc,tính chất đường trung trực của đoạn thẳng Ngày soạn:.. Ngày giảng: 8B:. 8C:. Tuần: 08 Tiết : 16 §10.ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết đượng khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song,định lí về đường thẳng song song cách đều,tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau,một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận,chính xác cho HS II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: -Thước thẳng, Eke, Phấn màu. Học sinh: - Ôn tập về đường ,tính chất tia phân giác của một góc,tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng - Thước thẳng,compa,eke III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: - Lớp 8B:.. Lớp 8C: Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ học Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (15’) ? Tập hợp các điểm cách 0 một khoảng R cho trước là gì? - Là đường tròn (0;R) 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song - Dẫn vào phần 1 - Nghe và ghi bài - Y/c HS làm ?1 và nêu kết quả - Làm ?1 tại chỗ nêu kết quả ?1 (SGK-Tr100) - Tứ giác ABKH có:AB//HK(gt);AH//BK (cùng b) => ABKH là hbh,có H = 900 => ABKH là hcn (theo dấu hiệu nhận biết => BK=AH=h (theo t/c hcn) - vậy mọi điểm thuộc đường thẳng a có chung tính chất gì đối với đt b - Đều cách b một khoảng bằng h - Ta nói h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b - Nghe ? Thế nào là khoảng cách giữa hai đt song song - Nêu định nghĩa SGK-Tr101 Định nghĩa (SGK-Tr101) HĐ2: T/C CỦA CÁC ĐIỂM CÁCH ĐỀU MỘT ĐOẠN THẲNG CHO TRƯỚC (25’) - Dẫn vào phần 2 - Nghe và ghi bài 2. Tính chất của các điểm cách đều một đoạn thẳng cho trước - Vẽ hình ?2 tổ chức thảo luận chung làm ?2 - Vẽ hình ?2 và trả lời ?2 dưới HD của GV ?2 (SGK-Tr101) - Dùng phấn mầu nối AM và hỏi tứ giác AMKH là hình gì? - AMKH là hình chữ nhật Chứng minh Tứ giác AMKH là hcn vì: AH // KM (AHb, KMb) AH = KM (= h) AMKH là hbh ? Vì sao Vì AM//b và qua A có a//b nên theo tiên đề Ơcit thì Có: = 900 (Vì AHb) AMKH là hcn. HS: Vì AMKH là hcn AM // b Mà: a // b (A a) AM a M a (Tiên đề Ơclít) - Tương tự c/m được - Tại chỗ trình bày miệng - Tương tự - Qua ?2 em có nhận xét gì các điểm cách b một khoảng bằng h - Nêu tính chất Tính chất (SGK-tr101) - Chính xác hóa,gọi HS đọc T/c - Đọc t/c - Y/c HS trả lời ?3 - Quan sát hình,trả lời ?3 (SGK-Tr101) - Đỉnh A của nằm trên 2 đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng 2cm - Chính xác hóa kết quả và vẽ thêm điểm A`` để minh họa - Nghe sửa sai nếu có - Giới thiệu nhận xét - Nghe,ghi bài Nhận xét (SGK-Tr101) - nhấn mạnh lại ý nghĩa của k/n tập hợp này - Nghe Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Nhắc lại các kiến thức của bài - Nhắc lại các kiến thức của bài - HD HS làm bài tập 68 (SGK-Tr102) - Làm bài dưới HD của GV Bài 68 (SGK-Tr102) ? K/c từ C đến d bằng bao nhiêu? Vì sao? Bằng 2 vì AH=CK - Ta có:(Cạnh huyền- góc nhọn)=>AH=CK=2cm => Khi B di chuyển trên D thì khoảng cách CK=2cm nên C di chuyển trên đt // với đt d và cách d 2cm Hướng dẫn tự học: - Ôn tập 4 tập hợp điểm đã học và nắm chắc ĐN,Đlí,T/c của bài - Làm bài tập 67,69 (SGK-Tr102,103) - Xem trước các bài tập ở phần luyện tập Ngày soạn:.. Ngày giảng: 8B:. 8C:. Tuần: 09 Tiết : 17 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước ,định lí về đường thẳng song song 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng phân tích bài toán,tìm được đường thẳng có định,điểm di động và tính chất không đổi của điểm để từ đó tìm ra điểm di động nằm trên đường thẳng nào 3. Thái độ: - Vận dụng kiến thức đã học vào bài toán thực tế II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: -Thước thẳng, Eke, Phấn màu. Học sinh: - Ôn tập về đường ,tính chất tia phân giác của một góc,tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng - Thước thẳng,compa,eke III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: - Lớp 8B:.. Lớp 8C: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? Phát biểu Đl về đường thẳng song song và cách đều - Tại chỗ nêu lại định lý - Gọi hs dưới lớp nhận xét câu trả lời - Nhận xét câu trả lời - GV nhận xét nhấn mạnh kiến thức - Nghe,ghi nhớ Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: CHỮA BÀI TẬP (10’) 1. Chữa bài tập - Đưa bảng phụ hình 97,y/c HS chữa bài tập 67 - Lên bảng chữa bài tập,HS dưới lớp làm vào vở Bài 67 (SGK-Tr102) - Xét có AC=CD;CC`//DD` => AC`=C`D`(T/c đường Tb của tam giác (1) - H.thang CC`BE có CD=DE;DD`//CC`//BE => C`D`=D`B (t/c đường tb của hình thang) (2) => - Từ (1) và (2) suy ra:AC`=C`D`=D`B - Nhận xét bài làm của HS - Nghe sửa sai nếu có HĐ2: LUYỆN TẬP (30’) 2. Luyện tập - Y/c HS thảo luận nhóm bàn làm bài tập 70 (SGK-Tr103) trong 5` - Làm bài theo nhóm bàn trong 5` Bài 70 (SGK – Tr 103) - Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày bài - Một nhóm lên trình bày,nhóm khác quan sát Kẻ có AC=CB =>CH//AO Suy ra CH là đường tb của tam giác AOB => CH=AO:2=1cm Nếu B trùng với O thì C trùng với E => B di chuyển trên Ox thì C di chuyển trên tia Em//Ox và cách Ox một khoảng bằng 1cm - Tổ chức HS thảo luận chung thống nhất kết quả - Thảo luận thống nhất kết quả - HD HS làm bài tập 71 (SGK-Tr103) - Làm bài dưới HD của GV Bài 71 (SGK-Tr103) - Y/c HS tự vẽ hình ghi GT KL vào vở - làm theo y/c của GV a) Tứ giác ADME có ADME là hcn Mà O là trung điểm của DE (gt) O là trung điểm của đường chéo AM Vậy A, O, M thẳng hàng - Áp dụng cách làm của bài 70 để làm ý b - Áp dụng làm bài tập b)Kẻ AH BC, OK BC OK là đường trung bình của AHM. OK = (không đổi) - Nếu M B O P (P là trung điểm của AC) - Nếu M C O Q (Q là trung điểm của AC) Vậy khi M di chuyển trên BC thì O di chuyển trên đường trung bình PQ của ABC) - So sánh độ dài của đường xiên và đường vuông kẻ từ 1 điểm đến đường thẳng - Đường vuông góc là ngắn nhất c) Nếu M H thì AM AH AM có độ dài nhỏ nhất. (Đường vuông góc ngắn hơn mọi đường xiên). - Nhấn mạnh lại cách làm - Lắng nghe,ghi nhớ Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? Nêu lại các t/h điểm đã học - Nêu lại 4 tập hợp điểm đã học - Nêu lại tính chất của đường thẳng song song và cách đều - Nêu ĐL (SGK-Tr102) Hướng dẫn tự học: - Nắm chắc các tập hợp điểm đã hợp và t/c đường thẳng song song và cách đều - Xem lại các bài đã chữa,làm bài tập 70 theo cách 2 - Ôn tập định nghĩa t/c và dấu hiệu nhận biết hình bình hành,hình chữ nhật và tính chất của tam giác cân. - Đọc trước bài hình thoi Ngày soạn:.. Ngày giảng: 8B:. 8C:. Tuần: 09 Tiết : 18 §11.HÌNH THOI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS nắm được định nghĩa và các tính chất của hình thoi., các dấu hiệu nhận biết của hình thoi. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình thoi, biết vậndụng các tính chất của hình thoi để tính toán, nhận biết hình thoi qua các dấu hiệu. 3. Thái độ: - Vận dụng kiến thức đã học vào bài toán thực tế II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Thước thẳng, Eke, Phấn màu. Học sinh: - Thước thẳng,compa,eke III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức: - Lớp 8B:.. Lớp 8C: Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ 1: ĐỊNH NGHĨA (10’) - GV vẽ hình 100 lên bảng , hỏi: - Tứ giác ABCD có gì đặc biệt? - Đây là một hình thoi. Hãy cho biết thế nào là một hình thoi? - Ghi bảng tóm tắt định nghĩa và giải thích tính chất hai chiều của định nghĩa - Cho HS thực hành ?1 - GV giải thích: Tứ giác ABCD có AB = CD và AD = BC nên ABCD cũng là hình bình hành - HS quan sát hình vẽ, trả lời: - Có bốn cạnh bằng nhau AB = BC = CD = DA. - HS nêu định nghĩa hình thoi - HS chú ý lắng nghe - Đọc ?1, suy nghĩ và trả lời - HS chú ý lắng nghe 1. Định nghĩa : Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. Tứ giác ABCD là hình thoi Û AB = BC = CD = DA Hình thoi cũng là một hình bình hành. ?1 (SGK – Tr 104) HĐ 2: TÍNH CHẤT (20’) - Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình. - Hình thoi cũng là hình bình hành nên có tất cả tính chất của hình bình hành. Em hãy nếu các tính chất hình bình hành. - Ngoài những tính chất trên, hình thoi còn có tính chất nào khác? - Cho HS thực hành ?2 - Hãy tóm tắt GT-KL và chứng minh định lí? - Từ giả thiết ABCD là hình thoi, có thể rút ra điều gì? - Em nào có thể chứng minh được AC ^ BD và BD là phân giác của góc B? - Gọi một HS chứng minh ở bảng - GV chốt lại cách làm - HS vẽ hình thoi trên bảng. - Tính chất hình bình hành : + Các cạnh đối bằng nhau. + Các góc đối bằng nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường - HS suy nghĩ - Thực hiện ?2 : HS trả lời tại chỗ a) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. b) AC ^ BD AC là phân giác góc A; CA là phân giác góc C; BD là phân giác góc B - HS nhắc lại định lí, ghi bài - HS lên bảng viết GT – KL - ABCD là hình thoi nên ta có AB = BC = CD = DA - >Từ đó suy ra DABC cân tại B - OA = OC (t/c đchéo hbh) Þ BO là trung tuyến cũng là đường cao trong tam giác ABC cân tại B. Vậy BD ^ AC và BD là phân giác góc B - HS lên bảng trình bày trên bảng - HS chú ý 2. Tính chất : Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành ?2 (SGK – Tr 104) Định lí: Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. Gt ABCD là hình thoi AC ^ BD Kl AC là pgiác của góc A BD là pgiác của góc B CA là pgiác của góc C DB là pgiác của góc D Chứng minh (SGK – Tr 104) HĐ 3: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT (8’) - Đưa ra bảng phụ giới thiệu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thoi. - Đây thực chất là các định lí, mỗi định lí có phần GT và KL của nó. Về nhà hãy tự ghi GT-KL và chứng minh các dấu hiệu này. Ở đây, ta chứng minh dấu hiệu 3. - Viết GT-KL của dấu hiệu 3? - Muốn chứng minh ABCD là thoi ta ta phải chứng minh gì? - Giả thiết ABCD là hình bình hành cho ta biết gì? - Giả thiết hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau cho ta biết thêm điều gì? - Ta có kết luận gì về tứ giác ABCD? GV chốt lại ngắn gọn phần chứng minh bốn cạnh bằng nhau. - HS ghi nhận các dấu hiệu nhận biết hình thoi vào vở - HS đọc (nhiều lần) từng dấu hiệu - HS ghi GT-KL của dấu hiệu 3 - HS suy nghĩ trả lời: ta phải chứng minh AB = BC = CD = DA - ABCD là hình bình hành Nên OA = OC, OB = OD. - Kết luận được bốn tam giác vuông OAB, OBC, OCD, ODA bằng nhau suy ra AB = BC = CD = DA. - Vậy ABCD là hình thoi. - HS chú ý lắng nghe 3. Dấu hiệu nhận biết hình thoi : (SGK trang 105) GTABCD là hình bình hành KL ABCD là hình thoi ?3 (SGK – Tr 105) Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 73 trang 105 SGK - Trong các hình sau hình nào là hình thoi ? Giải thích ? - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS quan sát hình a) ABCD là hình thoi vì có các cạnh bằng nhau b) EFGH là hình thoi vì hình bình hành có đường chéo là đường phân giác của một góc c) IKMN là hình thoi vì hình bình hành có hai đường chéo vuông góc d) PQRS không phải là hình thoi vì không phải là hình bình hành e) ABCD là hình thoi vì hình bình hành có hai đường chéo vuông góc - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hướng dẫn tự học: - Về xem lại cách chứng minh và dấu hiệu nhận biết hình thoi. - Làm các bài tập: 74, 75, 76, 77 (SGK – T106) - Chuẩn bị tiết luyện tập. KIỂM TRA GIÁO ÁN THÁNG 10 Kiểm tra chéo Kiểm tra của TCM ... ................................................................ . . Ngày soạn:.. Ngày giảng: 8B:. 8C:. Tuần: 10 Tiết : 19 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình thoi. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình thoi, biết vậndụng các tính chất của hình thoi để tính toán, nhận biết hình thoi qua các dấu hiệu. 3. Thái độ: - Vận dụng kiến thức đã học vào bài toán thực tế II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: -Thước thẳng, Eke, Phấn màu. Học sinh: - Thước thẳng,compa, eke III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: - Lớp 8B:.. Lớp 8C: Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ 1: CHỮA BÀI TẬP (8’) - Gọi HS lên bảng vẽ hình và giải bài tập. - Gọi HS khác nhận xét - GV nhận xét và nhấn mạnh cách làm. - HS lên bảng vẽ hình và giải. - HS khác nhận xét bài làm - HS chú ý lắng nghe. Chữa bài tập Bài 74 (SGK – T 106) Giải Ta có hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Do đó OB = OD = 4 cm OA = OC = 5 cm Suy ra AB = BC = DA. Áp dụng định lý Py ta go Suy ra HĐ 2: LUYỆN TẬP (30’) - Cho HS đọc đề bài 75 (SGK – Tr 106) - Cho HS phân tích đề ? - Cho HS lên bảng vẽ hình , nêu GT-KL - Muốn chứng minh EFGH là hình bình hành ta làm như thế nào ? - Muốn FG = EF ta phải làm như thế nào ? - Cho HS lên bảng trình bày - GV hoàn chỉnh bài làm - Cho HS đọc đề bài (SGK – Tr 106) - Cho HS lên bảng vẽ hình và viết GT - KL ? - Để chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật chúng ta làm như thế nào ? - Dựa vào yếu tố nào chỉ ra EFGH là hình bình hành. - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải. - HS khác nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét và chốt kết quả đúng. - HS đọc đề bài -Ta cần chứng minh EFGH là hình bình hành - Hs lên bảng viết GT – KL + FG là đường trung bình của + EF là đường trung bình của Vậy EFGH là hình bình hành. - Ta cómà - HS lên bảng trình bày - HS ghi vào vở - HS đứng tại chỗđọc đề bài. - HS lên bảng vẽ hình và viết GT – KL. - Chứng minh tứ giácEFGH là hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. - Cần chứng minh EF = HG vàEF // HG. CóEF //AC và EH // BD. Mà - HS lên bảng trình bày lời giải. - HS khác đứng tại chỗ nhận xét. - HS chúý lắng nghe. 2. Luyện tập Bài 75 (SGK – T106) GT ABCD là hình chữ nhật FA=FB; GB=GC; HC = HD KL EFGH là hình thoi Chứng minh Xét cóFG là đường tr

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an hoc ki 1_12527873.docx
Tài liệu liên quan