1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
- GV đánh giá được việc tiếp thu kiến thức trong năm học của hs thông qua chữa, trả bài kiểm tra.
b. Về kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tỏi hiện lại kiến thức, kỹ năng tính toán chính xác khoa học.
c. Về thái độ.
- HS có thói quen tự giác trong học tập và làm việc.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV.
- Chấm bài kiểm tra + đáp án, thước thẳng, ờke
b. Chuẩn bị của HS.
- SGk, ôn tập ở nhà, thước thẳng, ờke.
74 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 53 đến tiết 70, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
song song và bằng nhau )
+Hai đỏy : ABCD và A1B1C1D1
( tứ giỏc )
ị lăng trụ đứng tứ giỏc
Kớ hiệu : ABCD.A1B1C1D1
?1: (sgk-tr.106 )
Giải
- Hai mặt phẳng chứa hai đỏy của một lăng trụ đứng cú song song với nhau
- Cỏc cạnh bờn cú vuụng gúc với hai mặt phẳng đỏy
- Cỏc mặt bờn cú vuụng gúc với hai mặt phẳng đỏy
* Hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương là những hỡnh lăng trụ đứng
- Hỡnh lăng trụ đứng cú đỏy là HBH=> Hỡnh hộp đứng.
?2: (sgk-tr.107 )
Giải
Hỡnh 94 (sgk-tr.107 ) cú :
6 đỉnh , 3 mặt bờn là cỏc hỡnh chữ nhật , 3 mặt bờn song song và bằng nhau, hai đỏy là tam giỏc .
2. Vớ dụ. (12p)
* Vớ dụ : (sgk-tr.107)
* Chỳ ý : (sgk-tr.107)
* Bài tập 20 (b,c)
(sgk-tr.108 )
Giải
c.Củng cố- Luyện tập(8p).
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi
GV
HS
GV
HS
G
HS
GV
?
GV
Yc hs làm bài tập 19(sgk-tr.108)
Làm theo yc của gv.
Đưa đề bài và bảng kẻ sẵn trờn bảng phụ.
Quan sỏt bảng phụ
Yc 1 hs lờn bảng điền, hs dưới lớp làm vào vở.
Lờn bảng điền.
-Nhận xột đỏnh giỏ chung
Hóy nờu cỏc đỉnh, cỏc mặt bờn, cỏc cạnh bờn, và đỏy của hỡnh lăng trụ đứng tứ
Chốt toàn bài cho HS
3.Luyện tập.(6p)
Bài tập 19 (sgk-tr.108)
Hỡnh
a
b
c
d
Số cạnh
Của 1 đỏy
3
4
6
5
Số mặt bờn
3
4
6
5
Số đỉnh
6
8
12
10
Sốcạnh bờn
3
4
6
5
d. Hướng dẫn hs tự học ở nhà(2p)
- Chỳ ý phõn biệt mặt bờn, mặt đỏy của hỡnh lăng trụ
- Luyện tập cỏc vẽ hỡnh lăng trụ, hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương
- BTVN : 22 ( SGK - Tr. 109 ), 26; 27; 28; 29 ( SBT - Tr. 111 - 112 )
- ễn tập lại cỏch tớnh S xung quanh, S toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật.
4. Những kinh nghiệm rỳt ra sau khi giảng
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*******************************
Ngày soạn : 09/04/2017
Ngày dạy: 12/04/2017- Dạy lớp 8A2
Tiết 60. Bài 5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HèNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Mục tiờu.
a. Về kiến thức.
- Nắm được cỏch tớnh diện tớch xung quanh của lăng trụ đứng
- Biết ỏp dụng cụng thức vào việc tớnh toỏn với cỏc hỡnh cụ thể
- Củng cố được cỏc khỏi niệm đó học ở tiết trước.
b. Về kỹ năng.
- Rốn kĩ năng lắng nghe, kĩ năng trỡnh bầy của HS, hoạt động tập thể.
- Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh, tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng
c. Về thỏi độ.
- Yờu thớch mụn học, hcm học hỏi tỡm tũi kiến thức.
2. Chuẩn bị của GV và HS.
a. Chuẩn bị của GV:
- Tranh vẽ phúng to hỡnh khai triển của lăng trụ đứng tam giỏc (H.100- sgk). Bảng phụ ghi đề một số bài tập, phấn mầu, cắt bằng bỡa hỡnh 65; ( Bài tập 26 - sgk-tr.112 )
b. Chuẩn bị của HS:
- ễn tập cụng thức tớnh SXQ , STP của hỡnh hộp chữ nhật .
- Mỗi HS cắt một miếng bỡa hỡnh 105 -sgk. Dụng cụ học tập.
3.Tiến trỡnh bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ(5p).
* Cõu hỏi :
Chữa bài tập 29 (sbt-tr.112 )
* Đỏp ỏn:
a. Sai vỡ AB khụng là cạnh bờn.
Sửa lại : Cỏc cạnh AB và AD vuụng gúc với nhau
b. Sai vỡ EF khụng là cạnh bờn .
Sửa lại : Cỏc cạnh BE và EF vuụng gúc với nhau
c - d . Sai vỡ AC và DF khụng là cạnh bờn , khụng vuụng gúc với nhau.
Sửa lại : Cỏc cạnh AC và DF song song với nhau
e - h . Đỳng
g. Sai .
Sửa lại : hai mp ( ACFD ) và mp ( BCFE ) cắt nhau
b. Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi
GV
HS
GV
?
HS
?
HS
GV
?
GV
GV
?
HS
?
HS
?
GV
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
GV
HS
?
HS
GV
GV
GV
HS
GV
HS
Chỉ vào hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc ABC.DEF : Diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ là tổng diện tớch cỏc mặt bờn
Nghe gv hướng dẫn
Quan sỏt hỡnh khai triển của một lăng trụ đứng tam giỏc
Độ dài cỏc cạnh của hai tam giỏc là bao nhiờu
2,7 cm; 1,5 cm; 2 cm
Diện tớch mỗi hỡnh chữ nhật là bao nhiờu ?
2,7.3 ( cm2 );
1,5.3(cm2); 2.3(cm2)
Tổng diện tớch của cả ba hỡnh chữ nhật là bao nhiờu ?
2,7.3 + 1,5.3 + 2.3 = 3( 2,7 + 1,5 + 2 ) = 3.6,2 =18,6 (cm2 )
Cú cỏch tớnh khỏc khụng ?
Cú thể lấy chu vi đỏy nhõn với chiều cao :3(2,7 + 1,5 + 2) =3.6,2 = 18,6 (cm2 )
Treo bảng phụ hỡnh khai triển của lăng trụ đứng tam giỏc và giải thớch : Sxq của hỡnh lăng trụ đứng bằng diện tớch của một hỡnh chữ nhật cú một cạnh bằng chu vi đỏy, cạnh kia bằng chiều cao của lăng trụ :
Sxq = 2p.h ( p là nửa chu vi đỏy , h : chiều cao )
Phỏt biểu thành lời cụng thức trờn.
- Sxq của hỡnh lăng trụ đứng bằng chu vi đỏy nhõn với chiều cao
Diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ đứng tớnh thế nào ?
-... bằng tổng diện tớch xung quanh và diện tớch hai đỏy .
Tớnh diện tớch toàn phần của một lăng trụ đứng, đỏy là tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng là 3 cm, 4 cm và chiều cao bằng 9 cm
Yc hs vẽ hỡnh 101 (sgk-tr.110) vào trong vở.
Vẽ hỡnh vào vở.
Để tớnh diện tớch toàn phần của lăng trụ ta cần tớnh cạnh nào nữa hóy tớnh cụ thể?
CB = 5 cm
Tớnh Sxq của lăng trụ
Sxq = 2p.h
=(3 + 4 + 5 ).9
= 108 ( cm2 )
Tớnh diện tớch hai đỏy
S 2đỏy = 2. .3.4
= 12 ( cm2 )
Tớnh diện tớch toàn phần của lăng trụ
Stp = Sxq + 2. Sđ
=108+12=120 (cm2)
Yc hs hoạt động theo nhúm bài tập 23
HĐ nhúm làm theo yc của gv
Kiểm tra cỏc nhúm làm bài
Sau 3p yc đại diện hai nhúm lờn bảng trỡnh bày
Đại diện 2 nhúm lờn bảng trỡnh bày bài giải.
Yc hs cỏc nhúm khỏc lần lượt nhận xột bài làm của hai bạn trờn bảng.
Nhận xột lần lượt bài giải của bạn
Nhận xột đỏnh giỏ chung
Yc hs làm tiếp bài tập 24(sgk-tr.111)
Đưa h.103(sgkl-tr.111) lờn bảng phụ.
Quan sỏt bảng phụ
Yc hs quan sỏt và điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng.
Lần lượt lờn bảng điền số thớch hợp
1. Cụng thức tớnh diện tớch xung quanh(15p)
(sgk-tr.110 )
Giải.
Hỡnh 100 (sgk-tr.110 )
Hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc ABC.DEF cú:
- Độ dài cỏc cạnh của hai đỏy là 2,7 cm; 1,5 cm; 2 cm
- Diện tớch của mỗi hỡnh chữ nhật là : 2,7.3 = 8,1 ( cm2 )
1,5.3 = 4,5( cm2 )
2.3 = 6 ( cm2 )
Tổng diện tớch của cả ba hỡnh chữ nhật là:
8,1 + 4,5 + 6 = 18,6 ( cm2 )
* Sxq = 2p.h
( p là nửa chu vi đỏy ,
h : chiều cao )
* Stp = Sxq + 2. Sđ
2. Vớ dụ:(10p).
* Vớ dụ : (sgk-tr.110)
Giải.
DABC ( Â = 900 ) theo định lý Pitago ta cú :
CB = ( cm )
Diện tớch xung quanh là :
Sxq = ( 3 + 4 + 5 ).9
= 108 ( cm2 )
Diện tớch hai đỏy là :
S2 đỏy = = 2. .3.4 = 12 ( cm2 )
Diện tớch toàn phần là :
Stp = 108 + 12 = 120 ( cm2 )
Đỏp số : 120 cm2
3. Áp dụng (10p)
Bài tập 23: (sgk-tr.111 )
Giải.
Hỡnh hộp chữ nhật
Sxq = 2p.h = ( 3 + 4 ).2.5
= 7.10 = 70 ( cm2 )
2.Sđ = 2.3.4 = 24 ( cm2 )
Stp = Sxq + 2Sđ = 70 + 24
= 94 ( cm2 )
b.Hỡnh lăng trụ đứng t.giỏc
CB =
( Định lý Pitago đối với DABC ( Â = 900 ))
Sxq = 2p.h = ( 2 + 3 + )5
= 5( 5 + )
= 25 + 5
2Sđ = 2. .2.3 = 6 (cm2)
STP = 25 + 5 + 6
= 31 + 5 (cm2)
Bài tập 24. (sgk-tr.111)
a(cm)
5
3
12
7
b(cm)
6
2
15
8
c(cm)
7
4
13
6
h(cm)
10
5
2
3
2p(cm)
18
9
40
21
Sxq(xm2)
180
45
80
63
c. Củng cố, Luyện tập(3p).
- Nờu cụng thức tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng và phỏt biểu thành lời cụng thức đú.
d.Hướng dẫn hs tự học ở nhà(2p).
- Nắm vững cụng thức tớnh Sxq ; STP của hỡnh lăng trụ đứng
- BTVN: 25,26 (sgk-tr.111)
32,33,34,36 (sb - tr113 đến 115)
4. Những kinh nghiệm rỳt ra sau khi giảng
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 09/04/2017
Ngày dạy: 12/04/2017- Dạy lớp 8A2
Tiết 61. Bài 6: THỂ TÍCH HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Mục tiờu.
a. Về kiến thức.
- Học sinh nắm được cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ đứng
- Biết vận dụng cụng thức vào việc tớnh toỏn.
b. Về kỹ năng.
- Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh, kỹ năng vận dụng cụng thức để tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ đứng.
- Rốn kĩ năng lắng nghe, kĩ năng trỡnh bầy lại kiến thức đó tiếp thu của HS
c. Về thỏi độ.
- Nghiờm tỳc trong học tập, say mờ tỡm tũi kiến thức mới.
2. Chuẩn bị của GV và HS.
a. Chuẩn bị của GV:
- Giỏo ỏn, sgk, bảng phụ (ghi đề bài và hỡnh vẽ, tranh vẽ H.106
- Thước thẳng, eke, phấn màu
b. Chuẩn bị của HS:
- ễn tập cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, đồ dựng học tập
3.Tiến trỡnh bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ.( 8p)
* Cõu hỏi.
? Phỏt biểu và viết cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ đứng.
? Cho lăng trụ đứng tam giỏc như hỡnh vẽ. Tớnh STP
* Đỏp ỏn.
- Diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng bằng chu vi đỏy nhõn với chiều
Cao . Sxq = 2ph (p là nửa chu vi đỏy, h là chiều cao)
Diện tớch toàn phần bằng diện tớch xung quanh cộng hai lần diện tớch đỏy.
STP = Sxq + 2Sđ
Bài tập :
BC = (cm) ( theo đl pytago)
Sxq = (6+8+10).9 = 24.9 = 216 ( cm2)
2Sđ = 2. .6.8 = 48 ( cm2)
STP = Sxq +2Sđ = 216 + 48 = 264 (cm2)
* ĐVĐ: Ta đó biết thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. Vậy thể tớch lăng trụ được tớnh ntn? Ta nghiờn cứu bài mới.
b. Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi
?
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
?
HS
?
HS
GV
GV
HS
GV
?
HS
GV
HS
?
HS
?
HS
GV
GV
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
GV
?
?
Nờu cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật?
V = a.b.c hay
V = Sđ . chiều cao.
Ta đó biết hỡnh hộp chữ nhật cũng là một hỡnh lăng trụ đứng, ta hóy xột xem cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật : V = Sđ .Chiều cao; cú ỏp dụng được cho lăng trụ đứng núi chung khụng.
Nghe gv giới thiệu
Yc hs làm ? sgk-tr.106
Làm theo yc của gv
Đưa h.106 sgk và cõu hỏi lờn bảng phụ.
Quan sỏt bảng phụ.
So sỏnh thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc và thể tich hỡnh hộp chữ nhật ở h106-sgk.
Tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật.
Hóy tớnh cụ thể và cho biết thể tớch lăng trụ đứng tam giỏc cú bằng diện tớch đỏy nhõn với chiều cao của nú hay khụng?
Tớnh thể tớch lăng trụ đứng tam giỏc.
Vậy với lăng trụ đứng đỏy là tam giỏc vuụng, ta cú cụng thức tớnh thể tớch V =Sđ . ccao
-Với đỏy là tam giỏc thường và mở rụng ra đỏy là một tam giỏc bất kỡ, người ta đó chứng minh được cụng thức vẫn đỳng.
-Tổng quỏt ta cú cụng thức tớnh thể tớch lăng trụ đứng ...
Yc hs nhắc lại cụng thức tớnh thể tớch lăng trụ đứng..
Ghi cụng thức
Đưa h107-sgk lờn bảng phụ
Cho lăng trụ đứng ngũ giỏc với cỏc kớch thước đó cho trờn hỡnh. Hóy tớnh thể tớch của lăng trụ.
Để tớnh được thể tớch của hỡnh lăng trụ này, em cú thể tớnh như thế nào ?
Cú thể tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật cộng với thể tớch của lăng trụ đứng tam giỏc. Hoặc cú thể lấy diện tớch đỏy nhõn với chiều cao.
Yc nửa lớp làm theo cỏch 1, nửa lớp làm theo cỏch 2.
Làm bài theo yc của gv
Đại diện hai bạn lờn bảng trỡnh bày bài giải, mỗi bạn làm một cỏch.
Đại diện lờn bảng trỡnh bày.
Em khỏc nhận xột bài làm của bạn
Nhận xột .
Nờu nd NX, cho HS đọc NX.
Chốt bài cho HS
Yc hs cả lớp làm bài tập 27 (sgk-tr.113)
Làm bài theo yc của gv
Đưa hvẽ và đề bài lờn bảng phụ.
Quan sỏt bảng phụ và trả lời kq
Yc hs nờu cụng thức tớnh.
Nờu cụng thức tớnh
Yc hs làm tiếp bài 28 (sgk-tr.114)
Đưa đề bài và hỡnh vẽ lờn bảng phụ.
Tớnh diện tớch đỏy..?
Tớnh thể tớch của thựng..?
1. Cụng thức tớnh thể tớch (12p)
?: (sgk-tr.106)
Từ hỡnh hộp chữ nhật, nếu ta cắt theo mặt phẳng cứa đường chộo của hai dỏy sẽ được hai lăng trụ đứng cú đỏy là tam giỏc vuụng bằng nhau. Vậy thể tớch lăng trụ đứng tam giỏc bằng nửa thể tớch hỡnh hộp chữ nhật.
-Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật là
5.4.7 = 140
Thể tớch lăng trụ đứng tam giỏc là:
= Sđ . chiều cao
Tổng quỏt:
V = S . h
(S là diện tớch đỏy,h là chiều cao)
2. Vớ dụ (10 ph)
* Vớ dụ :
+Cỏch 1:
Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật là
= 140 ( cm3)
Thể tớch lăng trụ đứng tam giỏc là
(cm3)
Thể tớch lăng trụ đứng ngũ giỏc là
140 + 35 = 175 (cm3)
+Cỏch 2:
Diện tớch ngũ giỏc là
5.4 + = 25 (cm2)
Thể tớch lăng trụ ngũ giỏc là
25.7 = 175 (cm3)
*Nhận xột : (sgk-tr.113)
3. Luyện tập.( 11p)
Bài tập 27. (sgk-tr.113)
b
5
6
4
2,5
h
2
4
3
4
h1
8
5
2
10
Sđ
5
12
6
5
V
40
60
12
50
*Cụng thức tớnh :
Sđ =
V = Sđ .h1 => Sđ =
Bài tập 28 .(sgk-tr.114)
Diện tớch đỏy của thựng là:
90.60 = 2700 (cm2)
Thể tớch của thựng là ;
V = Sđ.h
= 2700.70 = 189000 (cm3)
= 189 (dm3)
Vậy dung tớch của thựng là 189 lớt
c.Củng cố, Luyện tập(2p).
? Nhắc lại cỏc CT cơ bản của bài?
d. Hướng dẫn hs tự học ở nhà(2p)
- Nắm vững cụng thức và phỏt biểu thành lời cỏch tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ đứng. Khi tớnh chỳ ý xỏc định đỳng đỏy và chiều cao của lăng trụ
- BTVN: 29,30,31,33 ( sgk-tr.114-115)
41,43,44,46,47 (sbt-tr.117-118)
- ễn lại đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng trong khụng gian, tiết sau luyện tập.
4. Những kinh nghiệm rỳt ra sau khi giảng
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 15/04/2017
Ngày dạy: 18/04/2017- Dạy lớp 8A2
Tiết 62 : LUYỆN TẬP
1. Mục tiờu.
a. Về kiến thức.
- HS biết vận dụng cỏc cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch của lăng trụ một cỏch thớch hợp.
- Củng cố khỏi niệm song song, vuụng gúc giữa đường , mặt .
b. Về kỹ năng.
- Rốn luyện kỹ năng phõn tớch hỡnh, xỏc định đỳng đỏy,chiều cao của hỡnh lăng trụ. Tiếp tục luyện tập kỹ năng vẽ hỡnh khụng gian.
c. Về thỏi độ.
- Nghiờm tỳc trong học tập, yờu thớch mụn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS.
a. Kiểm tra bài cũ (10p)
* Cõu hỏi.
- Phỏt biểu và viết cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ đứng
- Tớnh thể tớch và diện tớch và diện tớch toàn phần của lăng trụ đứng tam giỏc.
* Đỏp ỏn.
- Thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng bằng diện tớch đỏy nhõn với chiều cao
V = S.h (S là diện tớch đỏy, h là chiều cao)
- Bài tập :
Diện tớch dỏy của lăng trụ là
Sđ = (cm2)
Thể tớch của lăng trụ là
V = Sđ . h = 24.3 = 72 ( cm3)
Cạnh huyền của tam giỏc vuụng ở đỏy
là: (cm)
Diện tớch xung quanh của lăng trụ là
Sxq = (6 + 8 + 10).3 = 72 ( cm2)
Diện tớch toàn phần của lăng trụ là:
STP = Sxq + 2Sđ = 72 + 2.24
= 120 ( cm2)
b.Dạy nội dung bài mới(31p) .
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi
?
HS
GV
HS
?
HS
GV
?
HS
GV
HS
?
HS
GV
HS
GV
HS
Yc hs làm tiếp bài 30
(sgk-tr.114)
Làm theo yc của gv
Đưa h111- sgk lờn bảng phụ
Quan sỏt bảng phụ
Cú nhận xột gỡ hỡnh lăng trụ a và b hỡnh 111? Vậy thể tớch và diện tớch của hỡnh lăng trụ b là bao nhiờu?
-Trả lời
-Hỡnh c :
-Ta coi hỡnh đó cho gồm hai hỡnh hộp chữ nhật cú cựng chiều cao ghộp lại (h = 3)
Tớnh thể tớch hỡnh này như thế nào ?
-Trả lời
-Hướng dẫn hs lật lại hỡnh để thấy hai hỡnh hộp cú chiều cao bằng nhau và bằng 3cm
-Nghe gv hướng dẫn
Hóy tớnh cụ thể ?
-Trả lời
Đưa đề bài lờn bảng phụ
Quan sỏt bảng phụ
Yc hs hđ nhúm làm bài tập 31(sgk-tr115)
HĐ nhúm làm bài tập
Bài tập 30 (sgk-tr114)
Hai hỡnh lăng trụ này bằng nhau và cú đỏy là tam giỏc bằng nhau, chiều cao cũng bằng nhau. Vậy thể tớch của hai hỡnh bằng nhau và cựng bằng 72cm3, diện tớch toàn phần bằng nhau cựng bằng 120 cm2
Cú thể tớnh thể tớch riờng từng hỡnh hộp chữ nhật rồi cộng lại, hoặc cú thể lấy diện tớch đỏy nhõn với chiều cao.
-Diện tớch đỏy của hỡnh là
4.1 + 1.1 = 5 ( cm2)
-Thể tớch của hỡnh là
V = Sđ.h = 5.3 = 15 (cm3)
-Chu vi của đỏy là
4+1+3+1+1+2 = 12 ( cm)
-Diện tớch xung quanh là
12.3 = 36 (cm2)
-Diện tớch toàn phần là
36 + 2.5 = 46 (cm2)
Bài tập 31(sgk-tr115)
Điền số thớch hợp vào ụ trống ở bảng sau
Lăng trụ 1
Lăng trụ 2
Lăng trụ 3
Chiều cao LT (h)
5 cm
7 cm
3 cm
Chiều cao tam giỏc đỏy (h1)
4 cm
2,8 cm
5 cm
Cạnh t.giỏc ứng với h1 (Sđ)
3 cm
5 cm
6 cm
Diện tớch đỏy (Sđ)
6 cm2
7 cm2
15 cm2
Thể tớch LT (V)
30 cm3
49 cm 3
0,0451
GV
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
HS
?
HS
?
HS
?
GV
?
HS
GV
?
?
GV
Yc đại diện cỏc nhúm trả lời
Cỏc nhúm trả lời
Sđ =
=>(cm)
V= Sđ.h = 6.5 = 30(cm3)
Lăng trụ 1, muốn tớnh chiều cao tam giỏc đỏy h1 ta làm thế nào? Nờu cụng thức ?
Để tớnh thể tớch lăng trụ dựng cụng thức nào?
tớnh diện tớch đỏy trước, sau đú mới tớnh chiều cao h1
ở lăng trụ 2, cần tớnh ụ nào trước? Nờu cỏch tớnh.
tớnh diện tớch đỏy trước, sau đú mới tớnh chiều cao h1
ở lăng trụ 3, thể tớch là: 0,045 lớt=0,045dm3= 45cm3
Hóy nờu cỏch tớnh chiều cao h và cạnh b của tam giỏc.
h = (cm)
Sđ =
b = (cm)
Yc hs làm tiếp bài 32(sgk-tr115)
Làm theo yc của gv..
Đưa đề bài và hỡnh vẽ lờn bảng phụ
Quan sỏt bảng phụ
1 hs khỏ lờn bảng vẽ cỏc nột khuất (AF,FC,EF) vào hỡnh?
Lờn bảng vẽ .
Cạnh AB // với những cạnh nào? -Cạnh AB //FC//ED
Tớnh thể tớch lưỡi rỡu ?
Khối lượng riờng của sắt là : 7,874 kg/dm3
Tớnh khối lượng của lưỡi rỡu(phần cỏn gỗ bờn trong lưỡi rỡu khụng đỏng kể)
Tớnh
Treo hỡnh vẽ 113
Y/c hs h/đ theo nhúm làm BT 33
Đại diện 1 nhúm trỡnh bày đỏp ỏn
Đại diện nhúm khỏc nhận xột
Chốt lại đỏp ỏn
Bài tập 32(sgk-tr115)
a) Cạnh AB//FC//ED
b) Sđ = (cm2)
V =Sđ.h = 20.8 = 160 (cm3)
c) Đổi đơn vị
160cm3 = 0,16 dm3
Khối lượng của lưỡi rỡu là
7,874.0,16 = 1,26 (kg)
Bài tập 33 (tr115-sgk)
a) Cỏc cạnh song song với cạnh AD là BC, EH, FG
a.Cỏc cạnh song song với AB là cạnh FE
b.Cỏc đường thẳng song song với mặt phẳng (EFGH) là :AB (vỡ AB//EF) BC ( vỡ BC//FG) CD (vỡ CD//GH) DA ( vỡ DA//HE)
c.Cỏc đường thẳng // với mp(DCGH)
là: AE ( vỡ AE//DH)
BF ( vỡ BF //CG)
c.Củng cố- Luyện tập (3p).
? Muốn tớnh thể tớch của hỡnh lăng trụ ta làm như thế nào?
d.Hướng dẫn hs tự học bài ở nhà(1p).
- Học bài theo sgk và vở ghi
- Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa, làm cỏc bài tập cũn lại trong sgk và sbt
- Đọc trước bài mới
4. Những kinh nghiệm rỳt ra sau khi giảng
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
**********************************
Ngày soạn : 16/04/2017
Ngày dạy: 19/04/2017- Dạy lớp 8A2
Tiết 63. Bài 7: HèNH CHểP ĐỀU VÀ HèNH CHểP CỤT ĐỀU
1.Mục tiờu.
1. Kiến thức.
- HS cú khỏi niệm về hỡnh chúp , hỡnh chúp đều, hỡnh chúp cụt đều. (đỉnh, cạnh, bờn, mặt bờn, mặt đỏy, trung đoạn, đường cao)
- Biết gọi tờn hỡnh chúp theo đa giỏc đỏy, biết cỏch vẽ hỡnh chúp tứ giỏc đều
- Củng cố khỏi niệm đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng.
2. Kĩ năng.
- Rốn kĩ năng lắng nghe, kĩ năng trỡnh bầy lại kiến thức đó tiếp thu của HS
- Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh chúp cho hs
3.Thỏi độ
- Nghiờm tỳc trong giờ học, ham học hỏi tỡm tũi kiến thức mới.
4. Năng lực cần đạt
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp.
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, sgk, mụ hỡnh hỡnh chúp, hỡnh chúp tứ giỏc đều, hỡnh chúp tam giỏc đều, hỡnh chúp cụt đều. Tranh vẽ h.116,117,118,119,121 -sgk
- Cắt tấm bỡa cứng hỡnh khai triển của hỡnh chúp tam giỏc đều, hỡnh chúp tứ giỏc đều(h.118-sgk). Đồ dựng dạy học.
- Thước kẻ, ờke, com pa, phấn màu
- Giấy A4, bỳt dạ, bảng phụ
2. Học sinh:
- ễn tập khỏi niệm đa giỏc đều, đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng. Đồ dựng học tập.
- Thước kẻ, ờke, com pa
III. Quỏ trỡnh tổ chức cỏc hoạt động học cho học sinh.
1. Cỏc hoạt động đầu giờ.(1’)
- ễn định tổ chức lớp
- GV kiểm tra sĩ số
2. Nội dung bài học.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
* Mục tiờu: HS bước đầu hỡnh dung được hỡnh chúp
* Nhiợ̀m vụ: HS quan sỏt
* Phương thức thực hiợ̀n:
- H/đ cỏ nhõn quan sỏt
* Sản phẩm:
- HS nờu được thỏc ai cập cú dạng như 1 hỡnh nún.
* Tiờ́n trình thực hiợ̀n.
- GV cho hs quan tranh về thỏc Ai cập
- HS quan sỏt và nờu nhận xột
? Em thấy thỏp Ai cập cú dạng hỡnh gỡ?
HS: Cú dạng như hỡnh nún (hỡnh chúp)
GV: Trong hỡnh học nếu hỡnh nún như vậy cú cỏc mặt xung quanh là cỏc tam giỏc đều thỡ người ta được gọi là gỡ? Chỳng ta nghiờn cứu bài hụm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC ( 28’)
Hoạt động 1: Hỡnh chúp (8’)
* Mục tiờu: HS nhận biết được hỡnh chúp và cỏc yếu tố đỉnh, đường cao, đỏy.
* Nhiợ̀m vụ: HS h/đ cỏ nhõn, nhúm làm quan sỏt và trả lời cõu hỏi
* Phương thức thực hiợ̀n:
- HS h/đ cỏ nhõn quan sỏt mụ hỡnh hỡnh chúp và thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi
? Nờu tờn cỏc đỉnh, đường cao, đỏy của hỡnh chúp
- Gv chốt kết quả và giới thiệu cỏc yờu tỏ hỡnh chúp
SGk/T70
* Sản phẩm:
- Nờu đỳng đỉnh, đường cao, đỏy của hỡnh chúp
* Tiờ́n trình thực hiợ̀n.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi
GV
HS
GV
HS
?
?
?
HS
GV
GV
HS
?
?
HS
Đưa mụ hỡnh 1 hỡnh chúp và giới thiệu: Hỡnh chúp cú mặt đỏy là một đa giỏc, cỏc mặt bờn là cỏc tam giỏc cú chung một đỉnh. Đỉnh chung này gọi là đỉnh của hỡnh chúp.
Quan sỏt mụ hỡnh và nghe gv giới thiệu
Phỏt mụ hỡnh cho cỏc nhúm y/c cỏc nhúm chỉ rừ cỏc mặt bờn, đỉnh và mặt đỏy, mặt bờn..
h/đ nhúm quan sỏt
Đại diện 1 nhúm trỡnh bày lại
Đại diện nhúm khỏc nhận xột
Em thấy hỡnh chúp khỏc hỡnh lăng trụ như thế nào?
-Hỡnh chúp chỉ cú 1 mặt đỏy, hỡnh lăng trụ cú 2 mặt đỏy bằng nhau, nằm trờn hai mặt phẳng song song.
-Cỏc mặt bờn của hỡnh chúp là cỏc tam giỏc, cỏc mặt bờn của lăng trụ đứng là cỏc HCN
-Cỏc cạnh bờn của hỡnh chúp cắt nhau tại đỉnh của hỡnh chúp, cỏc mặt bờn của hỡnh lăng trụ song song và bằng nhau
Đưa h.116 lờn bảng chỉ rừ: Đỉnh, cạnh, mặt bờn, mặt đỏy, đường cao của hỡnh chúp.
Giới thiệu cỏc cỏch kớ hiệu và gọi tờn hỡnh chúp theo đa giỏc đỏy.
Vớ dụ: Hỡnh chúp tứ giỏc,hỡnh chúp tam giỏc.
-Hỡnh chúp đều là hỡnh chúp cú mặt đỏy là một đa giỏc đều, cỏc mặt bờn là những tam giỏc cõn bằng nhau cú chung đỉnh (là đỉnh của hỡnh chúp)
Quan sỏt mụ hỡnh.
Em cú nhận xột về mặt đỏy, cỏc mặt bờn của hai hỡnh chúp đều này ?
-Hỡnh chúp tứ giỏc đều cú mặt đỏy là hỡnh vuụng, cỏc mặt bờn là cỏc tam giỏc cõn
-Hỡnh chúp tam giỏc đều cú mặt đỏy là tam giỏc đều, cỏc mặt bờn là tam giỏc cõn.
1.Hỡnh chúp.(8p)
*Hỡnh chúp S.ABCD cú:
-Đỉnh : S
-Cỏc cạnh bờn: SA,SB,SC,SD
-Đường cao: SH
-Mặt bờn:SAB, SBC,SCD,SDA
-Mặt đỏy: ABCD
Hoạt động 2: Hỡnh chúp đều và hỡnh chúp cụt đều ( 20 phỳt)
* Mục tiờu: HS nhận biết được hỡnh chúp đều và chúp cụt đều và cỏc yếu tố của nú.
* Nhiợ̀m vụ: HS h/đ cỏ nhõn, nhúm làm BT và trả lời cõu hỏi
* Phương thức thực hiợ̀n:
- HS h/đ cỏ nhõn và thảo luận nhúm quan sỏt H117, 119; ?
- Chỉ ra cỏc yếu tố của hỡnh chúp đều và chúp cụt đều; thực hiện ?
- Gv chốt kết quả và giới cỏc yếu tố như SGK
* Sản phẩm:
- Trỡnh bày đỳng cỏc yếu tố cạnh bờn, đỉnh, đường cao, mặt bờn
- Gấp chớnh xỏc hỡnh BT?
* Tiờ́n trình thực hiợ̀n.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi
GV
HS
GV
GV
HS
?
HS
GV
GV
?
?
GV
HS
GV
GV
GV
HS
GV
?
HS
?
HS
?
HS
Treo hỡnh vẽ 117 –SGK
Yc hs h/đ cỏ nhõn quan sỏt h.117 (tr117-sgk )để chẩn bị vẽ hỡnh chúp đều.
Quan sỏt h.117
thiệu hỡnh chúp đều
Hướng dẫn hs cỏch vẽ hỡnh chúp tứ giỏc đều theo cỏc bước
+Vẽ hỡnh vuụng (nhỡn phối cảnh là HBH)
+Vẽ hai đường chộo của đỏy và từ giao điểm của hai đường chộo vẽ đường cao của hỡnh chúp.
+Trờn đường cao, đặt đỉnh S và nối S với cỏc đỉnh của hỡnh vuụng đỏy. ( chỳ ý phõn biệt nột liền và nột khuất)
+Gọi I là trung điểm của BC =>SI BC (t/c tgiỏc cõn). SI gọi là trung đoạn của hỡnh chúp.
-Vẽ hỡnh theo sự hướng dẫn của gv
? Trung đoạn của hỡnh chúp cú vuụng gúc với mp đỏy khụng ?
-.khụng vuụng gúc với mặt phẳng đỏy, chỉ vuụng gúc với cạnh đỏy của hỡnh chúp.
Yc hs h/đ nhúm làm bài 37 (sgk-tr118)
-Đưa đề bài lờn bảng phụ
(Hóy xột sự đỳng, sai của cỏc phỏt biểu sau)
a)H.chúp đều cú đỏy là h.thoi và chõn đg cao trựng với giao điểm của hai đg chộo của đỏy.
b)H.chúp đều cú đỏy là HCN và chõn đường cao trựng với giao điểm của hai đg chộo đỏy.
Đại diện 1 nhúm trả lời
Đại diện nhúm khỏc nhận xột
Cho hs quan sỏt hỡnh khai triển của hỡnh chúp tam giỏc đều, hỡnh chúp tứ giỏc đều
-Quan sỏt bảng phụ và trả lời.
Y/c hs h/đ theo nhúm thực hiện ? SGK
Quan sỏt sản phẩm của cỏc nhúm và nhận xột cỏc nhúm
-Đưa h.119 (sgk-tr.118) lờn bảng, giới thiệu về hỡnh chúp cụt đều như sgk.
-Quan sỏt h.119 và nghe gv giới thiệu
Cho hs quan sỏt mụ hỡnh hỡnh chúp cụt đều
Hỡnh chúp cụt đều cú mấy mặt đỏy ?
Trả lời
Cỏc mặt cú đặc điểm gỡ ?
Trả lời
Cỏc mặt bờn là những hỡnh gỡ?
Trả lời
2. Hỡnh chúp đều.(15p)
* Hỡnh chúp đều là hỡnh chúp cú mặt đỏy là một đa giỏc đều, cỏc mặt bờn là những tam giỏc cõn bằng nhau cú chung đỉnh(là đỉnh của hỡnh chúp)
*Hỡnh chúp S.ABCD trờn là hỡnh chúp tứ giỏc đều vỡ cú :
-Đỏy là hvuụng,
-Cỏc mặt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 2_12321554.doc