Giáo án Hình học 8 - Tiết 53: Kiểm tra chương III

Bài 1: Cho độ dài các đoạn thẳng: AB = 6cm; CD = 1,2 dm; A’B’= 4,2 dm; C’D’ = 8,4 dm

Hai đoạn thẳng AB và CD có tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ không? Vì sao?

Bài 2: Vẽ SĐTD tóm tắt chủ đề Hai tam giác đồng dạng?

Bài 3: Cho hình vẽ, biết MN // BC, AM = 3cm; AN =4,5cm; MB= 2cm; MN=5,4cm.

 Tính độ dài BC; NC?

Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4,5cm; BC = 7,5cm. kẻ đường cao AH ( H thuộc BC). Phân giác của góc B cắt AC tại D, cắt AH tại K.

1)Tính AC; AD; DC?

2)C/m ABC đồng dạng với HBA từ đó suy ra AB . AH = AC . BH

3)Tính độ dài các đoạn thẳng AH; BH; CH.

4)C/m

 

docx4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 53: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 53: Kiểm tra chương III I. Mục tiêu 1) Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức đã học trong chương III của HS. 2) Kỹ năng:Kiểm tra các kỹ năng: vận dung các kiến thức trên để giải các dạng toán: Tính độ dài đoạn thẳng; Chứng minh các đẳng thức; Chứng minh các tam giác đồng dạng. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính toán chính xác 3) Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Nghiêm túc trung thực trong kiểm tra. II. Ma trận đề kiểm tra: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Đoạn thẳng tỉ lệ; Định lí Talet trong tam giác Nhận biết các đoạn thẳng tỉ lệ Tính được độ dài các đoạn thẳng trong sử dụng các hệ thức của định lí Talet Câu 1 1,5điểm 15% Câu 3 1,5điểm 15% Tính chất đường p/g trong tam giác Vận dụng được tính chất đường phân giác của tam giác để tính độ dài các đoạn thẳng Câu 4a 1,5điểm 15% Tam giác đông dạng Hiểu được logic của các kiến thức để tổng hợp các kiến thức theo một hệ thống Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác để c/m các Tam giác đồng dạng. Vận dụng linh hoạt các trường hợp đồng dạng của tam giác để c/m các đẳng thức tích, tính độ dài các đoạn thẳng Câu2 1,5điểm 15% Câu 4b; 4c 3,0điểm 30% 4d 1,0điểm 10% Tổng: Số câu Số điểm % 1câu 1,5điểm 15% 2 câu 3,0 điểm 30% 3 câu 4,5 điểm 45% 1câu 1,0điểm 10% 7 câu 10,0 điểm 100% III. Đề bài: Bài 1: Cho độ dài các đoạn thẳng: AB = 6cm; CD = 1,2 dm; A’B’= 4,2 dm; C’D’ = 8,4 dm Hai đoạn thẳng AB và CD có tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ không? Vì sao? Bài 2: Vẽ SĐTD tóm tắt chủ đề Hai tam giác đồng dạng? Bài 3: Cho hình vẽ, biết MN // BC, AM = 3cm; AN =4,5cm; MB= 2cm; MN=5,4cm. Tính độ dài BC; NC? Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4,5cm; BC = 7,5cm. kẻ đường cao AH ( H thuộc BC). Phân giác của góc B cắt AC tại D, cắt AH tại K. 1)Tính AC; AD; DC? 2)C/m ABC đồng dạng với HBA từ đó suy ra AB . AH = AC . BH 3)Tính độ dài các đoạn thẳng AH; BH; CH. 4)C/m IV. Đáp án Câu Nội dung Điểm 1 ; vậy Nên hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ 1,0 0,5 2 GV căn cứ vào bài làm của HS để đánh giá 1,5 3 MN// BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có: Thay số ta có: = Từ các tỉ số trong dãy tỉ số trên tính được _ H _ k _ B _ A _ C _ D BC =5. 5,4 : 3 =9 ( cm) NC = 5. 4,5 : 3 – 4,5 = 3 (cm) 0,5 0,5 0,5 4 a ABC vuông tại A, theo đ/l Pytago ta có: AC2= BC2 - AB2 AC2 = 7,52 - 4,52 = 36 AC = 6 (cm) BD là p/g của góc ABC nên theo t/c đường p/g ta có: , hay Suy ra: 5. DA = 18 – 3DA Suy ra DA = 2,25 cm; DC = 6 – 2,25 = 3,75(cm) 0,5 0,5 0,5 b Xét ABC và HBA có và góc B chung ABC đồng dạng với HBA (g.g) hay AB. AH = AC . BH 1,0 0,5 c Ta có AH . BC = AB . AC = 2SABC AH = AB .AC : BC= 4,5 . 6 : 7,5 = 3,6 (cm) Tính CH; BH theo định lí Pytago hoặc theo tam giác đồng dạng CH == 4,8 (cm) BH = 7,5 – 4,8 = 2,7 (cm) 0,75 0,5 0,25 d Do BD là phân giác của góc ABH của BAH nên ta có: ABC có BD là phân giác nên: ABC đồng dạng với HBA nên: Vậy: 0,25 0,25 0,5 Đối với HS lớp 8A không phải làm bài 4d GV nhận xét giờ kiểm tra,nhắc HS chuẩn bị cho bài: Hình hộp chữ nhật Đề 1: Bài 1: ( 1,5đ) Cho độ dài các đoạn thẳng: AB = 6cm; CD = 1,2 dm; A’B’= 4,2 dm; C’D’ = 8,4 dm Hai đoạn thẳng AB và CD có tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ không? Vì sao? Bài 2(1,5đ) Vẽ SĐTD tóm tắt chủ đề Định lí Talet? Bài 3:(1,5đ): Cho hình vẽ, biết MN // BC. AM = 3cm; AN =4,5cm; MB= 2cm; MN=5,4cm.Tính độ dài BC; NC? Bài 4( 5,5 đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4,5cm; BC = 7,5cm. kẻ đường cao AH ( H thuộc BC). Phân giác của góc B cắt AC tại D, cắt AH tại K. Tính AC; AD; DC? C/m ABC đồng dạng với HBA từ đó suy ra AB . AH = AC . BH Tính độ dài các đoạn thẳng AH; BH; CH. C/m

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxKT CHUONG III HIN 8_12332908.docx
Tài liệu liên quan