I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Hs biết được nội dung ,kiến thức chính của chương
Hs nắm định nghĩa đường tròn, cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
+ Hs năm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.
b) Kĩ năng: biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng, biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm ngoài đường tròn.
c) Thái độ: hợp tác, cẩn thận.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học, thẩm mĩ và tính toán cho học sinh.
II . CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: sgk, giáo án, compa, thước.
-HS: Xem trước bài mới, dụng cụ học tập.
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH :
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài :
Ở lớp 6. các em đã biết định nghĩa đường tròn. Ở lớp 9 ta sẽ tìm hiểu: sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn, vị trí tương đối.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: . Ngày dạy: .
Tuần: 10 Tiết: 19
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập nhanh, chính xác.
c) Thái độ: Nghiêm túc.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học, thẩm mĩ và tính toán cho học sinh.
II . CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: Đề kiểm tra.
-HS: ôn tập, dụng cụ học tập, giấy kiểm tra.
III- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1,0
10%
3
3,0
30%
1
0,5
5%
7
5,0
50%
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1,0
10%
1
1,0
10%
4
2,5
25%
3. Một số hệ thức về canh và góc trong tam giác vuông.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
4
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
1,0
10%
3
1,5
15%
2
1,0
10%
5
4,5
45%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
15
10
100%
IV- ĐỀ KIỂM TRA :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Học sinh chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy kiểm tra :
Hình vẽ bên (hình 1) áp dụng cho các câu từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Theo hình 1, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BA2 = BC. CH
B. BA2 = BC. BH
C. BA2 = BC2 + AC2
D. BA2 = AH.BC
Câu 2: Trên hình 1, cho AH = x, BH = 9, CH = 25. Độ dài x bằng:
A. 15 B. 20 C. 34 D. 45
Câu 3: Trên hình 1, sin bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. cos= sin B. cos= sin
C. sin= cos D. cot = tan
Câu 5: Nếu cho AB = 9cm, AC = 25cm. Số đo góc B gần bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu cho , BC = a. Cạnh AC bằng:
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3cm, HC = 7cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AB, AC, AH ?
Bài 2 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 13cm, . Tính độ dài cạnh AB, AC ?
Bài 3 (1,0 điểm). Tính:
A =
V- HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Nội dung
Điểm
Bài 1 (4,0 điểm).
- Vẽ hình
- Tính đúng độ dài đoạn thẳng BC.
- Tính đúng độ dài đoạn thẳng AB.
- Tính đúng độ dài đoạn thẳng AC.
- Tính đúng độ dài đoạn thẳng AH.
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
Bài 2 (2,0 điểm).
- Vẽ hình
- Tính đúng độ dài đoạn thẳng AB.
- Tính đúng độ dài đoạn thẳng AC.
0,5
0,75
0,75
Bài 3 (1,0 điểm). Tính:
A =
0,25
0,25
0,5
IV-RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: . Ngày dạy: .
Tuần: 10 Tiết: 20
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
§1.SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Hs biết được nội dung ,kiến thức chính của chương
Hs nắm định nghĩa đường tròn, cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
+ Hs năm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.
b) Kĩ năng: biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng, biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm ngoài đường tròn.
c) Thái độ: hợp tác, cẩn thận.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học, thẩm mĩ và tính toán cho học sinh.
II . CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: sgk, giáo án, compa, thước.
-HS: Xem trước bài mới, dụng cụ học tập.
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH :
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài :
Ở lớp 6. các em đã biết định nghĩa đường tròn. Ở lớp 9 ta sẽ tìm hiểu: sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn, vị trí tương đối...
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Ho¹t ®éng cña GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Nhắc lại về đường tròn.
Gv vẽ lên bảng và hs tự vẽ đường tròn tâm O và bán kính R.
Hs phát biểu định nghĩa đường tròn
Bảng phụ giới thiệu 3 vị trí của M đối với ( O;R )
Gv: hãy nêu hệ thức liên hệ giữa OM và R trong từng trường hợp.
Giải nhanh ?1
Kí hiệu (O;R) hoặc (O)
Định nghĩa sgk trang 97
Hình a: Điểm M nằm ngoài
Hình b: Điểm M nằm trên
Hình c: Điểm M nằm trong
[?1] sgk trang 58
H nằm bên ngoài (O)
K nằm bên trong (O)
( theo đ.lí về góc và cạnh đối diện trong tam giác )
Hoạt động 2. Cách xác định đường tròn.
Gv: Một đ/tròn xác định khi biết những yếu tố nào? Còn yếu tố nào khác vẫn xác định được?
Hs giải ?2
Hs vẽ hình
Nêu cách xác định
Hs nhận xét
Gv nhận xét: như vậy nếu biết 1 hoặc 2 điểm của đường tròn ta đều chưa xác định được duy nhất một đường tròn.
Hs hoàn thành ?3
Hs nhận xét
Gv nhận xét
Gv: nếu 3 điểm này thẳng hàng thì sao?
Gv: giới thiệu đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn.
Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính hoặc một đoạn thẳng là đường kính của đường
tròn đó.
[?2] sgk trang 98
Hình vẽ
Có vô số đường
tròn đi qua A và B
Tâm của đường tròn
đó nằm trên đường
trung trực của AB
vì có OA = OB
[?3] sgk trang 98
Vẽ được một đường tròn
vì trong một tam giác ba
đường trung trực cùng đi
qua một điểm
Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Không vẽ được đường tròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng
Hoạt động 3: Tâm đối xứng
Gv y/c hs hoàn thành nhanh ?4
Hs trả lời nhanh
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Hs nhận xét
Gv nhận xét
[?4] sgk trang 99
Ta có: OA = OA’
Mà OA = R suy ra OA’ = R
Hoạt động 4: Trục đối xứng
Gv y/c hs lấy ra miếng bìa hình tròn
-Vẽ đ.thẳng đi qua tâm của miếng bìa hình tròn
-Gấp miếng bìa hình tròn đó theo đt vừa vẽ
Hs thực hiện theo hướng dẫn
Hs nêu nhận xét
Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng
Hs làm ?5
Hs nhận xét
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn
Gv nhận xét
Nhận xét: hai phần bìa hình tròn trùng nhau. Đường tròn là hình có trục đối xứng. Đường tròn có vô số trục đối xứng là bất cứ đường kính nào.
[?5] sgk trang 99
Có C và C’ đối xứng qua
AB nên AB là trung trực
của CC’ . Có
3. Hoạt động luyện tập:
Nêu các cách xác định một đường tròn. Đường tròn có mấy tâm đối xứng, trục đối xứng?
4. Hoạt động vận dụng:
Về học và xem kỹ bài
Làm các bài tập, Xem bài tiếp theo
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 10.doc