I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Ôn tập tỉ số lượng giác của góc nhọn và các tính chất, hệ thức lượng trong tam giác vuông, hệ thống hóa các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II
b) Kĩ năng: tính đoạn thẳng, góc trong tam giác, rèn luyện cách vẽ hình, phân tích tìm lời gỉai, trình bày bài giải.
c) Thái độ: cẩn thận, hợp tác.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học, thẩm mĩ và tính toán cho học sinh.
II . CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: sgk, giáo án, compa, máy tính, thước.
-HS: Xem bài trước , dụng cụ học tập.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16
Tiết: 30
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Ôn tập tỉ số lượng giác của góc nhọn và các tính chất, hệ thức lượng trong tam giác vuông, hệ thống hóa các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II
b) Kĩ năng: tính đoạn thẳng, góc trong tam giác, rèn luyện cách vẽ hình, phân tích tìm lời gỉai, trình bày bài giải.
c) Thái độ: cẩn thận, hợp tác.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học, thẩm mĩ và tính toán cho học sinh.
II . CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: sgk, giáo án, compa, máy tính, thước.
-HS: Xem bài trước , dụng cụ học tập.
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH :
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài :
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Ho¹t ®éng cña GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ số lượng gíac của góc nhọn
Gv đặt câu hỏi:
Định nghĩa tỉ số lượng gíac của góc
Bài 1: Cho tam giác ABC, có
SinB = ?
tan300 = ?
CosC = ?
Bài 2: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? hệ thức nào sai ? ( với góc nhọn )
g) Khi giảm thì tăng
h) Khi tămg thì giảm
Bài 1:
Bài 2:
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Hoạt động 2. Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Gv y/c hs nhắc lại các hệ thức đã được học.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là 4cm, 9cm.
Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
Tính độ dài AB, AC.
Tính độ dài DE, số đo góc B và C.
Hs quan sát tính nhanh BC
Áp dụng hệ thức tính AB, AC
Hs giải
Nhận xét
Bài tập 4
Cho hình vẽ, biết AC = 14cm, AD = 20cm, góc BAC bằng 320
Tính diện tích tứ giác lồi ABCD ?
Hs suy nghĩ tìm cách giải
Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Công thức tính diện tích tam giác vuông, tam giác thường.
Hs giải bài tập
Gv nhận xét.
Bài 3:
Xét tứ giác ADHE có
Trong tam giác vuông ABC
Bài tập 4
Xét tam giác vuông ABC ta có:
Vẽ tại H
Xét tam giác vuông AHC ta có:
Xét tam giác vuông AHD ta có:
Diện tích tam giác ABC
Diện tích tam giác ACD
Vậy diện tích tứ giác lồi ABCD là:
S1 + S2 = 44.037 + 140.5 = 184.5 (cm2)
3. Hoạt động luyện tập:
4. Hoạt động vận dụng:
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 16
Tiết: *
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Ôn tập tỉ số lượng giác của góc nhọn và các tính chất, hệ thức lượng trong tam giác vuông, hệ thống hóa các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II
b) Kĩ năng: tính đoạn thẳng, góc trong tam giác, rèn luyện cách vẽ hình, phân tích tìm lời gỉai, trình bày bài giải.
c) Thái độ: cẩn thận, hợp tác.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học, thẩm mĩ và tính toán cho học sinh.
II . CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: sgk, giáo án, compa, máy tính, thước.
-HS: Xem bài trước , dụng cụ học tập.
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH :
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài :
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Ho¹t ®éng cña GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động : Luyện tập
Gv y/c hs nêu lại nội dung chính của chương đường tròn.
Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
Mối quan hệ giữa đường kính và dây.
Liên hệ giữa dây và k/c từ tâm đến dây
Bài tập 5
Cho (O), đường kính AB, kẻ các tiếp tuyến d, d’(A, B là tiếp điểm). Qua điểm I thuộc (O) kẻ đường thẳng cắt d, d’ tại M, N và , P là giao điểm của MO và NB và . Chứng minh:
Tam giác MNP cân tại N
MN là tiếp tuyến (O)
Tích AM.BN không đổi.
Gv hướng dẫn hs
Đặt câu hỏi gợi mở
Hs trả lời giải bài tập
Hs nhận xét
Gv nhận xét
Vẽ hình minh họa câu d
Bài tập 5
a). Xét hai tam giác AOM và BOP có
Xét tam giác MNP có:
Suy ra ON vừa là đường cao là đường trung tuyến.
Vậy tam giác MNP cân tại N
b). xét hai tam giác vuông NIO và NBO
có: ON cạnh chung
( vì NO là đường cao, phân giác)
( cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra OI = OB = R
Theo cách vẽ có tại I mà I thuộc (O)
Suy ra MN là tiếp tuyến (O)
c). Xét tam giác vuông MON có OI đường cao
(h.thức trong tam giác vuông)
Có IM = AM (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
IN = BN (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
OI = R
Do đó: AM.BN = R2
d). Tứ giác AMNB có là hình thang vuông.
Có R không đổi,
nhỏ nhất MN nhỏ nhất
3. Hoạt động luyện tập:
Hướng dẫn học sinh hệ thống kiến thức của học kì và các phương pháp giải và chứng minh một số dạng bài tập hình học.
Ôn tập kĩ các định nghĩa, định lí, hệ thức của chương I và chương II
Xem lại các bài tập đã được giải trên lớp
Chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra học kì I.
4. Hoạt động vận dụng:
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 16.doc