1. MỤC TIÊU:
G
Tiết 6 - 12A: . 12A:
Tiết 8 - 12A: . 12A: .
BÀI TẬP THỂ TÍCH K I ĐA DIỆN
- 12 -
Học s
1.1. Về kiến th
tích khối đa diện; các công thức tính thể tích của
khối h g trụ, khối chóp.
khối chóp, khối lăng trụ.
hái độ:
nghĩ.
hủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của
. CH
inh cần:
ức:
Củng cố khái niệm về thể
ộp chữ nhật, khối lăn
1.2. Về kĩ năng:
- Kĩ năng vẽ hình. Kĩ năng tính thể tích
1.3. Về tư duy - t
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong suy
- Tích cực xây dựng bài, c
giáo viên.
2 UẨN BỊ:
2.1. Về phương tiện:
ạt động; bảng phụ;
kết quả của phiếu học tập.
- Các bảng kết quả các ho
- Phiếu học tập và bảng
2.2. Dự kiến phương pháp:
- Gợi mở - Vấn đáp.
3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢ
- Hoạt động theo nhóm.
NG:
23 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học Khối 12 - Chương 1: Khối đa diện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạnh, mặt của H thành đỉnh, cạnh, mặt
tương ứng của H’.
2. Hai hình bằng nhau
- 3 -
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
GV: Nêu khái niệm
HS: Theo dõi
GV: Nêu ví dụ
HS: Theo dõi
3: Cho hình
hộp A
minh rằng hai lăng trụ
ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’
bằng nhau.
BCD.A’B’C’D’. Chứng
HS: Thảo luận nhóm, trả lời.
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép
dời hình biến hình này thành hình kia.
Đặc biệt: Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu
có một phép dời hình biến đa diện này thành đa
diện kia.
Ví dụ:
- 4 -
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách phân chia và lắp ghép khối đa diện
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV: Quan
sát 3 hình
(H), (H1);
(H2)
HS: Quan sát
GV: Nêu ví dụ và hướng dẫn
HS: Theo dõi
GV: Nêu nhận xét
HS: Theo dõi
IV. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP CÁC
KHỐI ĐA DIỆN
Hai khối đa diện H1 và H2 không có chung điểm
trong nào ta nói có thể chia được khối đa diện
H thành hai khối đa diện H1 và H2 hay có thể
lắp ghép hai khối đa diện H1 và H2 với nhau để
được khối
đa diện H
Ví dụ:
Nhận xét:
Một khối đa
diện bất kỳ
luôn có thể
phân chia thành những khối tứ diện
4. Củng cố:
- Nhắc lại các khái niệm.
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c - 5 -
- Có thể phân chia một khối chóp S.ABCD thành ba khối có đỉnh là đỉnh S
của khối chóp ban đầu không?
5. Hướng dẫn học tập ở nhà:
Về nhà học bài và làm bài tập 1 đến 4 - SGK trang 12. Xem trước bài mới.
PHÊ DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG
..
============================================================
Tiết 3 - 4: Soạn: ...
Giảng:
Tiết 3 - 12A:.. 12A:..
Tiết 4 - 12A:.. 12A:..
§2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
1. MỤC TIÊU: Học sinh cần:
1.1. Về kiến thức:
Biết được khái niệm về khối đa diện lồi và khối đa diện đều, nắm được 5 loại
khối đa diện đều.
1.2. Về kĩ năng:
Nhận biết khối đa diện lồi và khối đa diện đều, nhận biết được năm loại khối
đa diện đều.
1.3. Về tư duy - thái độ:
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong suy nghĩ.
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của
Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của
toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng
góp sau này cho xã hội.
2. CHUẨN BỊ:
2.1. Về phương tiện:
- Các bảng kết quả các hoạt động; bảng phụ;
- Phiếu học tập và bảng kết quả của phiếu học tập.
2.2. Dự kiến phương pháp:
- Gợi mở - Vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm.
3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Tiết 3
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số của lớp:
+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép: ;
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép: ;
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu khối đa diện lồi
H® cña gv vμ hs Néi dung
GV: Nêu khái niệm
HS: Theo dõi và
quan sát hình vẽ.
GV: Nêu điều kiện
để một khối đa diện
là khối đa diện lồi.
HS: Theo dõi
1: Lấy ví dụ về khối đa diện lồi và đa diện
không lồi
HS: Suy nghĩ theo nhóm hai người, trả lời
GV: Sửa sai
I. Khối đa diện lồi:
Khối đa diện (H) được gọi là
khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng
nối hai điểm bất kỳ của (H) luôn
thuộc (H). Khi đú đa diện xác
định (H) được gọi là đa diện lồi.
Một khối đa diện là khối đa diện
lồi khi và chỉ khi miền trong của
nó luôn nằm về một phía đối với
mỗi mặt phẳng chứa một mặt
của nó.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khối đa diện đều
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV: Quan sát một số hình
ảnh về khối đa diện đều.
HS: Quan sát
GV: Nêu định nghĩa:
HS: Theo dõi
GV: Nêu định lí:
HS: Theo dõi
GV: (Treo bảng phụ) Hãy
quan sát các khối đa diện
đều:
HS: Quan sát
2: Đếm số đỉnh, số cạnh
của một khối bát diện đều?
HS: Quan sát, thảo luận và
trả lời.
II. Khối đa diện đều:
Định nghĩa:
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau
đây:
a. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều
loại {p ; q}
Nhận xét: Các mặt của khối đa diện đều là những đa
giác đều bằng nhau.
Định lý: Chỉ có năm loại đa diện đều. Đó là loại {3;
3}, loại {4; 3}, loại {3; 4}, loại {5;3}, loại {3; 5}.
- 6 -
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
GV: Nêu bảng tóm tắt
HS: Theo dõi
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều:
4. Củng cố:
Nhắc lại các khái niệm.
Làm bài tập 1 – SGK trang 18
5. Hướng dẫn học tập ở nhà:
Về nhà học bài và làm bài tập 3-SGK trang 18.
---------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4 (Tiếp + Bài tập)
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số của lớp:
+ Lớp 12 A: Có mặt: ; Vắng mặt: ; Có phép:
+ Lớp 12 B: Có mặt: ; Vắng mặt: ; Có phép:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại khái niệm khối đa diện, hình đa diện?
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Củng cố khái niệm
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV: Nêu ví dụ:
HS: Theo dõi
GV: Vẽ hình ý (a) và
hướng dẫn học sinh vẽ.
HS: Theo dõi và vẽ theo
hướng dẫn.
3: Em hãy chứng minh
tám tam giác IEF, IFM,
IMN, INE, JEF, JFM,
JMN, JNE là những tam
giác đều cạnh bằng
2
a .
HS: Thảo luận nhóm
GV: Gọi nhóm nhanh nhất
trình bày
HS: Cử đại diện trình bày
GV: Bổ sung (nếu cần)
HS: Theo dõi
GV: Vẽ hình ý (b) và
Ví dụ:
a. Chứng minh rằng trung điểm các cạnh của một tứ
diện đều cạnh a là các đỉnh của một bát diện đều.
b. Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh
của một hình bát diện đều
Giải
a. Cho tứ diện đều ABCD, cạnh bằng a.
Gọi I, J, E, F, M, N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AC, BD, AB, BC,
CD, DA.
Vì ABCD là tứ diện đều nên các mặt là
những tam giác đều và bằng nhau.
Xét ∆ABC, dễ thấy:
2 2 2 2 2AC AB BC a a a= + = + =
2
aIE EF FI= = = . Do đó ∆IEF là tam giác đều.
Chứng minh tương tự cho các tam giác còn lại.
b. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng
- 7 -
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
hướng dẫn học sinh vẽ.
HS: Theo dõi và vẽ theo
hướng dẫn.
4: Em hãy chứng minh
AB’CD’ là một tứ diện
đều. Tính các cạnh của nó
theo a.
HS: Thảo luận nhóm
GV: Gọi nhóm nhanh nhất
trình bày
HS: Cử đại diện trình bày
GV: Bổ sung (nếu cần)
HS: Theo dõi
a
Vì ABCD.A’B’C’D’ hình lập
phương nên các mặt là các hình
vuông bằng nhau.
Xét tứ diện AB’CD’, có:
AC, AB’, AD’, B’C, B’D, CD’
là các đường chéo của những
hình vuông bằng nhau, nên chúng bằng nhau từng đôi
một. Do đó AB’CD’ là tứ diện đều, có cạnh
2 2 2 2 2AC AB BC a a a= + = + =
Hoạt động 2: Bài tập
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV: Nêu bài tập:
HS: Theo dõi
GV: Vẽ hình và hướng dẫn học
sinh vẽ.
HS: Theo dõi và vẽ theo
hướng dẫn.
GV: Nêu nhận xét về khoảng
cách từ B, C, D, E đến A và F?
HS: Trả lời
GV: Tương tự với A, B, F, D?
HS: Trả lời
GV: B, I, D; A, I, F; C, I, E lần
lượt là điểm chung của các cặp
mp nào?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
GV: Từ đó có kết luận gì?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
GV: BCDE là hình gì? Từ đó
quan hệ giữa BD và EC?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
GV: Từ đó ta đi đến khẳng
định:
HS: Theo dõi
GV: AI (BCDE) ;AB AC AD AE⊥ = = =
cho ta điều gì?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bài 4 (SGK - T18)
Giải
a. Do B, C, D, E cách đều A và
F nên chúng cùng thuộc mặt
phẳng trung trực của đoạn
thẳng AF.
Tương tự A, B, F, D cùng thuộc
một mặt phẳng và A, C, F, E
cũng cùng thuộc một mặt phẳng
* Gọi AF (BCDE) I∩ =
- 8 -
. Khi đó: B, I, D là những
hung của hai mặt
ng điểm chung của hai mặt
vuông góc với EC
điểm c phẳng (BCDE) và (ABFD)
nên chúng thẳng hàng.
Tương tự: A, I, F là nhữ
phẳng (ABFD) và (AEFC) nên chúng thẳng hàng;
C, I, E là những điểm chung của hai mặt phẳng
(BCDE) và (AEFC) nên chúng thẳng hàng.
Vậy AF, BD, CE đồng quy tại I
* Vì BCDE là hình thoi nên BD
tại I là trung điểm của mỗi đường. I là trung điểm
của AF và AF vuông góc với BD và EC, do đó AF,
BD, CE đôi một vuông góc với nhau và cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường
b. Do AI (BCDE) ;AB AC AD AE⊥ = = =
= IC = ID = IE . Từ đó suy ra BCDE là
nh
nên: IB
hình vuông. Tương tự ABFD, AEFC là những hì
vuông.
4. Củng cố:
kiến thức.
hà:
- Hệ thống lại
5. Hướng dẫn học tập ở n
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c - 9 -
Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại trong SGK trang 18. Xem trước bài
mới.
PHÊ DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG
..
============================================================
iết 5: Soạn: ...
Tiết 5 - 12A:.. 12A:..
: CH
1. MỤC TIÊU:
T
Giảng:
§3 KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍ KHỐI ĐA DIỆN
Học sinh cần:
1.1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm về thể tích khối đa diện
ộp chữ nhật, khối lăng trụ,
khối c
ề kĩ năng:
ch khối chóp, khối lăng trụ.
ái độ:
lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong suy nghĩ.
n của
BỊ:
- Nắm được các công thức tính thể tích của khối h
hóp.
1.2. V
- Tính được thể tí
- Kĩ năng vẽ hình.
1.3. Về tư duy - th
- Hình thành tư duy logic,
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫ
giáo viên.
2. CHUẨN
2.2. Về phương tiện:
hoạt động; bảng phụ;
ập.
.
:
- Các bảng kết quả các
- Phiếu học tập và bảng kết quả của phiếu học t
2.3. Dự kiến phương pháp:
- Gợi mở - Vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm
3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
:
; Vắng mặt: ; Có phép:
: Tìm hiểu khái niệm thể tích khối đa diện
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số của lớp
+ Lớp 12 A: Tổng số:
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:
2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động 1
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
H® cña gv vμ hs Néi dung
GV: Giới thiệu với HS nội dung khái niệm thể tích
HS: Theo dõi
GV: Nêu ví dụ.
HS: Theo dõi
GV: Gọi (H0) là khối lập phương đơn vị, (H1) là khối
hộp chữ nhật có 3 kích thước a=5, b=1, c=1
1: Có thể chia khối (H1) thành bao nhiêu khối lập
phương bằng (H0)
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Khi đó VH1 = 5VHo = 5
GV: Gọi (H2) là khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
a=5, b=4, c=1
2: Có thể chia khối (H2) thành
bao nhiêu khối bằng (H1)?
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Khi đó VH2 = 4VH1 = 4.5 = 20
GV: Gọi (H2) là khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
a=5, b=4, c=3
3: Có thể chia khối (H) thành
bao nhiêu khối lập phương bằng
(H2)
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Khi đó VH = 3VH2 = 3.20 = 60
GV: Tổng quát ta có định lí:
HS: Theo dõi
I. KHÁI NIỆM VỀ THỂ
TÍCH KHỐI ĐA DIỆN.
Người ta chứng minh được
rằng, có thể đặt tương ứng
cho mỗi khối đa diện (H)
một số dương duy nhất V(H)
thoả mãn các tính chất sau:
a. Nếu (H) là khối lập
phương có cạnh bằng 1 thì
V(H) = 1
b. Nếu hai khối đa diện
(H1) và (H2) bằng nhau thì
V(H1) = V(H2)
c. Nếu khối đa diện (H)
được chia thành hai khối đa
diện (H1), (H2) thì V(H) =
V(H1) + V(H2).
Số dương V(H) nói trên
được gọi là thể tích của
khối đa diện (H)
Khối lập phương có cạnh
bằng 1 gọi là khối lập
phương đơn vị
Định lí:
Thể tích của khối hộp chữ
nhật bằng tích ba kích
thước của nó.
- 10 -
V = a.b.c
Ho¹t ®éng 2: Tìm hiểu thể tích khối lăng trụ và khối chóp
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV: Vẽ hình, nêu định lí:
HS: Theo dõi, vẽ hình vào
vở
GV:
Vẽ hình, nêu định lí:
S:H Theo dõi, vẽ hình vào
vở
II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG
TRỤ.
Định lý:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích
đáy B và chiều cao h là:
V = B.h
III. THỂ TÍCH KHỐI
CHÓP.
Định lý:
Thể tích khối chóp có diện tích
đáy B và chiều cao h là:
V =
3
1 B.h
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
Hoạt động 3: Củng cố
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
4: Yêu cầu học sinh
chia nhóm 2 người
thự
S: Theo dõi
sánh
và V
c hiện
V: Hãy so sánh EF
à E’F’
đồng
ạng . Nên tỉ
n tích bằ
g tỉ s
c hiện
HS: Thực hiện
GV: Nêu ví dụ:
H
GV: Hãy so
VC.ABFE C.ABA’B’
VC.ABA’B’ = VABC.A’B’C’
– VCA’B’C’
HS: Thự
G
v
HS: Thực hiện
GV: ''' FECΔ
d ''' BACΔ
số diệ ng bình
phươn ố đồng
dạng
4: Diện tích đáy
B = 2302 = 52900 (m2)
Th : ể tích kim tự tháp
V = 1
3
Bh = 1 4
3
.52900.1 7 = 2592100
ụ
’. Gäi
’C’.
’ vμ
ABFE
Ví d : Cho h×nh l¨ng trô tam gi¸c
ABC.A’B’C E vμ F lÇn l−ît lμ
trung ®iÓm cña c¸c c¹nh AA’ vμ BB’.
CE c¾t C’A’ t¹i ®iÓm E’. CF c¾t C’B
lμ thÓ tÝch cña khèi l¨ng trô ABC.A’B
a. TÝnh thÓ tÝch cña khèi h×nh chãp C.ABFE theo V.
b. TÝnh tû sè thÓ tÝch gi÷a khèi l¨ng trô ABC.A’B’C
’ t¹i ®iÓm F’. Gäi V
khèi chãp C.C’E’F’.
Giải
a. VC. = 2
1 VC.ABA B’ =’ 2
1 (VABC.A’B’C’ - VCA’B’C’)
=
2
1 (V - VV
1=
3
)
3
1
V VABC.A’B’C’ VC.ABFE=b. (H) = - VVV 3
2
3
1 =−
4''''' =⎟⎞⎜⎛=Δ FES FEC
''
2
⎠⎝Δ BAS BAC
VVV⇒ BACCFECC 3
44 '''''' ==
'''
2
1
'''.
)( =
CFEC
H
V
V
4. Củng cố:
- Hệ thống lại kiến thức.
ọc tập ở nhà:
bài tập trong SGK trang 25, 26. Xem trước bài mới.
..
5. Hướng dẫn h
Về nhà học bài và làm các
PHÊ DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG
- 11 -
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
Tiết 6 – 7 - 8: Soạn: ...
iảng:
..
Tiết 7 - 12A:.. 12A:..
HỐ
1. MỤC TIÊU:
G
Tiết 6 - 12A:.. 12A:
Tiết 8 - 12A:.. 12A:..
BÀI TẬP THỂ TÍCH K I ĐA DIỆN
- 12 -
Học s
1.1. Về kiến th
tích khối đa diện; các công thức tính thể tích của
khối h g trụ, khối chóp.
khối chóp, khối lăng trụ.
hái độ:
nghĩ.
hủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của
. CH
inh cần:
ức:
Củng cố khái niệm về thể
ộp chữ nhật, khối lăn
1.2. Về kĩ năng:
- Kĩ năng vẽ hình. Kĩ năng tính thể tích
1.3. Về tư duy - t
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong suy
- Tích cực xây dựng bài, c
giáo viên.
2 UẨN BỊ:
2.1. Về phương tiện:
ạt động; bảng phụ;
kết quả của phiếu học tập.
- Các bảng kết quả các ho
- Phiếu học tập và bảng
2.2. Dự kiến phương pháp:
- Gợi mở - Vấn đáp.
3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢ
- Hoạt động theo nhóm.
NG:
Tiết 6
Ki
; Vắng mặt: ; Có phép:
1. Ổn định tổ chức:
ểm tra sĩ số của lớp:
+ Lớp 12 A: Tổng số:
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:
2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3.3. Bài mới:
H® cña gv vμ hs Néi dung
GV ẫn Bài 1 (SGK - T25):
CD, gọi
: Nêu bài tập, hướng d
HS vẽ hình
HS: Theo dõi và vẽ vào vở.
V: Hãy tính BH? G
S: Thực hiện. H
Giải
tứ diện đều ABCho
M là trung điểm của CD; H là
hình chiếu của A lên (BCD).
Khi đó ta có: H ∈ BM và
2 2 3 3BH BM a a= = = 3 3 2 3
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
GV: Hãy tính AH?
S: Thực hiện. H
GV: Hãy tính BCDSΔ
- 13 -
=?
S: Thực hiện. H
GV: Từ đó ABCD
HS: Thực hiện.
V =?
ướng dẫn
S vẽ hình
õi và vẽ vào vở.
a
ực hiện, thì ABE.CFD là
GV: Nêu bài tập, h
H
HS: Theo d
GV: Với cách dựng hình vừ
th
hình gì?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
GV: ABCD
c
V bằng bao nhiêu
phần .ủa ABE CFD
HS: Tr
GV: Hãy t .
V
ả lời.
ính ABE CFDV =?
n. HS: Thực hiệ
GV: Từ đó ABCD
HS: Trả lời.
V =?
Từ đó:
2
2 2 2 3 6
3 3
AH AB BH a a a
⎛ ⎞= − = − =⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
Ta lại có: 2
1 1 3. . .
2 2 2BCD
S MB CD a a aΔ = = = 34
Vậy: 2 3
1 1 3 6. . .
3 3 4 3ABCD BCD
2
12
H S a a aΔ= = =V A
Bài 6 (SGK - T26):
Giải
Gọi h là độ dài đường
vuông góc chung của d và
d’, α là góc giữa d và d’.
Qua A, B, C dựng hình
bình hành CABF. Qua A,
C, D dựng hình bình hành
ACDE, thì BEDF cũng là
hình bình hành. Do đó ABE.CFD là hình lăng trụ
tam giác. Ta có: ( ) , 'FCD d d α= = ; CF = AB = a
và .
1
3ABCD BADE BCDF ABE CFD
V V V V= = =
1 1 1 1. . . .sin . . . .sin
3 3 2 6CFD
S h CF CD FCD h a b h αΔ= = =
Vì a, b, h, α không đổi nên ABCDV là số không đổi.
4. Củn g cố:
g các bài tập và kiến thức vận dụng.
ọc tập ở nhà:
26.
---------------------------------------------
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số của lớp:
; Vắng mặt: ; Có phép:
; Vắng mặt: ; Có phép:
Hệ thốn
5. Hướng dẫn h
Tiếp tục làm các bài tập trong SGK trang 25,
------------------------------------
Tiết 7
+ Lớp 12 A: Tổng số:
+ Lớp 12 B: Tổng số:
2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3. Bài mới:
H® cña gv vμ hs Néi dung
GV: N hướng dẫn
HS
Bài 2 (SGK - T25):
Giải
ều ABCDEF cạnh a. Gọi I là
êu bài tập,
vẽ hình
Cho khối bát diện đ
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
HS: Theo dõi và vẽ vào vở.
V: Có thể coi khối bát diện
p
tính diện tích của
à chiều
G
được hợp bởi hai khối chó
đều nào?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
GV: Háy
hình vuông ABDE v
cao AI?
HS: Thực hiện và trả lời.
GV: Từ đó ABCDEFV =?
HS: Thực hiện.
p, hướng dẫn
S vẽ hình
chứng minh AB
minh CE
vuông
S: Thực hiện.
=DC.BC, hãy
nh CF=?
V: Từ kết quả trên, EF = ?,
F = ?
= ?
ừ đó = ?
ủa BD và CE.
GV: Nêu bài tậ
H
HS: Theo dõi và vẽ vào vở.
GV: Hãy
vuông góc với CE?
HS: Suy nghĩ, Thực hiện.
GV: Hãy chứng
vuông góc với (ABD)?
HS: Suy nghĩ, Thực hiện.
GV: Từ đó suy ra CE
góc AD và EF?
HS: Thực hiện và trả lời.
GV: CE = ?
H
GV: BC = ?
HS: Thực hiện
GV: Từ CF.BD
tí
HS: Thực hiện
G
D
HS: Thực hiện
GV: S CEFΔ
HS: Thực hiện
GV: T VDCEF
HS: Thực hiện
giao c
Dế thấy:
12 2. .ABCDEF ABCDEV V S AI= = 3 BCDE
Trong đó 2BCDES a= ;
1
2
AI AF=
2 21 2
2 2
AB BF a= + =
Vậy: 2 3
1 22. .
3 2ABCDEF
V a a a= = 23
Bài 5 (SGK - T26):
AC
Giải
( )
AB
AB ACD
AB CD
⎫⇒ ⊥⎬⊥ ⎭
ặt khác
⊥
AB CE⇒ ⊥
M
( )BD CEF BD CE⊥ ⇒ ⊥
Từ đó suy ra ( )CE ABD⊥
CE EF⊥⎧
CE AD
⇒⎨ ⊥⎩ .
Vì ∆ACD vuông cân, CD = CA = a, nên
2 2 2 21 1 1 2
2 2 2 2
CE AD AC CD a a a= = + = + =
Dễ thấy:
2 2 2 22BC a= , 2 3BD BC CD a a a= + = + =
Ta có:
.. . DC BCCF BD DC BC CF
BD
= ⇒ = . 2 6
33
a a a
a
= =
Từ đó suy ra:
2
2 2 2
2 2 2 2
2 6
3 2
2 3
3 3
aEF CF CE a a
DF DC CF a a a
6
= − = − =⎪⎪⎨⎪ = − = − =⎪⎩
Ta có:
⎧
21 1 6 2. . .
2 2 6 2CEF
S EF EC a a aΔ = = = 312
Vậy:
3
21 1 3 3. . . .
3 3 12 3DCEF CEF
aV S DF a aΔ= = 36=
- 14 -
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
4. Củng cố:
Hệ thống các bài tập và kiế vận dụng.
ọc tập ở nhà:
26.
-----------------------------
3.1
Kiểm tra sĩ số của lớp:
; ặt: ; Có phép:
; Vắng mặt: ; Có phép:
n thức
5. Hướng dẫn h
Tiếp tục làm các bài tập trong SGK trang 25,
----------------------------------------------------
Tiết 8
. Ổn định tổ chức:
+ Lớp 12 A: Tổng số: Vắng m
+ Lớp 12 B: Tổng số:
3.2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3.3. Bài mới:
H® cña gv vμ hs Néi dung
GV: N ướêu bài tập, h ng dẫn
HS
ác khối
A’B’D’, B’ABC, D’ACD,
vẽ hình
ẽ vào vở. HS: Theo dõi và v
GV: Ngoài phần khối chóp
ACB’D’, thì khối hộp còn
những khối đa diện nào? Các
khối đó có đặc diểm gì chung?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
V: Tổng thể tích cG
A
CB’C’D’ bằng bao nhiêu?
HS: Thực hiện, trả lời.
GV: Từ đó ' 'ACB DV =?
. ' ' ' '
' 'ACB DV
HS: Thực hi ả
ABCD A B C D =?
ện và tr lời.
ẫn
ới
Bài 3 (SGK - T25):
Giải
i hộp.
V
GV: Nêu bài tập, hướng d
HS vẽ hình
HS: Theo dõi và vẽ vào vở.
GV: Vì ∆SAH đồng dạng v
SA’H’ nên ta có tỉ số đồng ∆
dạng là?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
Gọi S là diện tích
là chiều cao của khố
đáy, h
Khi đó bốn khối tứ diện
AA’B’D’, B’ABC,
D’ACD, CB’C’D’ đều có
cùng chiều cao h và diện
tích đáy 2
S
.
Do đó tổng thể tích của chúng bằng:
1 24. . .
3 2 3
S h S h=
Từ đó:
' 'ACB D . ' ' ' '
2 2 1. . . .
3 3 3ABCD A B C D
V V S h S h S h S h= − = =
Vậy
−
. ' ' ' '
' '
. 31 .
3
ABCD A B C D
ACB D
V S h
V S h
= =
Bài 4 (SGK - T25):
Giải
n mặt
Gọi H, H’ lần lượt là hình
chiếu của A và A’ trê
phẳng (SBC) và AH = h,
A’H’ = h'. Ta có ∆SAH
đồng dạng với ∆SA’H’.
- 15 -
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
GV: Hãy
- 16 -
tính các diện tích của
’C’?
V: Từ đó
hai tam giác SBC và SB
HS: Thực hiện, trả lời.
G
' ' '
SABCV
Sa B CV
=?
HS: Thực hiện và trả lời.
Do đó ' ' '
AH SA
A H SA (1)
Mặt khác:
=
' '
1 . .sin
2
1 '. '.sin
2
SBC
SB C
S SB SC BS
S SB SC B
Δ
Δ
⎧ =⎪⎪⎨⎪ =⎪⎩
C
SC
Từ đó:
' ' '
' '
1 .
3
1 . ' '
3
SBC
SABC
Sa B C
SB C
S AHV
V S A H
Δ
Δ
=
1 1. . . .sin .
3 2
1 1. . '. '.sin . ' '
3 2
SB SC BSC AH
SB SC BSC A H
=
( )1. . . .
'. '. ' ' '. '. '
SB SC AH SB SC SA
SB SC A H SB SC SA
= = .
4. Củng cố:
bài tập và kiến thức vận dụng.
I và làm các bài tập 6, 7, 8, trong phần bài tập
Ôn ch
PHÊ DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG
..
=================================================
iết 9 – 10: Soạn: ...
Tiết 9 - 12A:.. 12A:..
1. MỤC TIÊU:
Hệ thống các
5. Hướng dẫn học tập ở nhà:
Về nhà ôn tập kiến thức chương
ương I. Giờ sau ôn tập.
=
T
Giảng:
Tiết 10 - 12A:.. 12A:..
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
Học sinh cầ
ề khối đa diện, thể tích khối đa diện; các công thức tính
thể tíc
. Kĩ năng tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ.
n:
1.1. Về kiến thức:
Củng cố khái niệm v
h của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp.
1.2. Về kĩ năng:
- Kĩ năng vẽ hình
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
1.3. Về tư duy - thái độ:
lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong suy nghĩ.
n của
BỊ:
- Hình thành tư duy logic,
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫ
giáo viên.
2. CHUẨN
2.1. Về phương tiện:
hoạt động; bảng phụ;
ập.
m.
:
- Các bảng kết quả các
- Phiếu học tập và bảng kết quả của phiếu học t
2.2. Dự kiến phương pháp:
- Gợi mở - Vấn đáp.
- Hoạt động theo nhó
3. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Tiết 9
1. Ổn định tổ chức:
:
; Vắng mặt: ; Có phép:
ng các bài tập từ 1 đến 3 (SGK – T26)
Kiểm tra sĩ số của lớp
+ Lớp 12 A: Tổng số:
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:
2. Kiểm tra bài cũ:
Trả lời các câu hỏi tro
3.3. Bài mới:
H® cña gv vμ hs Néi dung
V: Nêu bài tập, hướng dẫn
õi và vẽ vào vở.
V: Hãy tính AH?
S: Thực hiện.
V: Hãy tính SH và DE?
S: Thực hiện.
V: Hãy tính SA, AD, SD?
S: Thực hiện.
Bài 6 (SGK - T25):
là trung điểm BC.
G
HS vẽ hình
HS: Theo d
G
H
G
H
G
H
Giải
Gọi E
Hạ SH⊥ (ABC), thì
H∈AE và 2A 3H AE .
Ta có:
=
3
2
aAE =
2 3 3
3 2 3
a aAH⇒ = =
0 3. tan 60 3
3
aSH AH a= = = ;
0 3 3 3.sin 60
2 2 4
aDE AE a= = = ;
2 3 1 32 ;
3 2
aSA AH a AD AE= = = = ;4
2 3 3 5 3
3 4 12
SD SA AD a a a= − = − = ;
a. Tỉ số cần tìm là:
- 17 -
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
GV: Tỉ số cần tìm là?
Thực và trả lời.
iện v ời.
V: Nêu bài tập, hướng dẫn
õi và vẽ vào vở.
V: Quan hệ giữa EF và BD?
S: Trả lời.
V: Quan hệ giữa EF và AM?
V: Hãy tính EI và FI?
V: SAC là tam giác loại gì?
V: Tính AM?
HS: Thực hiện, trả lời.
GV: SABCV =?
HS: hiện
GV: Từ đó SBCDV =?
HS: Thực h à trả l
G
HS vẽ hình
HS: Theo d
G
H
G
HS: Trả lời
G
HS: Thực hiện.
G
HS: Trả lời
G
HS: Thực hiện.
GV: AEMFS =?
HS: hiệnThực và trả lời.
M?
SM?
V: Từ đó =?
iện và ời.
GV: Quan hệ giữa SM và A
HS: Trả lời
GV: Hãy tính
HS: Thực hiện.
G .S AEMFV
HS: Thực h trả l
5 3 2 5:
12 83
SBCD
SABC
V SD SA AD a a
V SA SA
−= = = = .
b. Thể tích khối chóp S.DBC
Ta có:
3
.
1 1 3 3. . . .
3 2 2 12S ABC
a aV a a= =
3
.
5 .
8 9S BCD SABC
aV V⇒ = = 5 3
6
)
Bài 9 (SGK - T26):
Giải
Gọi O là tâm hình
vuông ABCD, I là
giao điểm của AM và
SO. Dễ thấy EF qua I
và song song với BD.
Vì (BD SAC⊥ nên
(EF SAC)⊥ . Từ đó
suy ra EF AM⊥ và
- 18 -
2 2 2.
3 2 3
EI FI a a= = =
Vì nên SAC là tam giác đều cạnh 060SAO SCO= =
2a .
Do đó:
2. 3 6
2 2
aAM a= =
Ta có: 2
6 2 3. .
2 3 3AEMF
a aS AM EI= = = a
Do . Vì
SAC là tam giác đều nên và
( ), ( )SM SAC EF SAC SM EF⊂ ⊥ ⇒ ⊥
SM AM⊥
2
2 2
SC aSM = = . Từ đó suy ra SM là đường cao
hạ từ S đến (AEMF).
Vậy:
2
3
.
1 2 3 6. .
3 2 3 18S AEMF
a aV a = =
4. Củng cố:
Hệ thống các bài tập và kiến thức vận dụng.
5. Hướng dẫn học tập ở nhà:
Về nhà tiếp tục ôn tập kiến thức chương I và làm các bài tập 10, 11, 12 trong
phần bài tập Ôn chương I. Giờ sau ôn tập tiếp.
---------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n H×nh häc líp 12 Ch−¬ng tr×nh chuÈn
Lª V¨n Träng Tr−êng THPT MÌo V¹c
Tiết 10
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số của lớp:
+ Lớp 12 A: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:
+ Lớp 12 B: Tổng số: ; Vắng mặt: ; Có phép:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong khi ôn tập
3.3. Bài mới:
H® cña gv vμ hs Néi dung
GV: Nêu bài tập, hướng dẫn
HS vẽ hình
HS: Theo dõi và vẽ vào vở.
GV: ' ' . ' '?
-
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_hinh_hoc_khoi_12_chuong_1_khoi_da_dien.pdf