Bài 26 (SGK-113) Vẽ tia AB. Lấy điểm M thuộc tia AB. Hỏi:
a) Hai điểm B và M nằm cùng phía đối với điểm A hay nằm khác phía ?
b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B hay điểm B nằm giữa hai điểm A và M
Bài 29 (SGK-114) Cho hai tia đối nhau AB và AC.
a) Gọi M là 1 điểm thuộc tia AB. Trong 3 điểm M, A, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b) Gọi N là 1 điểm thuộc tia AC. Trong 3 điểm N, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 6 - Học kì I - Tiết 6: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6
Ngày soạn: 27/10/2017
Ngày giảng: 03/11/2017
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các khái niệm tia, đường thẳng. Biết khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Học sinh biết định nghĩa và mô tả tia bằng cách khác nhau.
2. Kỹ năng: Biết vẽ một tia. Nhận biết được một tia trong hình vẽ.
3. Tư duy và thái độ: Rèn luyện sự cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, phát biểu chính xác các mệnh đề toán học.
II Chuẩn bị:
1. GV: SGK, thước thẳng, phấn màu.
2. HS: Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, tẩy.
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: 6A..6B..
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp với luyện tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Luyện tập (42’)
Bài 26 (SGK-113) Vẽ tia AB. Lấy điểm M thuộc tia AB. Hỏi:
a) Hai điểm B và M nằm cùng phía đối với điểm A hay nằm khác phía ?
b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B hay điểm B nằm giữa hai điểm A và M
- Một hs lên bảng, cả lớp thực hiện vào vở.
Hs khác nhận xét
Dạng 1. Luyện bài tập về nhận biết khái niệm
Bài 26 (SGK-113) Vẽ tia AB. Lấy điểm M thuộc tia AB.
a) B và M nằm cùng phía với điểm A
b) B nằm giữa hai điểm A và M
Bài 29 (SGK-114) Cho hai tia đối nhau AB và AC.
a) Gọi M là 1 điểm thuộc tia AB. Trong 3 điểm M, A, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b) Gọi N là 1 điểm thuộc tia AC. Trong 3 điểm N, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Hs lên bảng thực hiện,
a) Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
b) Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 29 (SGK-114)
a) Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
b) Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
Y/c hs hoạt động nhóm bài
Bài 27 và bài 30
Y/c các nhóm nhận xét chéo lẫn nhau
Bài 32.
a) Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau.
b) Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau.
c) Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau.
d) Hai tia cùng nằm trên đường thẳng xy thì trùng nhau.
- Hs hoạt động nhóm
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- Hs nhóm khác nhận xét
Dạng 2: Bài luyện tập sử dụng ngôn ngữ.
Bài 27 (SGK-113)
a) điểm A
b) A
Bài 30 (SGK-114)
Nếu điểm O nằm trên đ/thẳng xy thì
a) hai tia Ox và Oy
b)
Bài 32:
a) Sai. b) Đúng.
c) Đúng. d) Sai
Bài 28 (SGK-113)
y/c 1 hs lên bảng trình bày các hs khác làm vào vở
? Nhận xét
Bài 31 (SGK-114) Lấy 3 điểm không thẳng hàng A, B, C. Vẽ hai tia AB và AC.
a) Vẽ tia Ax cắt đ/thẳng BC tại điểm M nằm giữa B và C.
b) Vẽ tia Ay cắt đ/thẳng BC tại điểm N không nằm giữa B và C
- Một hs lên bảng, cả lớp thực hiện vào vở.
Hs khác nhận xét
- Một hs lên bảng, cả lớp thực hiện vào vở.
Hs khác nhận xét
Dạng 3: Bài tập luyện vẽ hình
Bài 28 (SGK-113)
a) Tia ON là tia đối của tia OM
b) Điểm O nằm giữa hai điểm còn lại
Bài 31 (SGK-114) Lấy 3 điểm không thẳng hàng A, B, C. Vẽ hai tia AB và AC
Bài thêm
Vẽ ba điểm k thẳng hàng A, B, C
a) Vẽ ba tia AB, AC, BC.
b) Vẽ các tia đối nhau: AB và AD, AC và AE.
c) Lấy M tia AC, vẽ tia BM
- Một hs lên bảng, cả lớp thực hiện vào vở.
Hs khác nhận xét
Bài thêm
4. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Nắm vững ba khái niệm Tia gốc O, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Làm bài tập 24, 26, 28 (sbt – 99)
- Đọc trước bài “đoạn thẳng”.
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 6.doc