Giáo án Hình học khối 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết chương I

Câu 1:Cho hình vẽ sẵn, kể tên các điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng.

Câu 2:Cho hình vẽ sẵn, biết điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.

Câu 3:Cho hình vẽ sẵn, kể tên giao điểm của 2 đường thẳng.

Câu 4: Cho hình vẽ sẵn, đọc tên các đường thẳng có trong hình.

Câu 5: Vẽ được hình, biết điểm nằm giữa hai điểm để tính độ dài đoạn thẳng.

Câu 6: So sánh 2 đoạn thẳng.

Câu 7: Giải thích được một điểm là trung điểm đoạn thẳng.

Câu 8: Giải thích được khi nào 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.

Câu 9: Tính độ dài đoạn thẳng.

Câu 10: Tính độ dài đoạn thẳng nối trung điểm của hai đoạn thẳng.

 

docx3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn://.. Ngày dạy:// Tiết PPCT: 14 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng. trung điểm của đoạn thẳng. 2.Kĩ năng: - Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học. 3.Thái độ: - Tập tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra. - Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục II. Ma trận : Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Điểm – Đường thẳng – Ba điểm thẳng hàng Kể tên điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. Biết được điểm nằm giữa hai điểm.Giao điểm 2 đường thẳng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 3 Số điểm: 3 30% Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Chủ đề 2: Đoạn thẳng – Độ dài đoạn thẳng - So sánh hai đoạn thẳng Viết tên các đoạn thẳng trên hình vẽ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 2 Số điểm: 2 20% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Chủ đề 3: Khi nào thì AM + MB = AB Giải thích được điểm nằm giữa 2 điểm còn lại Tính được độ dài đoạn thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 1 10% Số câu: 2 Số điểm: 2 20% Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Chủ đề 4: Trung điểm của đoạn thẳng Giải thích được 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng Tính độ dài nối trung điểm của 2 đoạn thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 1 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 10% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 10 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Bảng mô tả Câu 1:Cho hình vẽ sẵn, kể tên các điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng. Câu 2:Cho hình vẽ sẵn, biết điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 3:Cho hình vẽ sẵn, kể tên giao điểm của 2 đường thẳng. Câu 4: Cho hình vẽ sẵn, đọc tên các đường thẳng có trong hình. Câu 5: Vẽ được hình, biết điểm nằm giữa hai điểm để tính độ dài đoạn thẳng. Câu 6: So sánh 2 đoạn thẳng. Câu 7: Giải thích được một điểm là trung điểm đoạn thẳng. Câu 8: Giải thích được khi nào 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 9: Tính độ dài đoạn thẳng. Câu 10: Tính độ dài đoạn thẳng nối trung điểm của hai đoạn thẳng. Đề: Câu 1 (3đ): Cho hình vẽ (hình 1) Kể tên các điểm thuộc đường thẳng a, kể tên các điểm không thuộc đường thẳng a ? Trong ba điểm A, B, E thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Điểm nào là giao điểm của hai đường thẳng a và b? Câu 2(1,5đ): Cho hình vẽ (Hình 2). Viết tên 4 đoạn thẳng. (các đoạn thẳng không trùng nhau) Câu 3 (2,5đ): Trên tia Ox vẽ hai điểm C, D sao cho OC = 3cm ; OD = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CD. b) So sánh OC và CD. c) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng OD không ? Vì sao ? Câu 4 (3đ): Trên tia Ox, vẽ điểm A sao cho OA = 4cm và vẽ điểm B sao cho OB = 7cm. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao ? Tính độ dài của đoạn thẳng AB ? Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Gọi M là trung điểm của OC và N là trung điểm của OA. Tính độ dài của đoạn thẳng MN? Đáp án đề kiểm tra HH6 chương I BÀI CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a Các điểm thuộc đường thẳng a: A, B, E 0,25-0,25-0,25 Các điểm không thuộc đường thẳng a: M 0,25 b Điểm B nằm giữa điểm A và E 1,0 c Điểm E là giao điểm của hai đường thẳng a và b 1,0 2 Các đoạn thẳng :AB,AC,AD,BC 0,5x4 3 a Điểm C nằm giữa O và D nên OC + CD = OD 3 + CD = 6 Tính được CD = 3cm 0,25 0,25 0,25 0,25 b So sánh : OC = CD (3cm = 3cm) 0,5 c Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng OD Vì điểm C nằm giữa và cách đều hai điểm O và D 0,25 0,25 4 a Điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,5 Vì OA < OB (4cm < 7cm) 0,5 b Vì A nằm giữa O và B nên 0,25 OA + AB = OB 0,25 4 + AB = 7 0,25 AB = 7 – 4 = 3cm. Vậy AB = 3cm 0,25 c Vì M là trung điểm của OC Nên: 0,25 Vì N là trung điểm của OA Nên: 0,25 Vậy MN = MO + ON MN = 1 + 2 = 3cm 0,25 0,25

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxKiem tra Chuong I_12488777.docx
Tài liệu liên quan