- Nghe, hiểu, nhớ
lại kiến thức cũ:
đn VT, phương ,
hướng, độ dài, các
phép toán.
- Trả lời các câu
hỏi.
- Đại diện mỗi
nhóm trả lời câu
hỏi.
- Học sinh nhóm
còn lại nhận xét
câu trả lời của
bạn.
-Chia hs làm 3
nhóm.Y/c hs mỗi nhó m
trả lời một câu hỏi.
1.Các đn của VT trong
mp?
+Đn VT, phương,
hướng, độ dài của VT,
VT không.
+Kn 2 VT bằng nhau.
2.Các phép toán trên
VT?
+ Các quy tắc cộng 2
VT, phép cộng 2 VT.
+ Phép trừ 2 VT, các
quy tắc trừ.
3.Phép nhân VT với 1
số?
+Các tính chất, đk 2
VT cùng phương,
+ T/c trọng tâm tam
giác, t/c trung điểm
đoạn thẳng.
- Cũng cố lại kiến thức
thông qua bảng phụ.
Ôn tập về kiến thức VT trong
mặt phẳng
1. Định nghĩa:
+ A . .B k/h: AB
+ Hướng VT AB đi từ A đến B
+ Phương của AB là đường
thẳng AB hoặc đường thẳng d //
AB.
+ Độ dài: AB = AB
+ AA = BB = 0
+ Hai VT cùng phương khi giá
của chúng song song hoặc trùng
nhau.
+ Hai VT bằng nhau khi chúng
cùng hướng và cùng độ dài.
2. Các phép toán.
+ AB = a; BC = b : a + b = AC
+ Quy tắc 3 điểm: AB + BC = AC
với A,B,C bkỳ
+ Quy tắc hbh: AB + AD = AC với
ABCD là hbh.
+
a ư b = a + (ưb); OM ư ON = NM ,với
O,M,N bkỳ.
+ Phép toán có tính chất giao
hoán, kết hợp, có phần tử không
và VT không
106 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học Lớp 11 - Bài 6: Phép vị tự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đọc bài kĩ ở nhà, ụn lại kiến thức toàn chương.
3.Phõn phối thời gian: Bài này chia làm 2 tiết:
+ Tiết 21: ễn tập lý thuyết.
+ Tiết 27: Luyện tập.
III.TIẾN TRèNH BÀI HỌC :
A. BÀI CŨ : GV cú thể tiến hành kiểm tra trong tiết học.
B. BÀI MỚI :
Hoạt động 1: Cho HS trả lời nhanh một số vấn đề đó ụn tập tiết 21.
Hoạt động 2: Luyện tập (Bài tập tự luận: Bài tập 1,2,3,4 trang 77,78 SGK)
Trợ giỳp của giỏo viờn Hoạt động của học sinh
Bài1.
Yờu cầu HS ghi túm tắt và vẽ
hỡnh
HS vẽ hỡnh
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
46
a. Tỡm giao tuyến của (AEC)
và mặt phẳng (BFD).
Hỏi: Hóy nờu cỏch tỡm giao
tuyến của 2 mặt phẳng.
Gợi ý: Thụng thường, cần cỏc
đ.thẳng là giao tuyến của cỏc
m.phẳng.
b. Lấy M DF∈ ,tỡm giao điểm
của AM với m.phẳng
(BCE).
c. Chứng minh AC, DF khụng
cắt nhau.
Gợi ý : Dựng p.phỏp chứng
minh phản chứng.
Bài 2: Giỏo viờn yờu cầu học
sinh ghi túm tắt và vẽ hỡnh:
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú
ABCD là hỡnh bỡnh hành và
thỏa món cỏc giả thiết
MS=MA, NB=NC, PD=PC.
O là giao điểm của AC và BD.
a. Tỡm thiết diện của (MNP)
với hỡnh chúp S.ABCD.
b. Tỡm giao điểm của SO với
m.phẳng(MNP).
Hướng dẫn:
a.
Hỏi:+ Hóy nờu p.phỏp tỡm thiết
diện.
Gợi ý:Tỡm giao điểm của SB
với mặt phẳng (MNP) Tỡm
giao tuyến của 2 mặt phẳng
(MNP) và m.phẳng (SAB).
+Tương tự, tỡm giao điểm
của SD với m.phẳng (MNP)
b.
Hỏi: Hóy tỡm giao tuyến của
(SBD) với m.phẳng(MNP).
Suy ra giao tuyến của SOvới
m.phẳng(MNP).
A B
D
F
C
E
* Túm tắt: Hỡnh thang: ABCD và
ABEF.
a. Giao tuyến: (AEC)và (BFD)
b. M DF∈ . Tỡm giao điểm AM )(BCE∩
c. AC khụng cắt BF
Giải:
a. +Xột m.phẳng (ABCD) và m.phẳng
(ABEF).
Gọi G = AC ;; BFAEHBD ∩=∩
Tacú:
GH=(AEC)∩ (BFD).
Gọi I=AD BE;F; ∩=∩ AKBC ta
cú: IK=(BCE) ∩ (ADF).
b. Gọi N= AM ∩ IK ta cú N=AM∩ (BCE).
c. HS nờu p.phỏp CM phản chứng.
Giả sử rằng:
AC ∩BF = I⇒ A,B,C,D,E,F cựng nằm trờn
một m.phẳng (điều này vụ lớ).
HS vẽ hỡnh :
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
47
J
I
P
N
M
C
A D
B
S
K
L
+Ghi túm tắt
+Phương ỏn giải
+HS nờu cỏch tỡm NP∩AB= ? Nối MR cắt
SB tại L.⇒ L = SB∩ (MNP).
+Tương tự ME ∩SD = F. Vậy, Thiết diện
là MLNPF.
+SO ∩EL = O’ thỡ O’ chớnh là điểm cần tỡm .
I. CỦNG CỐ :
*GV nhắc lại :
• Cỏch xỏc định một mặt phẳng .
• Tỡm giao điểm của một đ.thẳng với m.phẳng
• Giao tuyến của m.phẳng với m.phẳng .
• Cỏch CM bốn điểm thuộc cựng một m.phẳng.
Tiết 30 ễN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo)
Mục tiờu:
1. Kiến thức:
Nắm được cỏc khỏi niệm cơ bản về điểm , đường thẳng, mặt phẳng và quan hệ
song song trong khụng gian.
Hiểu và vận dụng được cỏc định nghĩa, tớnh chất, định lý trong chương.
2. Kĩ năng:
Vẽ được hỡnh biểu diễn của một hỡnh trong khụng gian.
Chứng minh được cỏc quan hệ song song.
Xỏc định thiết diện của mặt phẳng với hỡnh hộp.
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
48
3. Về tư duy và thỏi độ:
Hệ thống cỏc kiến thức đó học, vận dụng vào cỏc bài toỏn cụ thể.
Tớch cực hoạt động, trả lời cõu hỏi.
A. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
1. GV: cõu hỏi, bảng phụ, overhead, sỏch giỏo khoa và sỏch giỏo viờn.
2. HS: Đọc và nắm vững phần túm tắt chương II, trả lời cỏc cõu hỏi và làm bài
tập trước ở nhà.
B. Phương phỏp:
Vấn đỏp, sửa bài tập và hệ thống kiến thức.
C. Tiến trỡnh bài học:
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng
HĐ1: ễn kiến thức đó
học
Trả lời cỏc cõu hỏi, bổ
sung cõu trả lời.
2đt song song là 2đt
khụng cú điểm chung và
đồng phẳng.
2đt chộo nhau là 2đt
khụng đồng phẳng.
Trỡnh bày bảng phụ số1.
CH1: Hóy nờu sự khỏc
biệt giữa hai ĐT chộo
nhau và hai ĐT song
song?
CH2: Nờu phương phỏp
chứng minh ĐT song
song với MP?
CH3: Nờu phương phỏp
chứng minh 2 mp song
song?
Bảng 1
Dấu hiệu nhận biết 2đt
song song, đt song song với
mp, 2mp song song (sỏch
giỏo viờn – trang 40,41)
HĐ2: Luyện tập và củng
cố kiến thức
Hướng dẫn giải và sửa
một số bài tập sỏch giỏo
khoa.
Hỡnh vẽ : (bảng 2)
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
49
HĐ2.1:
Đọc đề bài 4/78_sgk
Nờu phương phỏp giải.
Trỡnh bày bài giải.
HĐ2.2:
Trả lời CH4,5.
Lần lượt xỏc định cỏc
đoạn giao tuyến của mặt
phẳng với cỏc mặt của
hỡnh hộp.
Tỡm cỏc điểm chung của
2mp.
Để xỏc định điểm chung
2mp ta tỡm giao điểm của
2 đt nằm trờn 2mp đú.
Đọc đề bài 6/78_sgk
Vẽ hỡnh.
Nờu cỏc bước giải.
Trỡnh bày lời giải.
Sửa bài. Củng cố phương
phỏp chứng minh.
CH4: Nờu phương phỏp
xỏc định thiết diện của
mặt phẳng với hỡnh hộp?
CH5:Cỏch xỏc định giao
tuyến của hai mặt phẳng?
Sửa bài, củng cố phương
phỏp xỏc định thiết diện.
(Hướng dẫn:
MN thuộc mp(DEI)
DEMN
ID
IM
IE
IN //
3
1 ⇒== )
'CCIOP
BDMNJ
CDMNI
∩=
∩=
∩=
'
'
BBJQR
DDIOQ
∩=
∩=
HĐ3: Củng cố kiến thức
1. THUOC
2. THIET DIEN
3. BANG
Hướng dẫn giải ụ chữ.
N1: (5 chữ cỏi) ĐT đi qua
2 điểm nằm trờn MP, ta
núi ĐT MP.
N2: (9 chữ cỏi) Đa giỏc
tạo bởi cỏc đoạn giao
tuyến của 1mp với cỏc
mặt của hỡnh chúp gọi là
gỡ.
N3: (4chữ cỏi) Độ dài cỏc
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
50
4. LANG TRU
5. CHEO
6. SONG SONG
cạnh bờn của lăng trụ
nhau.
N4: (7 chữ cỏi) Hỡnh cú
2đỏy là 2đa giỏc bằng
nhau nằm trờn 2mp song
song và cú cỏc cạnh bờn
song song.
N5: (4 chữ cỏi) 2đt khụng
đồng phẳng thỡ chỳng
.. nhau.
N6: (8 chữ cỏi) 2mp song
song cựng cắt 1mp khỏc
theo 2giao tuyến .. với
nhau.
D: Thales.
Hóy phỏt biểu định lý
Thales.
D. Hướng dẫn về nhà:
ễn tập cỏc kiến thức đó học chương II. Làm cỏc bài tập trắc nghiệm. Giải lại cỏc
bài tập đó giải.
Ngμy 3 tháng 1 năm 2009
Tiết31
ch−ơng III : véctơ trong không gian quan hệ vuông góc
Đ1 véctơ trong không gian ,sự đồng phẳng của các vectơ
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu đ−ợc các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không
gian.
2. Kỹ năng: - Xác định đ−ợc ph−ơng, h−ớng, độ dμi của vectơ trong không
gian.
- Thực hiện đ−ợc các phép toán vectơ trong mặt phẳng vμ trong
không gian.
3. T− duy thái độ: - Tích cực tham gia vμo bμi học, có tinh thần hợp tác.
- Phát huy trí t−ởng t−ợng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện
t− duy lôgíc.
B. Chuẩn bị của thầy vμ trò.
GV: - Phiếu học tập, bảng phụ.
HS: - Kiến thức đã học về vectơ trong mặt phẳng.
C. Ph−ơng pháp dạy học
- Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
51
D. Tiến trình bμi dạy
Hoạt động 1: Ôn tập lại kiến thức cũ.
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng
- Nghe, hiểu, nhớ
lại kiến thức cũ:
đn VT, ph−ơng ,
h−ớng, độ dμi, các
phép toán...
- Trả lời các câu
hỏi.
- Đại diện mỗi
nhóm trả lời câu
hỏi.
- Học sinh nhóm
còn lại nhận xét
câu trả lời của
bạn.
-Chia hs lμm 3
nhóm.Y/c hs mỗi nhóm
trả lời một câu hỏi.
1.Các đn của VT trong
mp?
+Đn VT, ph−ơng,
h−ớng, độ dμi của VT,
VT không.
+Kn 2 VT bằng nhau.
2.Các phép toán trên
VT?
+ Các quy tắc cộng 2
VT, phép cộng 2 VT.
+ Phép trừ 2 VT, các
quy tắc trừ.
3.Phép nhân VT với 1
số?
+Các tính chất, đk 2
VT cùng ph−ơng,
+ T/c trọng tâm tam
giác, t/c trung điểm
đoạn thẳng.
- Cũng cố lại kiến thức
thông qua bảng phụ.
Ôn tập về kiến thức VT trong
mặt phẳng
1. Định nghĩa:
+ A . .B k/h: AB
+ H−ớng VT AB đi từ A đến B
+ Ph−ơng của AB lμ đ−ờng
thẳng AB hoặc đ−ờng thẳng d //
AB.
+ Độ dμi: ABAB =
+ 0A == BBA
+ Hai VT cùng ph−ơng khi giá
của chúng song song hoặc trùng
nhau.
+ Hai VT bằng nhau khi chúng
cùng h−ớng vμ cùng độ dμi.
2. Các phép toán.
+ ACbabBCaAB =+== :;
+ Quy tắc 3 điểm: ACBC =+AB
với A,B,C bkỳ
+ Quy tắc hbh: ACADAB =+ với
ABCD lμ hbh.
+
NMONOMbaba =−−+=− );( ,với
O,M,N bkỳ.
+ Phép toán có tính chất giao
hoán, kết hợp, có phần tử không
vμ VT không.
3. Tính chất phép nhân VT với 1
số.
+ Các tính chất phân phối của
phép nhân vμ phép cộng VT.
+ Phép nhân VT với số 0 vμ số 1.
+ Tính chất trọng tâm tam giác,
tính chất trung điểm.
Hoạt động 2: Lĩnh hội tri thức về VT trong không gian.
-Lĩnh hội kiến
thức: Đ/n vμ các t/c,
-Nxét: VT trong
k/gian có đn vμ các
I.Vectơ trong không gian.
1.Định nghĩa.
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
52
các phép toán của
VT trong k/g.
-Phát biểu các đn
về VT trong k/g.(
đn, ph−ơng, h−ớng,
độ dμi...).
- Chỉ ra các VT
trong hvẽ 82.
-Lĩnh hội kiến thức
phép cộng, trừ 2
VT trong k/g.
- Thực hiện HĐ 1
vμ lĩnh hội thêm
kiến thức.
Giải bμi toán:
a/Chỉ ra các hbh
(mp) ABCD,
ACCA sử dụng
quy tắc hbh.
b/ Chỉ ra các VT
bằng nhau, quy về
c/thức 1.
-Lĩnh hội kiến thức
phép nhân VT với 1
số.
-Thực hiện HĐ 2.
+ Chỉ ra các VT
bằng nhau trên hvẽ
84, sử dụng t/c
trung điểm, biểu
diễn theo VT cùng
ph−ơng, c/m đẳng
thức đúng.
- Thực hiện HĐ 3.
+Phân tích VT đã
cho theo qtắc 3
điểm, biểu diễn VT
đã cho theo các VT
cba ,,
+ Sử dụng t/c trọng
t/chất t−ơng tự nh−
trong mặt phẳng.Y/c
hs phát biểu t−ơng tự
các đ/n.
- Cũng cố các khái
niệm.
- Y/c hs đọc SGK
trang 84 vμ chỉ ra các
VT trong hvẽ 82.
- Cho hs thực hiện
HĐ 1.
- Y/c hs c/m c/thức 1.
- Gọi hs trình bμy, hs
khác nhận xét, cách
giải khác.
- Cũng cố kiến thức,
quy tắc hình hộp.
- Cho hs thực hiện
HĐ 2.
- Y/c hs trình bμy
ngắn gọn bμi giải.
-Gọi hs khác nhận xét
bμi giải, cách giải
khác?
- Khắc sâu kết quả
bμi toán, t/c trọng
tâm tứ diện.
- Cho hs thực hiện
HĐ 3.
- Y/c hs trình bμy
ngắn gọn bμi giải.
- Cho hs nhận xét bμi
giải, cách giải khác?
- Tóm tắt kết quả bμi
toán, cũng cố kiến
thức.
- Vectơ trong không gian đ−ợc
định nghĩa t−ơng tự nh− trong
mặt phẳng.
VD. Hình 82 có các VT:
CDBCAB ,,
2. Các tính chất.
- Các tính chất vμ các phép toán
của VT trong không gian t−ơng
tự nh− trong mp.
* Quy tắc hình hộp.
Trong hình hộp
ABCD.ABCD tâm O ta có:
'' AAADABAC ++=
* Tính chất trọng tâm của tứ
diện.
Cho tứ diện ABCD trọng tâm
G, ta có:
AGADACAB 4=++
hay )(
4
1AG ADACAB ++=
HĐ3.
1/ ' 'B C B B BA AC a b c= + + = − − +uuuur uuuur uuur uuur r r r
' 'BC BA AC CC a b c= + + = − +uuuur uuur uuur uuuur r r r
2/
1' ( A' ' ' )
3
AG A AB AC= + +
uuuuuruuuur uuuur uuuur
1( A' A' ' ' A' ' ')
3
A A A B A A C= + + + +uuuur uuuur uuuuur uuuur uuuuur
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
53
tâm tam giác, dùng
kquả câu a.
)3(3
1 cba ++=
HĐ 3: Luyện tập, áp dụng kiến thức vừa học vμo bμi tập.
-Vận dụng kiến thức đã
học, áp dụng vμo bμi tập.
- Chính xác hoá kiến thức,
quy lạ về quen.
- Ghi nhận kiến thức mới.
- Sử dụng tính chất trung
điểm, quy tắc 3 điểm của
phép cộng để biến đổi
đẳng thức VT.
- Sử dụng các phép toán,
t/c của VT để giải.
- Chia hs lμm 3 nhóm
vμ y/c hs lμm bμi tập
trong phiếu học tập số
1
- Đại diện nhóm trình
bμy .
- Cho hs nhóm khác
nhận xét.
- Cách giải khác?
- Nhận xét câu trả lời
của học sinh, chính
xác hoá nội dung.
* Cho tứ diện ABCD.G
lμ trọng tâm của tứ diện
khi vμ chỉ khi
a/ 0=+++ GDGCGBGA
b/
)(
4
1 PDPCPBPAPG +++=
với P bất kỳ.
HĐ 4: Củng cố bμi
Câu hỏi 1. Em hãy cho biết bμi học vừa rồi có những nội dung chính gì?
Câu hỏi 2: Theo em, bμi học nμy ta cần đạt đ−ợc điều gì?
Bμi tập về nhμ:- Xem mục 2 của bμi, ví dụ 2 trang 86. Lμm bμi tập 2 trang 91.
Phiếu số1. Nhóm 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần l−ợt lμ trung điểm của
AD vμ BC. Chứng minh rằng: )(
2
1)(
2
1 DBACDCABMN +=+=
Phiếu số 1. Nhóm 2: Cho tứ diện ABCD, CMR: G lμ trọng tâm của tứ diện
khi vμ chỉ khi:
a/ 0=+++ GDGCGBGA
b/ )(
4
1 PDPCPBPAPG +++= với P bất kỳ.
Phiếu số 1. Nhóm 3: Cho hình chóp S.ABCD. CMR: ABCD lμ hình bình
hμnh khi vμ chỉ khi: SDSBSCSA +=+
Tiết 32
Đ1 véctơ trong không gian ,sự đồng phẳng của các vectơ
Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu đ−ợc các khái niệm sự đồng phẳng của 3 vectơ,điều kiện
để 3 vectơ đồng phẳng; tính chất của 3 vectơ không đồng phẳng.
2. Kỹ năng: - Chứng minh 3 vectơ đồng phẳng trong không gian.
- B−ớc đầu vận dụng vμo các bμi tập đơn giản.
3. T− duy thái độ: - Tích cực tham gia vμo bμi học, có tinh thần hợp tác.
- Phát huy trí t−ởng t−ợng trong không gian, biết quy lạ về
quen, rèn luyện t− duy lôgíc.
B. Chuẩn bị của thầy vμ trò.
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
54
GV: - Phiếu học tập, bảng phụ.
HS: - Kiến thức đã học về vectơ trong mặt phẳng.
C. Ph−ơng pháp dạy học
- Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
D. Tiến trình bμi dạy
Hoạt động 1: Kiểm tra bμi cũ:
HS1 : - Thế nμo lμ hai vetcơ không cùng ph−ơng ?
-Nêu tính chất của hai vectơ không cùng ph−ơng trong mặt phẳng ?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nhắc lại các khái niệm hai vectơ
không cùng ph−ơng vμ tính chất của
chúng,ghi lại góc bảng.
Chú ý
Hoạt động 2 : Kiến thức mới
2. Sự đồng phẳng của các vectơ.Điều
kiện để ba vectơ đồng phẳng.
a) Định nghĩa :(SGK)
vẽ hình 87 -sgk
Nhận xét : Nếu từ điểm O
kẻ ; ;OA a OB b OC c= = =uuur r uuur r uuur r thì
Ba vectơ ; ;a b c
r r r
đồng phẳng ⇔
4 điểm O,A,B,C đồng phẳng
• Bμi toán1: SGK
Chứng minh ba vectơ ; ;BC MN AD
uuur uuuur uuur
đồng
phẳng.
Cho HS hoạt động 4: Giải bμi toán 1
b) Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng:
• Định lí 1: (SGK) thừa nhận
• Cho HS hoạt động 5:
• Hdẫn HS chứng minh :Giả sử p
≠ 0
TH1 : Nếu ;a b
r r
cùng ph−ơng ⇒ ba
vectơ ; ;a b c
r r r
đồng phẳng.
TH2: Nếu ;a b
r r
không cùng ph−ơng
thì theo đlí1
b) Phản chứng,dùng câu a)
• Bμi toán 2: sgk
• Cho HS hoạt động 6: Giải bμi
toán 2
Đọc định nghĩa ,so sánh với khái niệm
ba đ−ờng thẳng đồng phẳng tìm ra sự
khác nhau ?
P
C
B
A
O
b
c
a
Q
P
N
M
C
B
D
A
H5 : a) Nếu có 0ma nb pc+ + =r r r r trong đó
có ít nhất một trong 3 số m,n,p khác 0
thì ba vectơ ; ;a b c
r r r
đồng phẳng.
b) Nếu ; ;a b c
r r r
lμ ba vectơ không đồng
phẳng vμ có 0ma nb pc+ + =r r r r thì
m=n=p=0
4) Củng cố bμi:
Nhắc lại khái niệm ba vectơ đồng phẳng ;ĐK để ba vectơ đồng phẳng
5)H−ớngdẫn học ở nhμ:Bμi tập 1;2;3 SGK
Ngμy 10 tháng 1 năm 2009
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
55
Tiết33
Đ1 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Sự đồng phẳng của các vectơ
Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu đ−ợc các khái niệm sự đồng phẳng của 3 vectơ,điều kiện
để 3 vectơ đồng phẳng; tính chất của 3 vectơ không đồng phẳng.
2. Kỹ năng: - Chứng minh 3 vectơ đồng phẳng trong không gian.
- B−ớc đầu vận dụng vμo các bμi tập đơn giản: biểu diễn một
vectơ qua 3 vectơ không đồng phẳng
3. T− duy thái độ: - Tích cực tham gia vμo bμi học, có tinh thần hợp tác.
- Phát huy trí t−ởng t−ợng trong không gian, biết quy lạ về
quen, rèn luyện t− duy lôgíc.
B. Chuẩn bị của thầy vμ trò.
GV: - Phiếu học tập, bảng phụ.
HS: - Kiến thức đã học về vectơ trong mặt phẳng.
C. Ph−ơng pháp dạy học
- Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
D. Tiến trình bμi giảng :
1) Kiểm tra bμi cũ:
HS1: Thế nμo lμ ba vectơ đồng phẳng? ĐK để 3vectơ đồng phẳng?- Câu
hỏi 1 sgk
3) Bμi mới: (Các hoạt động)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Định lí 2 : Nếu ; ;a b c
r r r
lμ ba vectơ không
đồng phẳng thì mỗi vectơ d
ur
,ta tìm
đ−ợc các số m,n,p sao cho
d
ur
= + +r r rma nb pc .Hơn nữa các số m,n,p
lμ duy nhất.
GV chứng minh :
+ Nhắc lại tính chất của hai vectơ
cùng ph−ơng ?
+ Qui tắc hình bình hμnh ?
-Dựng ; ; ;OA a OB b OC c OD d= = = =uuur uruuur uruuur r uuur ur .
- Kẻ DD//OC D (OAB) ;
Ta có ?OD =uuur ' ?D D =uuuuur
d
ba
c
D
D'
C
B
A O
' 'OD OD D D= +uuur uuuur uuuuur .
Mμ theo định lí 1 'OD ma nb= +uuuur r r .
'D D pc=uuuuur r
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
56
G'
G
I
c
b
a
B'
A' C'
CA
B
Bμi toán 3 : SGK
Cho hình hộp ABCD.ABCD.xét
các điểm M vμ N lần l−ợt thuộc các
đ−ờng thẳng AC vμ CD sao cho
' ; 'MA kMC NC l ND= =uuuur uuuur uuuur uuur ( k vμ l ≠ 1)
Đặt ; ' ;BA a BB b BC c= = =uuur r uuuur r uuur r .
a) Hãy biểu thị các vectơ BM
uuuur
vμ
BN
uuur
qua các vectơ ; ;a b c
r r r
.
b) Xác định các số k,l để đ−ờng
thẳng MN // BD
H−ơng dẫn: a)
+ Điểm M chia đoạn AC theo tỉ số
k,điểm N chia đoạn CD theo tỏ số l,
nên có hệ thức gì?
b) MN//BDkhi 'MN pBD=uuuur uuuur ( vì BD
vμ CD chéo nhau)
c
b
a
M
N
O
B'
A'
C'
D'
D
C
A
B
a) Đáp số 1 1
1 1 1
kBM a b c
k k k
= + −− − −
uuuur r r r
1 1
1 1
BN a b c
l l
= − + +− −
uuur r r r
b) l=-1; k=-3
4) Củng cố bμi:
Bμi tập 3 SGK :
1 1
3 3
AG a b= +uuur r r ; 1 1
2 2
AI a c= +uur r r⇒ 1 1 1
6 3 2
IG a b c= − + −uur r r r
T−ơng tự 1 2'
3 3
CG a b c= − +uuuur r r r = 2IG− uur⇒ IG // CG
5) H−ớng dẫn học ở nhμ:
Bμi tập 4;5;6 Sgk
Tiết 34 Đ2- HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC
A. MụC TIÊU
1. Về kiến thức
-Nắm đ−ợc khái niệm về góc giữa 2 đ−ờng thẳng
-Hiểu đ−ợc khái niệm 2 đ−ờng thẳng vuông góc trong không gian
2.Về kỹ năng
-Xác định đ−ợc góc giữa 2 hai đ−ờng thẳng.
-Biết cách tính góc giữa 2 đ−ờng thẳng.
-Biết chứng minh 2 đ−ờng thẳng vuông góc.
3. Về thái độ :
Tích cực tham gia hoạt động.
4. Về t− duy
Lập luận logic, cẩn thận, chính xác.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Vμ TRò.
-Đồ dùng dạy học:Một số bản phụ+đồ dùng tự lμm
-Máy chiếu : kết quả projector hoặc overhead.
C. PHƯƠNG PHáP DạY HọC.
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
57
-Gợi mở vấn đáp
D. TIếN TRìNH BμI DạY.
1. ổn định lớp
2.Kiểm tra bμi cũ
Hoạt động 1:Ôn lại kiến thức cũ.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng
-Nghe, hiểu nhiệm vụ
-Hồi t−ởng kiến thức
cũ
-Trả lời các câu hỏi
-Nhận xét câu trả lời
của bạn
-Chính xác hoá kiến
thức
-Nhắc lại khái niệm góc
giữa 2 đ−ờng thẳng
trong mặt phẳng?
-Nhắc lại định nghĩa
tích vô h−ớng của 2
vectơ ?
-Cho 2 đ−ờng thẳng a, b cắt
nhau, khi đó tạo thμnh 4
góc.Góc nhỏ nhất trong 4
góc đó lμ góc giữa 2 đ−ờng
thẳng a,b.
+ 00≤ (a,b) ≤ 900
+ a ⊥ b ⇔ (a, b) =900
+ ||.||. baba = cos( ba rr, )
3. Dạy bμi mới
Hoạt động 2: Tiếp cận tri thức góc giữa 2 đuờng thẳng
HĐ của học sinh HĐ của GV Ghi bảng
-Nghe, hiểu
nhiệm vụ
-Quan sát mở
hinh
-Trả lời yêu
cầu của giáo
viên.
-Nhận xét câu
trả lời của bạn.
-Chính xác hoá
kiến thức.
-Ghi tóm tắt
lại kiến thức
mới.
-Cùng lμm câu
hỏi trắc
nghiệm
-Đọc ví dụ 1
SGK
-Trình bμy lại
lời giải ví dụ 1.
-Nhận xét bμi
lμm của bạn.
-Hình thμnh khái niệm
góc giữa hai đ−ờng
thẳng
-Dùng mô hình trực
quan .
-Yêu cầu học sinh rút
ra nhận xét từ định
nghĩa .
-Cho học sinh rút ra
nhận xét từ định nghĩa.
-Nhận xét các câu trả
lời của học sinh.
-Chính xác hóa kiến
thức
- Đ−a ra câu hỏi trắc
nghiệm khách quan .
- Đ−a ra ví dụ 1. Tóm
1. Góc giữa hai đ−ờng thẳng.
Định nghĩa : SGK
Nhận xét :
- Điểm o tuỳ ý .
- Góc giữa hai đ−ờng thẳng
không v−ợt quá 90o
.. lần l−ợt lμ vec tơ chỉ ph−ơng
của a vμ b.
* α=),( 21 uu rr ,nếu 090≤α
* α−= 021 180),( uu rr ,nếu 090>α
TN Cho hình chóp S.ABCD. khi
đó góc giữa 2 đ−ờng thắng SA,
DC lμ:
a,
∧
SDC b,
∧
SCD
c,
∧
DSC d, kết quả khác
Ví dụ 1:SGK
a
b
a’
b’
O
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
58
-Rút ra
ph−ơng pháp
góc giữa hai
đ−ờng thẳng.
tắt đề .
- Chia nhom ra để thảo
luận .
- Gọi đại diện lớp lên
trình bμy.
Hoạt động 3: Tiếp cận kiến thức về hai đ−ờng thẳng vuông góc
HĐ của HS HĐ của GV Ghi giảng
Nghe, hiểu nhiệm
vụ.
Đọc định nghĩa
trong SGK.
Trả lời những yêu
cầu của giáo viên.
Đọc vμ suy nghĩ tìm
ra kết quả của câu
hỏi trắc nghiệm.
Đọc vμ suy nghĩ
đ−a ra lời giải
thích cho hoạt động
trong SGK.
Đọc yêu cầu của ví
dụ 3 SGK
-Thảo luận tìm
ra kết quả
-Trình bμy kết
quả
-Nhận xét kết
quả của bạn.
-Chính xác hóa
kết quả.
-Rút ra ph−ơng
pháp chứng
minh 2 đ−ờng
thẳng vuông góc.
Giao nhiệm vụ cho
HS.
Ghi tóm tắt định
nghĩa.
Ghi tóm tắt bằng kí
hiệu về nhận xét .
Đ−a ra câu trả lời
trắc nghiệm khách
quan.
Giải thích tính
đúng sai của từng
mệnh đề bằng hình
vẽ.
Đ−a ra ví dụ 1 SGK
kèm theo mô hình
hình hộp thoi.
Đ−a ra ví dụ 3
SGK.
-Cho HS thảo luận.
-H−ớng dẫn nếu
cần
-Nhận kết quả.
-Đánh giá vμ bổ
sung tính chính
xác.
2.Hai đ−ờng thẳng vuông góc
Định nghĩa:SGK
Nếu vu rr, lμ hai vectơ chỉ ph−ơng
của a vμ b thì
a ⊥ b 0=⇔ vu rr
Nhận xét:
bc
ac
ba ⊥⇒⎭⎬
⎫
⊥
//
Trong các mệnh đề sau mệnh đề
nμo đúng:
a)Hai đ−ờng thẳng cùng vuông góc
với đuờng thẳng thứ 3 thì song
song với nhau.
b)Hai đ−òng thẳng vuông gócthì có
duy nhất 1 điểm chung.
c)Một đ−ờng thẳng vuông góc với
một trong 2 đ−ờng thắng song
song thì cũng vuông góc với đ−ờng
thẳng kia.
d)Hai đ−ờng thẳng cùng vuông góc
với đ−ờng thẳng thứ ba thì vuông
góc với nhau.
*Ví dụ 3 SGK
Ta có
QDDBBPQP
QCCAAPQP
rrrr
rrrr
++=
++=
Từ đó QkDDkBBkPQkP
rrrr ++=
Suy ra DkBCAQPk
rrr −=− )1(
Do đó
)1(0.
0.)1(
≠=
=−
KBAQP
BAQPk
rr
rr
Vậy ABPQ ⊥
4.Củng cố
-Nêu lại ph−ơng pháp xác định góc giữa 2 đ−ờng thẳng.
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
59
-Nêu laị ph−ơng pháp chứng minh 2 đ−ờng thẳng vuông góc.
5. Bμi tập về nhμ.
Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a,AC=BD=b, AD=BC=c
a, CMR các đoạn thẳng nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vuông góc với 2
cạnh đó.
b, Tính cosin của góc hợp bởi AC,BD.
Ngμy 2 tháng 2 năm 2009
Tiết 35 Bμi tập
A. MụC TIÊU :
1.Về kiến thức :
Củng cố khắc sâu kiến thức về :
-Góc giữa 2 đ−ờng thẳng
-Hai đ−ờng thẳng vuông góc.
2.Về kỹ năng.
-Thμnh thạo việc xác định vμ tính góc giữa 2 đ−ờng thẳng
-Vận dụng nhuần nhuyễn cách chứng minh 2 đ−ờng thẳng vuông góc
C. PHƯƠNG PHáP DạY HọC
-Gợi mở vấn đáp
- Phân nhóm
D. TIếN TRìNH BμI DạY
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bμi cũ
Nhắc lại các ph−ơng pháp :
+ Tính góc giữa 2 đ−ờng thẳng
+ Chứng minh 2 đ−ờng thẳng vuông góc với nhau
3.Bμi mới
Câu 1 Cho hình thóp SABC có SA=SB=SC vμ
∧∧∧ == BSCASCASB
Chứng minh rằng: SA⊥BC, SB⊥AC, SC⊥AB
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có AB= AC =AD vμ 060=∧BAC , 060==∧BAD ,
∧
= 090CAD . chứng minh rằng
a. AB⊥CD
b. Nếu I, J lần l−ợt lμ trung điểm của AB, CD thì I J⊥AB, IJ⊥CD
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCDcạnh bằng a. Gọi o lμ tâm đ−ờng tròn ngoại tiếp
#BCD
a.Chứng minh AO⊥CD
b. Gọi M lμ trung điểm CD. Tính cosin của góc giữa AC vμ BM
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- Tự chọn nhóm
theo khả năng
- Thảo luận vμ
- Chiếu đề bμi tập
1,2,3
- Phân dạng từng
- Đề bμi tập 1,2,3
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
60
suy nghĩ tìm ra
kết quả
bμi
- Phân nhóm
.Trung bình giải
bμi tập 1,2
. Khá giải bμi tập 3
Hoạt động 1: Trình bμy bμi tập 1.
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
Đại diện nhóm lên
trình bμy kết quả
Nhận xét bμi lμm
của bạn
Bổ sung vμ chính
xác hóa bμi tập
- Nhận kết quả
- Cho học sinh lên
lớp trình bμy
- Đấnh gía kết quả
- Bổ sung nếu có
- Đ−a ra lời giải
ngắn gọn
Ta có
),(0
cos..cos..
..)(.
∧∧
∧∧
====
−=
−=−=
ASBASCSCSBSA
ASBSBSAASCSCSA
SBASCSASBSCSASCBAS
rrrrrrrr
Vậy BCSA ⊥
T−ơng tự
ABSCACSB ⊥⊥ ,
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
-Đại diện nhóm
lên trình bμy kết
quả .
- Nhận xét bμi
lμm của bạn .
Bổ sung vμ chính
xác hoá bμi lμm
- Nhận kết quả
- Cho HS lên
trình bμy
- Đánh giá kết
quả
- Bổ sung nếu có
- Đ−a ra lời giải
ngắn gọn co học
sinh tham khảo
(nếu có)
- H−ớng dẫn .
.Phân tích JI
r
theo DA
r
, CB
r
A, Ta có :
0..
..)(.
=−=
+=+=
CABADABA
DABAACBADAACBADCBA
rrrr
rrrrrrrrr
Vậy CDAB ⊥
b,Ta có I, J lμ trung điểmcủa AB , CD
nên
A
B
C
S
H1
A
B
C
D
I
J
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 11 naõng cao
GV : ẹoó Ngoùc Laõm THPT Phaùm Hoàng Thaựi
61
Hoạt động 2. Giải bμi tập 2
Hoạt động 3 Giải bμi tập
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- Đại diện nhóm
lên trình bμy kết
quả.
- Nhận xét bμi
lμm của bạn.
- Bổ sung vμ
chính xác hoá bμi
lμm.
- Nhận kết quả.
- Cho HS lên
bảng trình bμy .
H−ớng dẫn cần
thiết :
. Ta cần CM điều
gì ?
.Tinh DCOA
rr
. ?
. Xác định góc
giữa AC vμ BM .
.Tính goc BMN?
- Còn cách tính
nμo khác không ?
a, Vì ABCD lμ tứ diện nên AB⊥CD
AD⊥BC
AC ⊥BD
Suy ra AB .CD = 0
Ta có AO .CD =( AB + BO ) CD =
CD . BO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_hinh_hoc_lop_11_bai_6_phep_vi_tu.pdf