Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập cũ
GV ghi đề bài tập trên bảng phụ:
HS1:
1). Vẽ góc aOb = 1800
2). Vẽ tia phân giác Ot của góc aOb
3). Tính aOt; tOb
HS2:
1). Vẽ góc AOB kề bù với góc BOC;
AOB = 600
2). Vẽ tia phân giác OD; OK của các góc AOB và góc BOC. Tính DOK ?
GV nhận xét bài làm và đánh giá cho điểm học sinh
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 6 - Tiết 22: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 22 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Kiến thức: Kiểm tra và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc.
Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của một góc để làm bài tập. Rèn kỹ năng vẽ hình.
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình
* Định hướng phát triển năng lực cho học sinh:
+ Năng lực giải quyết vấn đề nêu ra trong thực tế.
+ Năng lực đo góc và tự học
+ Năng lực tính toán góc, vẽ tia phân giác
II. Phương tiện dạy học
GV: Thước thẳng, phấn màu, thước đo góc
HSø: Thước thẳng,giấy nháp, bảng phụ, thước đo góc
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập cũ
GV ghi đề bài tập trên bảng phụ:
HS1:
1). Vẽ góc aOb = 1800
2). Vẽ tia phân giác Ot của góc aOb
3). Tính aOt; tOb
HS2:
1). Vẽ góc AOB kề bù với góc BOC;
AOB = 600
2). Vẽ tia phân giác OD; OK của các góc AOB và góc BOC. Tính DOK ?
GV nhận xét bài làm và đánh giá cho điểm học sinh
Từ bài tập của HS 2, rút ra nhận xét:
1) Tia phân giác của góc bẹt hợp với mỗi cạnh của góc một góc 900
2) Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau
aOt = tOb = = 900
Cả lớp cùng làm bài theo đề bài của HS2
Góc AOB kề bù với góc BOC
=> AOB + BOC = 1800 => 600 + BOC = 1800
=> BOC = 1800 – 600 = 1200
OD là phân giác góc AOB => DOB = =300
OK là phân giác góc BOC => BOK = =600
Tia OB nằm giữa hai tia OD và OK
=> DOK = DOB + BOK = 900
1) Chữa bài tập cũ
t
a O b
Vì Ot là tia phân giác của góc aOb nên
aOt = tOb = = 900
D B K
A O C
Góc AOB kề bù với góc BOC
=> AOB + BOC = 1800 => 600 + BOC = 1800
=> BOC = 1800 – 600 = 1200
OD là phân giác góc AOB => DOB = =300
OK là phân giác góc BOC => BOK = =600
Tia OB nằm giữa hai tia OD và OK
=> DOK = DOB + BOK = 900
Hoạt động 2: BaØi luyện tập tại lớp
Bài 36 SGK
Cho: Tia Oy, Oz nằm trên nửa
mặt phẳng bờ chứa tia Ox
xOy = 300; xOz = 800
Tia phân giác Om của góc xOy
Tia phân giác On của góc yOz
Hỏi: Tính mOn = ?
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình.
- Tính mOn như thế nào?
nOy = ?; yOm =?
ß
nOy + yOm = mOn
ß
mOn = ?
Bài 2: Cho góc AOB kề bù với BOC biết AOB gấp đôi BOC. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Tính AOM?
Cho: Góc AOB kề bù góc BOC
AOB = 2. BOC
OM là tia phân giác của BOC
Hỏi: AOM = ?
Đầu bài cho các yếu tố như trên chúng ta có thể vẽ hình ngay được không?
Vì sao?
Hoạt động 3 Củng cố
- Mỗi góc khác góc bẹt có bao nhiêu tia phân giác?
- Muốn chứng minh tia Ob là tia phân giác của aOc ta là như thế nào ?
1 HS đọc đề bài trong SGK, 1 HS khác trả lời câu hỏi: đầu bài cho gì, hỏi gì?
1 HS lên bảng vẽ hình và tóm tắt bài toán.
HS đọc đề và suy nghĩ bài trong 3 phút.
HS tóm tắt đề bài
Không vẽ hình ngay được mà phải tính AOB và BOC trước.
Dựa vào kết quả vừa tính được, HS vẽ hình
2) BaØi luyện tập tại lớp
Bài 36 SGK
z n y
m
O x
Tia Oz, Oy cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox mà:
xOy < xOz
=> Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
+ tia Om là tia phân giác xOy
=> mOy = = 150
+ tia phân giác On của góc yOz
=> yOn = = 250
Mà tia Oy nằm giữa 2 tia Om và On
=> mOn = mOy + yOn
mOn = 150 + 250 = 400
Bài tập: Cho góc AOB kề bù với BOC biết AOB gấp đôi BOC. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Tính AOM?
Giải:
Theo đề bài: AOB kề bù với BOC
=> AOB + BOC = 1800
Mà AOB = 2. BOC
=> 2. BOC + BOC = 1800
3 BOC = 1800
BOC = 600
=> AOB = 1200
* OM là tia phân giác BOC
=>
Tia OB nằm giữa hai tia OA và OM
AOM = AOB + BOM
AOM = 1200 + 300
AOM = 1500
* Hướng dẫn về nhà
Học bào cũ và nghiên cứu nội dung bài tập về nhà
Bài 31,33 - SBT; Bài 36,37 – SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Lưu ý cách ve tia phân giác của một góc, và cách làm bài tập về tia phân giác
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HH6_T27.doc