I . Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất và tính chất của nó.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “Nhận dạng”, hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến , biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ.
II . Phương tiện: GV: thước thẳng
HS: làm các bài tập được giao.
III- Tiến trình lờn lớp:
1) Ổn định:
2) Kiểm tra: ? Nêu định nghĩa , tính chất hàm số bậc nhất ?
3) Bài mới:
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Ngày soạn:12/10/2017
Ngày giảng:
Tiết 21 : Hàm số bậc nhất
I . Mục tiêu:
HS nắm được đ/n ,t/c của hàm số bậc nhất y = ax + b
HShiểu và chứng minh được hàm số đồng biến nghịch biến trên R khi a > 0 ; a < 0
HS thấy được các vấn đề trong toán học cũng như vấn đề về hàm số được nghiên cứu từ những bài toán thực tế
II . Phương tiện: GV: bảng phụ
HS : Ôn kiến thức về hàm số y = f(x)
III- Tiến trình lờn lớp:
ổn định:
Kiểm tra:
? Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Tính f(-1), f(0), f(1), f (2) Hàm số đẫ cho đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt đông 1: Khái niệm hàm số bậc nhất
- GV ĐVĐ hàm số bậc nhất có dạng
ntn?
- ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV vẽ sơ đồ chuyển động như sgk.
- ? Tính quãng đường từ bến xe đến Huế tính theo công thức nào ?
- ? Mà quãng đường từ TTHN đến bến xe bằng bao nhiêu ?
- GV yêu cầu hs làm ?1 sgk
- GV nhận xét bổ xung
- ? Để tính được ? 1 vận dụng kiến thức nào ?
- GV yêu cầu hs làm tiếp ?2
- ? Tại sao đại lượng s là hàm số của t ?
- GV từ công thức s = 50t + 8
? Thay s bởi y ; t bởi x ta có công thức nào ?
? Thay 50 bởi a khác 0 ; 8 bởi b ta có công thức nào?
- GVgiới thiệu hàm số bậc nhất
? Hàm số bậc nhất là gì ?
- ? Các hàm số sau có là hàm số bậc nhất không ? vì sao ? Hãy chỉ rõ hệ số a, b của hàm số ?
1) y = 1 – 5x 2) y = - 0,5x
3) y = x 4) y = + 1 5) y = 0x +7 6) y = mx + 2
7) y = 8) y = 2x2 + 3
- GV chốt lại cách nhận biết HSBN
GV từ các VD giới thiệu chú ý sgk
- HS đọc bài toán
- HS trả lời
- HS: s = v.t
- HS: s = 8
- HS thực hiện điền 50 km ; 50t km ;
50t + 8 km
- HS nhận xét
- HS theo c/t s = vt
- HS thực hiện tính giá trị của s điền vào bảng
HS nhận xét
- HS s phụ thuộc vào t ; 1 g/tr t xác định 1 g/tr s
HS y = 50x + 8
HS y = ax + b
- HS trả lời
- HS quan sát các hàm số và trả lời 1,2,3,7 là HSBN;
4,5,6,8 không là HSBN
- HS đọc chú ý
1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất:
Bài toán : sgk /46
?1
Sau 1(h) ô tô đi được 50km
Sau t(h) ô tô đi được 50tkm
Sau t(h) ô tô cách Hà Nội là
s = 50.t + 8 (km)
?2
t(h)
1
2
3
4
s
58
108
158
208
* Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi cụng thức y = ax + b
( a ≠ 0; aR,b R)
* Chú ý: sgk /47
Hoạt động 2 : Tính chất
- GV yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk /47
- ? Hàm sốy = -3x + 1 xác định với những giá trị nào của x ? vì sao ?
- ? Hàm số y = -3x + 1 đồng biến hay nghịch biến ? vì sao ?
- ? Hãy c/m hàm số y = - 3x + 1 là nghịch biến trên R ?
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu c/m như sgk
- GV đưa bài giải mẫu sgk lên để HS quan sát
- GV yêu cầu hs thảo luận làm ?3
- GV bổ sung nhận xét
- ? Theo chứng minh trên h/s y = 3x + 1 đồng biến hay nghịch biến trên R ?
- ? Với 2 hàm số y = -3x + 1 và y = 3x + 1. - Có nhận xét gì về hệ số a của 2 h/số trên ?
- ? Hàm số y = ax + b đồng biến khi nào , nghịch biến khi nào ?
- GV giới thiệu tính chất hàm số
- ? Hàm số y = - 5x + 1 nghịch biến hay đồng biến ? vì sao ?
- GV hướng dẫn hs nhận biết tính đồng biến và nghịch biến qua bài tập phần trên .
- GV chốt cách xác định : Hàm số bậc nhất
Tính đồng biến , nghịch biến
GV cho hs làm ?4
GV nhận xét bổ sung
- HS tìm hhiểu VD
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nêu cách c/m
- HS thực hiện theo nhóm - đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét
- HS là hàm đồng biến trên R
- HS: a = -3 0 hàm số ĐB
- HS trả lời
1-2 hs đọc tính chất
- HS NB vì a =-5 < 0
- HS đọc ?4 sgk
- nHS lấy VD
2. Tớnh chất
* VD : xét hàm số y = -3x +1
Xác định với mọi giá trị x thuộc R
Hàm số nghịch biến trên R
?3 Hàm số y = 3x +1
- Xác định với mọi x thuộc R
- Hàm số này đồng biến trên R
* Tổng quát : sgk/47
Hàm số y = ax + b (a khác 0)
xác định với mọi x thuộc R
Khi a > 0 thỡ hàm số đồng biến
Khi a < 0 thỡ hàm số nghịch biến
4) Củng cố
? Nhắc lại kiến thức đã học trong bài hôm nay ?
GV cho hs làm bài tập
? Xác định hàm số bậc nhất, chỉ rõ các hệ số a, b ?
? Xét tính đồng biến , nghịch biến của các h/số ?
? Làm bài tập trên ta đã vận dụng kiến thức nào ?
GV chốt lại toàn bài
HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu của đề bài
HS thực hiện theo yêu cầu của bài
HS dựa vào đ/n , t/c hàm số bậc nhất.
Bài tập: Trong các hàm số sau hàm số nào là HSBN, hãy xác định các hệ số a, b và xét xem h/số nào ĐB, NB ?
y = 3 – 0,5 x ( a = -0,5 ; b = 3 ). Do a = - 0,5 < 0 nờn y = 3 – 0,5 x là hàm số NB .
2. y = - 1,5x ( a = - 1,5; b = 0) Do a = - 1,5 <0 nờn hàm số NB.
3. y =
a = ; b = 1
a = > 0 nờn hàm số ĐB
4. y = 2x2 + 3 đ không là h/s bậc nhất.
5) Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc đ/n , t/c hàm số bậc nhất. Làm bài tập 9 ; 10 ; 11 (48).
IV. Đỏnh giỏ:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 22 : Luyện tập
I . Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất và tính chất của nó.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “Nhận dạng”, hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến , biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ.
II . Phương tiện: GV: thước thẳng
HS: làm các bài tập được giao.
III- Tiến trình lờn lớp:
ổn định:
Kiểm tra: ? Nêu định nghĩa , tính chất hàm số bậc nhất ?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập
- GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên bảng
- GV bổ xung sửa sai
- ? Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số dựa vào kiến thức nào ?
- ? Tính chu vi h.c.n theo công thức nào ?
- ? Lập công thức tính y theo x làm như thế nào ?
- HSđọc bài 9
- HS 1 bài 9
- HS 2 bài 10
- HS nhận xét
- HS dựa vào tính chất hàm số.
- HS theo công thức (dài + rộng ) x 2.
- HS tính y khi biết c/dài, c/ rộng.
Bài tập 9 ( 48sgk)
Hàm số y = (m - 2) x +3 đồng biến khi m - 2 > 0 hay m > 2
Hàm số y - (m - 2)x + 3 nghịch biến khi m – 2 < 0 hay m < 2
Bài tập 10 ( 48sgk )
Chiều dài hỡnh chữ nhật là: 30(cm)
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là: 20 (cm)
Sau khi bớt x (cm)
Chiều dài là: 30 - x (cm)
Chiều rộng là: 20- x(cm)
Chu vi hỡnh chữ nhậtsau khi bớt là:
y = 2[(30 – x) + (20 –x)]
y = 100- 4x
Hoạt động 2 : Luyện tập
- ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
- ? Khi tìm a biết x và y ta làm như thế nào ?
- GV gọi 1 hs lên bảng thực hiện.
- GV chốt lại cách tìm hệ số a trong hàm số là thay giá trị x,y vào h/số đã cho – giải PT tìm a.
- ? Nêu yêu cầu của bài tập?
- GV yêu cầu hs thảo luận.
- GV gọi 2 hs của 2 nhóm lên trình bày .
- GV bổ xung nhận xét .
- Chốt : khi nhận dạng hàm số bậc nhất cần phải:
- Dựa vào định nghĩa
- Xét hệ số a khác 0.
- GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ có lưới ô vuông.
- ? Yêu cầu hs biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ ?
-GV bổ sung.
- ? Để biểu diễn các điểm trên hệ trục tọa độ cần chú ý điều gì ?
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời
- HS thay x và y vào hàm số.
- 1HS thực hiện
- HS khác làm vào vở
- HS đọc đề bài
- HS nêu y/cầu của bài
- HS hoạt động nhóm
- HS nhóm 1 làm a
- HS nhóm 2 làm b
- HS nhận xét
- HS nghe hiểu
- HS đọc đề bài
- HS thực hiện trên bảng
- HS nhận xét
- HS xác định hoành độ ; xác định tung độ
Bài tập 12 ( 48 sgk)
Thay x = 1; y = 2,5 vào
hàm số y = ax + 3 ta được
2,5 = a.1 + 3 ô a = 3 + 2,5
ô a = - 0,5 ạ 0
Vậy hàm số đã cho có dạng
y = - 0,5 x + 3
Bài tập 13 (48sgk)
y = (x - 1)
y = .x – là hàm số bậc nhất khi ạ 0
ô > 0 ô m < 5
+ 3,5 là hàm số bậc nhất khi ạ 0 tức là
m + 1 ạ 0 đ m - 1 ạ 0 đ m ạ ± 1.
Bài tập 11 ( 48 sgk)
Bài tập : ghép nối hai cột để được một kết quả đúng :
Cột 1
Cột 2
GV đưa 1 bài tập ghép nối để được kết quả đúng.
GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để đưa ra kết quả.
GV cho hs đọc lại toàn bộ nội dung bài sau khi đã hoàn thành ghép nối
A. Mọi điểm trên mặt phẳng tọa độ có tung độ bằng 0.
1. đều thuộc trục hoành 0x, có p/ trình y = 0.
B. Mọi điểm trên mặt phẳng tọa độ có hoành độ bằng 0.
2. đều thuộc tia phân giác của góc phần tư I hoặc III có p/ trình y = x.
C. Bất kỳ điểm nào trên mặt phẳng tọa độ có hoành độ và tung độ bằng nhau.
3. đều thuộc tia phân giác của góc phần tư IV hoặc II có p/ trình y = - x.
D. Bất kỳ điểm nào trên mặt phẳng tọa độ có hoành độ và tung độ đối nhau.
4. đều thuộc tung độ 0y có p/ trình x = 0.
Đáp án A – 1 B – 4 C - 2 D – 3
Củng cố
? Định nghĩa tính chất hàm số bậc nhất, cách biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ ?
GV lưu ý hs hàm số bậc nhất : có dạng y = ax + b ( a khác )
Tính đồng biến và nghịch biến xét hệ số a của hàm số.
5) Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại định nghĩa, tính chất, đồ thị hàm số bậc nhất.
Làm bài tập 14 sgk ; bài 11; 12; 13 (58- sbt).
Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a ạ 0).
Đọc trước bài đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0).
IV. Đỏnh giỏ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong II 1 Nhac lai va bo sung cac khai niem ve ham so_12416093.doc