Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 4

I . Mục tiêu:

HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn

Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn

Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn

II . Phương tiện : GV Bảng phụ , bảng số

 HS bảng nhóm, bảng số

III . Tiến trình lờn lớp:

1) ổn định :

2) Kiểm tra: ? Dùng mỏy tớnh tìm x biết x2 = 15 ?

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn:22/08/2018 Ngaứy daùy: Tuaàn : 4 Tieỏt: 7 LUYEÄN TAÄP I. Muùc tieõu: - HS bieỏt vaọn duùng quy taộc khai phửụng moọt thửụng vaứ quy taộc chia caực caờn baọc hai ủeồ laứm caực baứi taọp vaứ caực daùng baứi taọp khaực. - Reứn luyeọn kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh toaựn, caực baứi taọp. II. Chuaồn bũ cuỷa GV vaứ HS: - GV: SGK, phaỏn maứu, thieỏt keỏ baứi giaỷng, thửụực thaỳng. - HS: SGK, laứm caực baứi taọp veà nhaứ. III. Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS NOÄI DUNG Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ - GV: Neõu quy taộc khai phửụng moọt thửụng vaứ quy taộc chia caực caờn baọc hai. AÙp duùng Tớnh: - HS traỷ lụứi ... = = Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp taùi lụựp - Baứi taọp 32b: Tớnh - Baứi taọp 33: a) b) - HS: = - HS: Vaọy x = 5 - Baứi taọp 32a, tớnh = =Baứi taọp 33:a, b Vaọy x = 5 - Baứi taọp 34: Ruựt goùn caực bieồu thửực sau: a) vụựi a < 0, b0 b) vụựi a > 3 -HS: - HS: a) = - HS: b) vỡ a > 3 Vaọy x = 4 Baứi taọp 34: Ruựt goùn caực bieồu thửực sau: a) b) vỡ a > 3 Hoaùt ủoọng 4: Hửụựng daón veà nhaứ - Veà nhaứ oõn laùi quy taộc khai phửụng moọt thửụng vaứ quy taộc chia hai caờn baọc hai. - Laứm caực baứi taọp 32(c, d), 33(c, d), 34(c, d), 35, 36, 37. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 22/08/2018 Ngày giảng: Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I . Mục tiêu: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn II . Phương tiện : GV Bảng phụ , bảng số HS bảng nhóm, bảng số III . Tiến trình lờn lớp: ổn định : Kiểm tra: ? Dùng mỏy tớnh tìm x biết x2 = 15 ? 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn GV cho HS làm ?1 sgk ? Đẳng thức trên c/m được dựa trên cơ sở nào ? GV là biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ? ? áp dụng làmm VD 1 sgk ? GV lưu ý HS đôi khi phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của 1số hoặc 1 biểu thức rồi mới đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? áp dụng làm VD 2 ? GV ứng dụng của phép biến đổi trên là rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. GV cho HS làm ?2 theo nhóm GV nhận xét bổ xung và giới thiệu căn thức đồng dạng và thực hiện cộng các căn thức đồng dạng GV khái quát với biết thức A, B GV cho HS áp dụng tổng quát làm các VD a) (x ³ 0 ; y ³ 0) b) (x ³ 0 ; y < 0 ) c) (b ³ 0) d) (a < 0) HS thực hiện ?1 vì a ³ 0 ; b ³ 0 HS khai phương 1 tích HS thừa số a HS thực hiện HS thực hiện HS hoạt động nhóm Kết quả: Đại diện nhóm trình bày HS đọc tổng quát 4 HS lên bảng làm a, 2x b, - 3y c, 2a2b d, - 6ab2 1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn * VD1: (sgk /24) = = 2 * VD 2: (sgk/25) 3 + + = 3 + 2 + = 6 * Tổng quát :( sgk /25) A, B = A nếu A; B - A nếu A < 0; B ³ 0 * VD 3: (sgk/25) Hoạt động 2 : Đưa thừa số vào trong dấu căn GV đặt vấn đề như sgk và giới thiệu tổng quát GV yêu cầu HS đọc VD 4 sgk ? Qua VD cho biết để đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm ntn? GV lưu ý HS khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai GV cho HS làm ?4 sgk GV – HS nhận xét GV Phép biển đổi đưa thừa số vào trong dấu căn có ứng dụng gì ? Yêu cầu HS đọc VD 5 HS đọc tổng quát HS tự tìm hiểu VD 4 HS bình phương số đó rồi viết vào trong dấu căn HS nghe hiểu HS thực hiện trện bảng HS tìm hiểu VD5 2) Đưa thừa số vào trong dấu căn * Tổng quát: (sgk/ 26) Với A ³ 0 ; B ³ 0 ta có Với A < 0 ; B ³ 0 ta có * VD4: ( sgk / 26) a) b) c) d) * VD 5: (sgk / 26) 4) Củng cố GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện ? Để so sánh 2 số trên ta làm ntn ? GV yêu cầu HS thực hiện GV lưu ý HS khi so sánh hai số có thể đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài dấu căn ? Thực hiện rút gọn ta làm ntn ? Tại sao x ³ 0 ? HS đọc đề bài HS thực hiện HS khác cùng làm và nhận xét HS đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn 1HS thực hiện trên bảng HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS cộng căn thức đồng dạng HS để có nghĩa Bài tập 43 (sgk / 27) Rút gọn d) – 0,05. = - 0,05. e) Bài tập 45 (sgk / 27) So sánh a) và Vậy > d) và ; Vậy > Bài tập 46 (sgk /27 ) Rút gọn biểu thức với x ³ 0 5) Hướng dẫn về nhà: Học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và ghi nhớ công thức tổng quát Làm bài tập 44; 45; 47 ( Sgk27) 59 ; 60 (sbt / 12) IV.RÚT KINH NGHIỆM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong I 6 Bien doi don gian bieu thuc chua can thuc bac hai_12416088.doc