Giáo án Hóa học 8 - Tiết 15 Bài 11: Bài luyện tập 2

Hoạt động 2: Bài tập:(26’)

- GV đưa ra các bài tập gọi HS lên bảng làm và cho điểm HS là tốt, đồng thời động viên những HS làm chua được cố gắng hơn.

- Bài tập 4/41sgk:

1) Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất:

a. K (I) và Cl (I)

b. K (I) và SO4 (II)

c. Ba (II) và Cl (I)

d. Ba (II) và SO4 (II)

e. Al (III) và Cl (I)

f. Al (III) và SO4 (II)

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 15 Bài 11: Bài luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/10/13 Ngày dạy : 08/10/13 Tuần:08 Tiết: 15 Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất - Củng cố về cách lập CTHH, cách tính phân tử khối của chất - Củng cố bài tập xác định hóa trị của nguyên tố. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài tập xác định nguyên tố hóa học. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận khi viết công thức hóa học, xác định hóa trị và giáo dục thái độ hứng thú, say mê học tập môn Hóa Học. II. CHẨN BỊ : - GVCB: Hệ thống câu hỏi, bài tập và bài giải Bảng phụ - HSCB: Ôn lại kiến thức về CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Kiến thức cần nhớ 3. Mở bài: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ: (10’) - Yêu cầu Hs nhắc lại : + Công thức chung của đơn chất và hợp chất. + Hóa trị là gì? + Quy tắc hóa trị? + Quy tắc hóa trị được vận dụng để làm những lọai bài tập nào? + TD 1: Tính hóa trị của F trong CTHH: III b? AlF3 + TD 2: Tính hóa trị của Fe trong CTHH: a? II Fe2(SO4)3 II II + TD 3: Lập CTHH: CuxOy III I + TD 4: Lập CTHH: Fex(NO3)y - Nhắc lại: → CT đơn chất: Ax Hợp chất: AxBy hoặc AxByCz → Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác. → Trong CTHH, tích chỉ số và hóa trị nguyên tố này = tích chỉ số và hóa trị nguyên tố kia. → Tính hóa trị của nguyên tố Lập CTHH → ADQTHT: 1 . III = 3 . b → Vậy hóa trị của F là: I →ADQTHT: 2 . a = 3 . II → a = (3 . II) : 2 = III → Vậy Fe có hóa trị III → x . II = y . II → Chọn: x = 1 y = 1 → CTHH: CuO → x . III = y . I → Chọn : x = 1 y = 3 → CTHH: Fe(NO3)3 I. Kiến thức cần nhớ CT đơn chất: Ax Hợp chất: AxBy hoặc AxByCz Hóa trị Quy tắc hóa trị Hoạt động 2: Bài tập:(26’) - GV đưa ra các bài tập gọi HS lên bảng làm và cho điểm HS là tốt, đồng thời động viên những HS làm chua được cố gắng hơn. - Bài tập 4/41sgk: 1) Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất: a. K (I) và Cl (I) b. K (I) và SO4 (II) c. Ba (II) và Cl (I) d. Ba (II) và SO4 (II) e. Al (III) và Cl (I) f. Al (III) và SO4 (II) 2) Tính phân tử khối của những hợp chất trên? - GV treo bảng phụ bài tập sau: Cho các CTHH sau: AlCl4 , Al(NO3)3 , Al2O3 , Al3(SO4)2 , Al(OH)2. Hãy cho biết CTHH nào đúng? CTHH nào sai? Tại sao và sửa lại cho đúng? - Gọi HS lên bảng làm bài tập + Bài tập 1/41sgk: Tính hóa trị của Cu, Si, P, Fe trong CTHH: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3. - HD HS AD QTHT. Tính nhẫm: a b AxBy + Bài tập 2/41sgk: Cho CTHH: XO, YH3. Hãy chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2 E. XY + Bài tập 3/41sgk: Theo CT Fe2O3 thì Fe có hóa trị mấy? Chon CTHH đúng của hợp chất gồm có: Fe và SO4. Chọn câu trả lời đúng sgk. - GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm HS. - Lên bảng làm bài tập, HS khác theo dõi nhận xét - Bài tập 4/41sgk: 1) Lập CTHH: a. KxCly → x . I = y . I → Chọn: x = 1; y = 1 → CTHH: KCl b. HS giải tương tự câu a K2SO4 c. BaCl2 d. BaSO4 e. AlCl3 f. Al2(SO4)3 2) PTK = + PTK KCl = 39+35,5 = 74,5 + PTK K2SO4=39.2+32+16.4 = 174 + PTK BaCl2 = 137 + 35,5 . 2 = 208 + PTK BaSO4=137 + 32 +16.4 = 233 + PTK AlCl3 = 27 + 35,5 . 3 = 133,5 +PTK Al2(SO4)3 =27.2+(32+16.4).3= 342 - HS suy nghĩa và làm bài: → CT đúng: Al2O3; Al(NO3)3 → CT sai: AlCl4 , Al(OH)2 , Al3(SO4)2 , Al(OH)2. Vì không đúng theo quy tắc hóa trị. → Sửa lại: AlCl3 , Al2(SO4)3 , Al(OH)3 - Làm bài tập: a) a? I Cu(OH)2 AD: 1 x a = 2 x I → Vậy Cu trong CT Cu(OH)2 có hóa trị II. b) Trong CT PCl5: P hóa trị V c) Trong CT SiO2: Si hóa trị IV d) Trong CT Fe(NO3)3:Fe (III) → Trong CT XO: X hóa trị II Trong CT YH3: Y hóa trị III Vậy CTHH của XY là: X3Y2 → Vậy câu D đúng. → Trong CT Fe2O3 thì Fe (III) CT của Fe và SO4: Fe2(SO4)3 Câu D đúng II. Bài tập - Bài tập 4/41sgk: 1) Lập CTHH: a. KCl b. K2SO4 c. BaCl2 d. BaSO4 e. AlCl3 f. Al2(SO4)3 Bài tập: - CT đúng: Al2O3; Al(NO3)3 - CT sai: AlCl4 , Al(OH)2 , Al3(SO4)2 , Al(OH)2. Vì không đúng theo quy tắc hóa trị. - Sửa lại: AlCl3 , Al2(SO4)3 , Al(OH)3 Bài tập 1/41sgk: a) Trong CT Cu(OH)2: Cu có hóa trị II. b) Trong CT PCl5: P hóa trị V c) Trong CT SiO2: Si hóa trị IV d) Trong CT Fe(NO3)3: Fe (III) Bài tập 2/41sgk: Câu D đúng Bài tập 3/41sgk: Trong CT Fe2O3 thì Fe có hóa trị III. CT của Fe và SO4 là: Fe2(SO4)3 → Vậy câu D đúng 4. CỦNG CỐ 5. DẶN DÒ(1’) - Ôn tập các khái niệm: chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, hóa trị. - Các bài tập: + Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị + Tính hóa trị của 1 nguyên tố + Tính phân tử khối của 1 chất - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. 6. RÚT KINH NGHIỆM :

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctiet 15.doc
Tài liệu liên quan