4) Biết N (III) hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức sau:
a. NH3 b. NO c. N2O d. NO2
5) Phân tử khối của phân tử H2SO4 là:
a. 97 đ.v.C b. 98 đ.v.C c. 99 đ.v.C d. 100 đ.v.C
6) Biết Crom (Cr) có hóa trị III và nhóm SO4 có hóa trị II. Hãy chọn CTHH đúng:
a. CrSO4 b. Cr2SO4 c. Cr(SO4)3 d. Cr2(SO4)3
7) Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất:
a. Axit clohiđric do 2 nguyên tố H và Cl tạo nên
b. Canxicacbonat do 3 nguyên tố Ca, C và O tạo nên
c. Than chì do nguyên tố C tạo nên
d. Muối ăn do 2 nguyên tố Na và Cl tạo nên
4 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Kiểm tra viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN HÓA HỌC 8
Ngày soạn:
Tiết 16 – Tuần 8
GIÁO ÁN: KIỂM TRA VIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Nhằm kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Hệ thống hóa lại các kiến thức về khái niệm cơ bản của Hóa học.
- Đồng thời rèn luyện cho HS trình bày 1 bài làm hoàn chỉnh.
II. NỘI DUNG:
A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Trong những từ in nghiêng dưới đây, đâu là vật thể tự nhiên, đâu là vật thể nhân tạo và đâu là chất? (2đ)
Ấm đun được làm bằng nhôm.
Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên thân cây mía.
Cơ thể người có 63 – 68 % về khối lượng là nước.
Dây điện được làm bằng đồng.
+ Vật thể tự nhiên:
+ Vật thể nhân tạo:
+ Chất:
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ a, b, c hoặc d cho mỗi ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (4đ)
1) Trong những định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào đúng:
a. Nguyên tử là hạt rất nhỏ và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.
b. Nguyên tử là vô cùng nhỏ và không bị phân chia trong phản ứng hóa học.
c. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện
tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
d. Nguyên tử là hạt đại diện cho chất, thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
2) Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu phải có bao nhiêu lọai nguyên tử?
a. Một loại nguyên tử c. Ba loại nguyên tử
b. Hai loại nguyên tử d. Bốn loại nguyên tử
3) Điều khẳng định nào sau đây sai:
a. Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron
b. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau
c. trong nguyên tử số n và số e bằng nhau
d. Những nguyên tử có số proton trong hạt nhân bằng nhau gọi là nguyên tử cùng loại.
4) Biết N (III) hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức sau:
a. NH3 b. NO c. N2O d. NO2
5) Phân tử khối của phân tử H2SO4 là:
a. 97 đ.v.C b. 98 đ.v.C c. 99 đ.v.C d. 100 đ.v.C
6) Biết Crom (Cr) có hóa trị III và nhóm SO4 có hóa trị II. Hãy chọn CTHH đúng:
a. CrSO4 b. Cr2SO4 c. Cr(SO4)3 d. Cr2(SO4)3
7) Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất:
a. Axit clohiđric do 2 nguyên tố H và Cl tạo nên
b. Canxicacbonat do 3 nguyên tố Ca, C và O tạo nên
c. Than chì do nguyên tố C tạo nên
d. Muối ăn do 2 nguyên tố Na và Cl tạo nên
8) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đ.v.C. Vậy X là nguyên tố nào sau đây:
a. Al b. Na c. Cu d. Fe
B. TỰ LUẬN: (4điểm)
Câu 1: Hãy tính hóa trị của :
a) Fe trong hợp chất FeO, biết O (II).
b) S trong hợp chất H2S, biết H (I)
Câu 2: Dựa vào quy tắc hóa trị, hãy lập công thức hóa họ của hợp chất tạo bởi:
Al (III) và Cl (I)
K (I) và (SO4) (II)
--- Hết ---
Cho biết: Al= 27 đ.v.C ; Na= 23 đ.v.C ; Cu = 64 đ.v.C;
Fe = 5 đ.v.C ; H = 1 đ.v.C; Ca = 40 đ.v.C
O = 16 đ.v.C; S= 32 đ.v.C; C = 12 đ.v.C
III. ĐÁP ÁN:
A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Trong những từ in nghiêng dưới đây, đâu là vật thể tự nhiên, đâu là vật thể nhân tạo và đâu là chất?
Ấm đun được làm bằng nhôm.
Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên thân cây mía.
Cơ thể người có 63 – 68 % về khối lượng là nước.
Dây điện được làm bằng đồng.
+ Vật thể tự nhiên: Thân cây mía, cơ thể người . (0,5đ)
+ Vật thể nhân tạo: Ấm đun, dây điện. (0,5đ)
+ Chất: nhôm, nước, xenlulozơ, đồng. (1đ)
Câu 2: Ý trả lời đúng nhất:
1) Định nghĩa nào đúng về nguyên tử:
c. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện
tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm. (0,5đ)
2) Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu phải :
b. Hai loại nguyên tử (0,5đ)
3) Điều khẳng định sau đây sai:
c. Trong nguyên tử số n và số e bằng nhau (0,5đ)
4) Biết N (III), công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị:
a. NH3 (0,5đ)
5) Phân tử khối của phân tử H2SO4 là:
b. 98 đ.v.C (0,5đ)
6) Biết Crom (Cr) có hóa trị III và nhóm SO4 có hóa trị II. CTHH đúng:
d. Cr2(SO4)3 (0,5đ)
7) Đơn chất là:
c. Than chì do nguyên tố C tạo nên (0,5đ)
8) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đ.v.C. Vậy X là nguyên tố nào sau đây:
b. Na (0,5đ)
B. TỰ LUẬN: (4điểm)
Câu 1: Tính hóa trị của :
a) Fe trong hợp chất FeO, biết O (II).
a II
Ta có: FeO 1 x a = 1 x II
a = II
Vậy hoá trị của Fe trong CTHH FeO là II (1điểm)
S trong hợp chất H2S, biết H (I)
I b
Ta có : H2S 2 x I = 1 x b
b = II
Vậy hoá trị của S trong CTHH H2S là II. (1điểm)
Câu 2: Dựa vào quy tắc hóa trị, hãy lập công thức hóa họ của hợp chất tạo bởi:
Al (III) và Cl (I) III I
CTHH dạng chung: AlxCly
Theo quy tắc hoá trị: x . III = y . I
Chuyển thành tỉ lệ:
Chọn: x = 1 và y = 3
Vậy CTHH của hợp chất là: AlCl3
K (I) và (SO4) (II) I II
CTHH dạng chung: Kx(SO4)y
Theo quy tắc hoá trị: x . I = y . II
Chuyển thành tỉ lệ:
Chọn: x = 2 và y = 1
Vậy CTHH của hợp chất là: K2SO4
[ RÚT KINH NGHIỆM:
THIEÁT KEÁ MA TRAÄN KIEÅM TRA 1 TIEÁT*
Möùc ñoä
Noäi dung
Bieát
Hieåu
Vaän duïng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khaùi quaùt cô theå ngöôøi
1(caâu 3,4)
1 (caâu 1)
0.5 (caâu 1)
1 (caâu 2)
Vaän ñoäng
0.5 (caâu 2)
1(caâu 3)
1(caâu 5, 6)
1(caâu 4)
Tuaàn hoaøn
0.5(caâu 8)
0.5(caâu 5)
0.5(caâu 7)
1.5(caâu 5)
Toång keát
2 ñieåm
2.5 ñieåm
2 ñieåm
1.5 ñieåm
2 ñieåm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 16- Kiem tra viet.doc