Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25: Kiểm tra viết

B. TỰ LUẬN: (4d)

Câu 1: (3điểm) Nung 84(g) magiecacbonat (MgCO3) thu được m (g) magieoxit (MgO) và 44(g) khí cacbonic (CO2).

 a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên.

 b. Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học trên.

c. Tính khối lượng của Magieoxit tạo thành.

Câu 2: (1điểm) Hãy chọn công thức hóa học thích hợp điền vào dấu ( ) và cân bằng phương trình hóa học trong các phản ứng sau:

 a) Cu + ? CuO

 b) CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25: Kiểm tra viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:28 tháng 10 năm 2009 Ngày dạy:5, 11 tháng 10 năm 2009 Lớp dạy:8a1,8a2,8a3 Tiết 25 – Tuần 13 GIÁO ÁN: KIỂM TRA VIẾT I. MỤC TIÊU: - Nhằm kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh. - Hệ thống hóa lại các kiến thức về của chương. - Đồng thời rèn luyện cho HS trình bày 1 bài làm hoàn chỉnh. II. NỘI DUNG: TRẮC NGHIỆM: (6đ) Câu 1 :Hãy đánh dấu x và ô 0 cho ý thích hợp. (2đ) Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hoá học : HTVL HTHH a. Than cháy trong không khí tạo ra khí cacbonic 0 0 b. Ở 0oC nước lỏng đông đặc thành nước đá 0 0 c. Xăng để trong lọ không kín bị bốc hơi 0 0 d. Cho viên kẽm vào dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt khí mạnh 0 0 Câu 2: Hãy khoanh tròn câu đúng nhất: (2đ) Biết khí hiđro tác dụng với khí oxi sinh ra hơi nước. Phương trình hoá học nào sau đây là đúng: a. 2H + O H2O c. H2 + O2 H2O b. H2 + O H2O d. 2H2 + O2 2H2O 2) Cho phương trình hoá học: Al + CuSO4 X + Cu Vậy X là chất nào trong các chất sau đây : a. Al2(SO4)3 b. AlSO4 c. Al2SO4 d. Al(SO4)3 Cho 5,6g sắt tác dụng với 3,2g lưu huỳnh sinh ra bao nhiêu gam sắt (II) sunfua? a. 5,6 g b. 3,2 g c. 8,8 g d. 2,4 g 4) Cho phương trình hoá học : aAl + bHCl cAlCl3 + dH2↑ Các hệ số a, b, c, d lần lượt là giá trị nào sau đây : a. 2, 6, 2, 3 b. 2, 6, 3, 3 c. 2, 6, 3, 2 d. 6, 3, 3, 2 Câu 3 : Hãy ghép nội dung ở cột A với ở cột B sao cho phù hợp và ghi vào cột trả lời: (2đ) Cột A Cột B Trả Lời 1. Hiện tượng chất bị biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi là......... a. Phản ứng hoá học 1 - ___ 2. Hiện tượng chất bị biến đổi tạo ra chất khác được gọi là. b. Hiện tượng vật lý 2 -____ 3. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác được gọi là.. c. Được bảo toàn 3 -____ 4. Trong 1 phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất. d. Hiện tượng hoá học 4 -____ TỰ LUẬN: (4d) Câu 1: (3điểm) Nung 84(g) magiecacbonat (MgCO3) thu được m (g) magieoxit (MgO) và 44(g) khí cacbonic (CO2). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên. b. Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học trên. c. Tính khối lượng của Magieoxit tạo thành. Câu 2: (1điểm) Hãy chọn công thức hóa học thích hợp điền vào dấu () và cân bằng phương trình hóa học trong các phản ứng sau: a) Cu + ? CuO b) CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + ? III. ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM: (6điểm) Câu 1 :Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hoá học : HTVL HTHH a. Than cháy trong không khí tạo ra khí cacbonic X (0,5đ) b. Ở 0oC nước lỏng đông đặc thành nước đá X (0,5đ) c. Xăng để trong lọ không kín bị bốc hơi X (0,5đ) d. Cho viên kẽm vào dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt khí mạnh X (0,5đ) Câu 2: Hãy khoanh tròn câu đúng nhất: Biết khí hiđro tác dụng với khí oxi sinh ra hơi nước. Phương trình hoá học đúng: d. 2H2 + O2 2H2O (0,5đ) 2. Cho phương trình hoá học: Al + CuSO4 X + Cu Vậy X là: a. Al2(SO4)3 (0,5đ) 3. Cho 5,6g sắt tác dụng với 3,2g lưu huỳnh sinh ra số gam sắt (II) sunfua: c. 8,8 g (0,5đ) 4. Cho phương trình hoá học : aAl + bHCl cAlCl3 + dH2↑ Các hệ số a, b, c, d lần lượt là giá trị : a. 2, 6, 2, 3 (0,5đ) Câu 3 : Hãy ghép nội dung ở cột A với ở cột B sao cho phù hợp và ghi vào cột trả lời: (2đ) Cột A Cột B Trả Lời 1. Hiện tượng chất bị biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi là......... a. Phản ứng hoá học 1 – b (0,5đ) 2. Hiện tượng chất bị biến đổi tạo ra chất khác được gọi là. b. Hiện tượng vật lý 2 –d (0,5đ) 3. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác được gọi là.. c. Được bảo toàn 3 –a (0,5đ) 4. Trong 1 phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất. d. Hiện tượng hoá học 4 –c (0,5đ) B. TỰ LUẬN:(4điểm) to Câu 1: a) Phường trình hóa học: MgCO3 MgO + CO2 (1đ) b) Ý nghĩa của PTHH trên: (1đ) - Số phân tử MgCO3: Số phân tử MgO: Số phân tử CO2 = 1:1:1 - Nghĩa là: Cứ 1 phân tử MgCO3 phân hủy thành 1 phân tử MgO và 1phân tử CO2. c) Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: → = 84 – 44 = 40 (g) (1đ) Câu 2: a) 2Cu + O2 2CuO (0,5đ) b) CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O (0,5đ) [ RÚT KINH NGHIỆM:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 25- Kiem tra viet.doc
Tài liệu liên quan