Giáo án Hóa học 8 - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I

I. Ôn lại một số khái niệm cơ bản .

 1. Nguyên tử :

Ntử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện

2 . Nguyên tố :

- Nguyên tố hóa học là những ntử cùng loại, có cùng số P trong hạt nhân

3. Đơn chất

- Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố HH

4. Hợp chất

- Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 ntố HH trở lên

doc2 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan: Ngày dạy: Tuần 18 - Tiết 35 ễN TẬP HỌC KỲ I 1. MỤC TIấU: a. Kiến thức: HS naộm chaộc kieỏn thửực cụ baỷn caực chửụng. -Chửụng : chaỏt – nguyeõn tửỷ – phaõn tửỷ. -Chửụng : phaỷn ửựng hoaự hoùc. -Chửụng : Mol vaứ tớnh toaựn hoaự hoùc. b. Kỹ năng: - Rốn luyện cho HS kỹ năng tớnh toỏn theo cụng thức húa học và phương trỡnh húa học. c. Thỏi độ: - Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận khi viết CTHH và PTHH và làm hoàn chỉnh 1 bài toỏn húa học. Đồng thời giỏo dục ý thức yờu thớch mụn học cho HS. 2. CHẨN BỊ : - GVCB: Bảng phụ, hệ thống cõu hỏi và bài tập - HSCB: ễn tập những kiến thức từ đầu năm học 3. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: . * Mở bài: Nhằm củng cố lại những khiến thức đó học từ đầu năm học Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung GB Hoạt động 1: Ôn lại một số khái niệm cơ bản . - GV: Nguyên tử là gì ? - GV: Nguyên tử có CT ntn? - GV: Những loại hạt nào CT nên hạt nhân và đặc điểm của những loại hạt đó ? - GV: Hạt nào cấu tạo nên lớp vỏ ? Đặc điểm của những hạt đó ? - GV: Nguyên tố hóa học là gì ? - GV: Đơn chất là gì ? - GV: Hợp chất là gì ? - GV: Chất tinh khiết là gì ? - HH là gì ? + HS: Ntử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện +HS: Trả lời +HS: Trả lời . +HS: Trả lời . - Nguyên tố hóa học là những nguyên tử cùng loại, có cùng số P trong hạt nhân - Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố HH - Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 ntố HH trở lên +HS: Trả lời . I. Ôn lại một số khái niệm cơ bản . 1. Nguyên tử : Ntử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện 2 . Nguyên tố : - Nguyên tố hóa học là những ntử cùng loại, có cùng số P trong hạt nhân 3. Đơn chất - Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố HH 4. Hợp chất - Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 ntố HH trở lên Hoạt động 1: Rèn luyện một số kỷ năng cơ bản . - GV: 1. Lập CTHH của các hợp chất gồm : a. Ka li và nhóm (SO4) . b. Nhôm và nhóm (NO4) . c. Sắt và nhóm (OH) . d. Ba ri và nhóm (PO4) . 2. Tính hóa trị của N, Fe, S, P trong các CTHH sau: a. NH3 b. Fe2(SO4)3 c. SO3 . d. P2O5 . e. FeCl2 . h. Fe2O3 . Biết nhóm (SO4)hóa trị II , Clo hóa trị (I). 3. Cân bằng các PUHH sau : a. Al + Cl2 à AlCl3. b. Fe2O3 + H2 à Fe +H2O . c. P + O2 à P2O5 . d. Al(OH)3 à Al2O3 + H2O . - GV: Sửa . 4. PTPU : Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2 . a. Tính mFe , mHCl đã phản ứng . Biết rằng thể tích khí H2 thoát ra là 3,36 lít (đktc). b. Tính mFeCl2 được tạo thành - GV: Sửa + HS: a. K2SO4 b. Al (NO3)3 c. Fe (OH)3 . d. Ba3(PO4)2 . + HS: giải và lên bảng làm a. N - III b. Fe - III c. S - VI d. P - V . e. Fe - II . h. Fe - III . + HS: Tự làm . a. 2Al + 3Cl2 à 2AlCl3. b.Fe2O3+3H2à2Fe +3H2O c. 4P+ 5O2 à 2P2O5 . d. 2Al(OH)3àAl2O3+3H2O +HS: Tự làm II. Rèn luyện một số kỷ năng cơ bản . 1. Lập CTHH của các hợp chất a. K2SO4 b. Al (NO3)3 c. Fe (OH)3 . d. Ba3(PO4)2 . 2. Tính hóa trị của N, Fe, S, P trong các CTHH : a. N - III b. Fe - III c. S - VI d. P - V . e. Fe - II . h. Fe - III . 3. Cân bằng các PUHH a. 2Al + 3Cl2 à 2AlCl3. b.Fe2O3+3H2à2Fe +3H2O c. 4P+ 5O2 à 2P2O5 . d. 2Al(OH)3àAl2O3+3H2O d. Cuỷng coỏ - Nguyên tử là gì ? : Nguyên tố hóa học là gì ? - Đơn chất là gì ? Hợp chất là gì ? e. Daởn doứ : - Veà nhaứ hoùc thuoọc baứi - Xem laùi caực baứi taọp ủaừ giaỷi. - Chuaồn bũ thi HKI - Ôn lại toàn bộ các khái niệm đã học HK I . Tổ CM kiểm tra, 4/12/2017 Nguyễn Chớnh Tõm f. Rút kinh nghiệm:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 35_On tap HKI.doc
Tài liệu liên quan