Bài 7
a) Trong 40 g natri hidroxit NaOH có bao nhiêu phân tử?
b) Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm.
c) Trong 28 g sắt có bao nhiêu nguyên tử sắt?
Bài 8
a) 2,5 mol H có bao nhiêu nguyên tử H?
b) 9.1023 nguyên tử canxi là bao nhiêu gam ganxi?
c) 0,3 mol nước chứa bao nhiêu phân tử nước?
d) 4,5.1023 phân tử H2O là bao nhiêu mol H2O?
Bài 9
Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2; 0,15 mol khí CO2; 0,65 mol khí N2và 0,45 mol khí H2.
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc).
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
4 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 tiết 38: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38 Ngày soạn: 13/12/2018
LUYỆN TẬP
Mục tiêu
K iến thức
- Ôn tập những kiến HS đã được học trong chương 3
Kĩ năng
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng làm bài tập tự luận và trắc nghiệm
Thái độ
- Giúp HS có hứng thú, say mê bộ môn Hóa học, ham học hỏi và tìm tòi kiến thức, xây dựng các cách giải mới cho các bài đã học.
Chuẩn bị
GV:Chuẩn bị bài tập trong chương 3
HS: Ôn tập những kiến thức đã học trong chương 3
Tiến trình tiết học
1. Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3. Bài mới
GV: Đưa ra hệ thống câu hỏi và bài tập. Yêu cầu học sinh làm bài tập
HS: Làmbài tập
Bài 1
Tính khối lượng của:
a) 0,5 mol Mg; 0,5 mol Zn.
b) 0,3 mol N; 0,3 mol O.
c) 2 mol NH3; 2 mol O2.
d) 0,4 mol MgO; 0,4 mol Al2O3.
Bài 2
Tính khối lượng của:
a) 2 mol sắt.
b) 2,5 mol canxi cacbonat CaCO3.
c) 4 mol phân tử nitơ.
d) 1,5 mol đồng II oxit CuO.
e) 2,5 mol đồng II sunfat CuSO4.
Bài 3
Tính thể tích của:
a) 2,45 mol N2.
b) 3,2 mol O2.
d) 1,45 mol CO2.
Bài 4
Tính thể tích khí của các hỗn hợp khí sau ở đktc và điều kiện thường:
a) 0,15 mol CO2; 0,2 mol NO2; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2.
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2; 0,08 mol H2S.
Bài 5
Tính thể tích khí ở đktc của:
a) 0,5 mol phân tử khí H2; 0,8 mol phân tử khí O2.
b) 2 mol CO2; 3 mol khí CH4.
c) 0,9 mol khí N2; 1,5 mol khí H2.
Bài 6
a)Trong 8,4 g sắt có bao nhiêu mol sắt?
b) Tính thể tích của 8 g khí oxi.
c) Tính khối lượng của 67,2 lít khí nitơ.
Bài 7
a) Trong 40 g natri hidroxit NaOH có bao nhiêu phân tử?
b) Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm.
c) Trong 28 g sắt có bao nhiêu nguyên tử sắt?
Bài 8
a) 2,5 mol H có bao nhiêu nguyên tử H?
b) 9.1023 nguyên tử canxi là bao nhiêu gam ganxi?
c) 0,3 mol nước chứa bao nhiêu phân tử nước?
d) 4,5.1023 phân tử H2O là bao nhiêu mol H2O?
Bài 9
Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2; 0,15 mol khí CO2; 0,65 mol khí N2và 0,45 mol khí H2.
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc).
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
Bài 10
Trong 8 g lưu huỳnh có bao nhiêu mol, bao nhiêu nguyên tử S? Phải lấy bao nhiêu gam kim loại natri để có số nguyên tử natri nhiều gấp 2 lần số nguyên tử S?
Bài 11
Trong 24 g magie oxit có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử MgO? Phải lấy bao nhiêu gam axit clohidric để có số phân tử HCl nhiều gấp 2 lần số phân tử MgO?
Bài 12
Tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử) của: 0,25 mol O2; 27 g H2O; 28 g N; 0,5 mol C; 50 g CaCO3; 5,85 g NaCl.
Bài 13
a) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 14 g nitơ và 4 g khí NO.
b) Tính số mol nước có trong 0,8 lít nước. Biết D = 1 g/ml.
Bài 14
Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:
a) N phân tử oxi; 2N phân tử nitơ và 1,5N phân tử CO2.
b) 0,1 mol Fe; 0,2 mol Cu; 0,3 mol Zn; 0,25 mol Al.
c) 2,24 lít O2; 1,12 lít H2; 6,72 lít HCl và 0,56 lít CO2.
Bài 15
a) Tính số mol NH3 có trong 4,48 lít khí NH3, số mol Cl2 trong 15,68 lít khí Cl2, số mol H2 trong 3,36 lít khí H2. Biết thể tích các chất khí ở đktc.
b) Tính thể tích ở đktc của 51 g NH3, của 32 g CH4 và của 48 g O3 (khí ozon).
Bài 16
Hãy tính:
a) Khối lượng của 1,5.1024 nguyên tử kẽm (Zn).
b) Số mol của 5,4.1023 phân tử khí amoniac (NH3).
c) Khối lượng của 6.1023 phân tử từng hợp chất sau: CO2; Al2O3; C6H12O6; H2SO4; P2O5; Al2(SO4)3; Na3PO4; KHSO4.
Bài 18
Hãy tính:
a) Khối lượng 0,5 mol Cl2; 0,75 mol Al2O3; 0,5 mol Fe2O3.
b) Số mol của 171 g Al2(SO4)3; 152 g FeSO4; 300 g Fe2(SO4)3.
Bài 21
Một hỗn hợp khí A gồm 0,4 mol khí SO2; 1 mol khí CO; 0,7 mol khí NO2.
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc).
b) Tìm khối lượng của hỗn hợp khí A.
Bài 22
Tính tỉ khối của các khí đối với không khí:
a) Khí N2.
b) Khí CO2.
c) Khí CO.
d) Khí C2H2.e) Khí C2H4.
Bài 23
Có những khí sau: H2S; O2; C2H2; Cl2. Hãy cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
c) Khí nào nặng nhất?
d) Khí nào nhẹ nhất?
Bài24
Hãy tìm khối lượng mol của những khí sau:
a) Có tỉ khối đối với khí hidro là 8.
b) Có tỉ khối đối với khí oxi là 0,0625.
c) Có tỉ khối đối với khí nitơ là 0,57.
d) Có tỉ khối đối với khí cacbonic là 0,8295.
Bài 25
Hãy tìm khối lượng mol của những khí có tỉ khối đối với không khí:
a) 0,9655.
b) 2,2069.
c) 1,1724.
d) 0,5517.
Bài 26
Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tìm khối lượng mol của khí A.
Bài 27
Một halogen X có tỉ khối hơi đối với khí axetilen (C2H2) bằng 2,731). Xác định ký hiệu và tên gọi.
Bài 28
Tìm CTHH của các hợp chất sau:
a) Muối ăn gồm 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl, trong đó Natri chiếm 39,3% theo khối lượng. Biết PTK của muối ăn gấp 29,25 lần PTK của khí hidro.
b) Một chất lỏng dễ bay hơi, thành phần phân tử có 23,8%C, 5,9%H, 70,3%Cl và có PTK bằng 50,5.
c) Một hợp chất rắn màu trắng, thành phần phân tử có 40,0%C, 6,7%H, 53,3%O và có PTK bằng 180.
d) Một hợp chất khí, thành phần có 75%C, 25%H và có PTK bằng ½ PTK của khí oxi.
4. Dặn dò
- Học bài,làm các bài tập còn lại
- Đọc trước bài “tính chất của oxi”
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 1_12510281.doc