Câu 1. ( 3 điểm ): Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ? Gọi tên các oxit.
K2O, CO, Al2O3, BaO, SO2, SO3 , CuO, N2O5
Câu 2. ( 2 điểm ): Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: C, S, Fe, Al biết rằng sản phẩm lần lượt là các chất sau: CO2, SO2, Fe3O4, Al2O3
Câu 3. ( 2 điểm ): Phân biệt phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp? lấy ví dụ.
Câu 4. ( 3 điểm ): Tính khối lượng MnO2 và thể tích khí oxi ( ở đktc ) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 .
( Cho : K=39 ; Mn=55 ; O=16 )
5 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 49: Đề kiểm tra môn Hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ...............
Ngày dạy : ..............
Tuần: 25 - Tiết: 49
ĐỀ KIỂM TRA MễN HểA 8
1. MụC TIêU Đề KIểM TRA
a. Kiến thức:
- HS tự củng cố và kiểm tra khả năng tiếp nhận kiến thức của bản thân.
- GV đánh giá được sự hiểu biết của HS về
+ tính chất của khí oxi,
+ Phân loại oxit, gọi tên oxit
+ nhận biết các loại phản ứng.
b. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, và giải bài toán tính theo PTHH
c. Thỏi độ
- ý thức làm bài nghiêm túc, cẩn thận.
2. CHUẨN Bị
a, Chuẩn bị của HS: nội dung kiến thức từ đầu học kỳ
b, Chuẩn bị của GV:
* Ma trận đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bài 24: Tớnh chất của oxi (2 tiết)
Bài 28: Khụng khớ - Sự chỏy (2 tiết)
Viềt được cỏc PTHH biểu diễn tớnh chất hoỏ học của oxi
Số cõu
Số điểm
Cõu 2
2 điểm
1 cõu
2
20%
Bài 25: Sự oxi hoỏ -Phản ứng hoỏ hợp - Ứng dụng của oxi
(1 tiết)
Nhận biết được phản ứng hoỏ hợp
Viềt được cỏc PTHH minh hoạ phản ứng hoỏ hợp
Số cõu
Số điểm
Cõu 3,ý 1
0,5điểm
Cõu 3,ý 1
0,5điểm
0,5 cõu
1
10%
Bài 26: Oxit
(1 tiết)
Biết phõn loại oxit
Biết gọi được tờn cỏc oxit
Số cõu
Số điểm
Cõu 1,ý 1
1 điểm
Cõu 1, ý 2
2 điểm
1 cõu
3
30%
Bài 27: Điều chế khớ oxi - Phản ứng phõn huỷ
(1 tiết)
Nhận biết được phản ứng phõn huỷ
Viềt được cỏc PTHH minh hoạ phản ứng phõn huỷ
Biết vận dụng kiến thức về điều chế khớ oxit để giải bài toỏn theo PTHH
Số cõu
Số điểm
Cõu 3,ý 2
0,5điểm
Cõu 3,ý 2
0,5điểm
Cõu 4
3 điểm
1,5 cõu
4
40
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
2 cõu
4
40%
1 cõu
3
30%
1 cõu
3
30%
B. RA ĐỀ
Câu 1. ( 3 điểm ): Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ? Gọi tên các oxit.
K2O, CO, Al2O3, BaO, SO2, SO3 , CuO, N2O5
Câu 2. ( 2 điểm ): Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: C, S, Fe, Al biết rằng sản phẩm lần lượt là các chất sau: CO2, SO2, Fe3O4, Al2O3
Câu 3. ( 2 điểm ): Phân biệt phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp? lấy ví dụ.
Câu 4. ( 3 điểm ): Tính khối lượng MnO2 và thể tích khí oxi ( ở đktc ) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 .
( Cho : K=39 ; Mn=55 ; O=16 )
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Cõu
Nội dung
Điểm
1
* Oxit axit: CO, SO2, SO3, N2O5
CO: cacbon monoxit hay cacbon oxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
N2O5: đinitơ pentaoxt
* Oxit bazơ: K2O, Al2O3, BaO, CuO
K2O: Kali oxit
Al2O3: Nhụm oxit
BaO: Bari oxit
CuO: Đồng (II) oxit
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2
C + O2 Ư CO2
S + O2 Ư SO2
3Fe + 2O2 Ư Fe3O4
4Al + 3 O2 Ư 2Al2O3
0,5
0,5
0,5
0,5
3
- Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học, trong đó 1 chất sinh ra 2 hay nhiều chất mới.
t0
VD: CaCO3 CaO + CO2
- Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
t0
VD: S + O2 SO2
0,5
0,5
0,5
0,5
4
- Số mol KMnO4 :
15,8 : 158 = 0,1 mol
- PTHH: 2KMnO4 Ư K2MnO4 + MnO2 + O2
Theo pthh: 2 mol 1mol 1mol
Theo đề ra: 0,1 mol 0,05 mol 0,05 mol
a Số mol MnO2 = Số mol O2 = Số mol KMnO4 = 0,1 : 2 =0,05 mol
- Khối lượng MnO2 thành là:
0,05 . 87 = 43,5 gam
- Tể tớch khớ tạo thành là:
0,05 . 22,4 = 11,2 lit
0,5
0,5
1
0,5
0,5
3. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC
Ổn định lớp
Tổ chức kiểm tra
- GV: phỏt đề cho HS làm bài
- HS: Nghiờm tỳc làm bài
- GV: hết giờ làm bài GV thu bài, kiểm tra lại số bài thu vào
Dặn dũ
- Nghiờn cỳư bài tiếp theo.
Rỳt kinh nghiệm
Tổ duyệt CM duyệt GV ra đề
Hoù teõn : KIEÅM TRA
Lụựp : 8/1 Mụn : HOÙA HOẽC
Thời gian: 45 phỳt
ẹieồm
Lụứi pheõ
ĐỀ BÀI
Câu 1. ( 3 điểm ): Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ? Gọi tên các oxit.
K2O, CO, Al2O3, BaO, SO2, SO3 , CuO, N2O5
Câu 2. ( 2 điểm ): Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: C, S, Fe, Al biết rằng sản phẩm lần lượt là các chất sau: CO2, SO2, Fe3O4, Al2O3
Câu 3. ( 2 điểm ): Phân biệt phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp? lấy ví dụ?
Câu 4. ( 3 điểm ): Tính khối lượng MnO2 và thể tích khí oxi ( ở đktc ) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 .
( Cho : K=39 ; Mn=55 ; O=16 )
BÀI LÀM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIET 49 tuan 25 kt.doc