I. Kiến thức cần nhớ:
- Nước cấu tạo gồm 2 nguyên tố: H và O
- Axit HnA. Có 2 loại axit:
+ Axit không oxi: HCl, H2S
+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3
- Bazơ M(OH)n Có 2 loại bazơ:
+ Bazơ tan: NaOH, Ca(OH)¬2
+ Bazơ không tan: Fe(OH)2, Al(OH)3,
- Muối MnAm. Có 2 loại muối:
+ Muối trung hòa: NaCl, KNO3
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 60 Bài 38: Bài luyện tập 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: .............
Ngày dạy : ...............
Tuần: 30 - Tiết: 60
Bài 38: BÀI LUYỆN TẬP 7
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
- Củng cố, hệ thống hóa các kiến thức và khái niệm hóa học về thành phần hóa học và tính chất của nước.
- Hệ thống lại kiến thức về axit, bazơ và muối.
b. Kỹ năng:
- Rèn luyện cách đọc tên của axit, bazơ, muối khi biết CTHH và ngược lại.
- Rèn luyện kỹ năng phân loại hợp chất axit, bazơ, muối và vận dụng kiến thức đẩ làm bài tập hóa học.
c. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức yêu thích môn học.
2. CHẨN BỊ :
- GVCB: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi và bài tập củng cố.
- HSCB: Ôn lại các kiến thức và nước, axit, bazơ, muối.
3. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: ( Kieán thöùc caàn nhôù )
c. Bài mới:
* Mở bài: Để nắm vững hơn về thành phần và tính chất của nước, định nghĩa, CTHH, phân loại, cách gọi tên của axit, bazơ, muối.
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG GB
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
- Gọi 1 – 2 HS đọc mục kiến thức cần nhớ.
- Nhắc lại 1 số kiến thức trọng tâm:
+ Thành phần và tính chất hóa học của nước?
+ Axit là gì? Có mấy loại axit?
+Bazơ là gì? Có mấy loại bazơ?
+ Muối là gì? Có mấy loại muối?
- Đọc kiến thức cần nhớ.
- Nhớ lại:
→ Nước cấu tạo gồm 2 nguyên tố: H và O, hóa hợp với nhau:
+ theo tỷ lệ Vhiđro:Voxi = 2:1
+ theo tỷ lệ mhiđro:moxi = 1:8
→ HnA. Có 2 loại axit:
+ Axit không oxi: HCl, H2S
+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3
→ M(OH)n. Có 2 loại bazơ:
+ Bazơ tan: NaOH, Ca(OH)2
+ Bazơ không tan: Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2.
→ MnAm. Có 2 loại muối:
+ Muối trung hòa: NaCl, KNO3
+ Muối axit: NaHCO3, KH2PO4
I. Kiến thức cần nhớ:
- Nước cấu tạo gồm 2 nguyên tố: H và O
- Axit HnA. Có 2 loại axit:
+ Axit không oxi: HCl, H2S
+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3
- Bazơ M(OH)n Có 2 loại bazơ:
+ Bazơ tan: NaOH, Ca(OH)2
+ Bazơ không tan: Fe(OH)2, Al(OH)3,
- Muối MnAm. Có 2 loại muối:
+ Muối trung hòa: NaCl, KNO3
+ Muối axit: NaHCO3, KH2PO4
Hoạt động 2: Bài tập:
- Gọi 1 HS làm bài tập 6/130sgk
- Gọi 1 HS làm bài tập 1/131sgk
- Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập 2/132 trên bảng phụ
- Gọi HS làm bài tập 3/132sgk
- Nhận xét, sửa chữa và cho điểm học sinh.
- HD HS làm bài tập 5.
+ Gọi HS đọc đề và tóm tắt đề.
+ Tính số mol của H2SO4 và Al2O3.
+ Viết PTHH.
+ mchất dư ?
+
- Bài tập 6/130sgk:
a) HBr: Axit bromhiđric
H2SO3: Axit sunfurơ
H3PO4: Axit photphric
H2SO4: Axit sunfuric
b) Mg(OH)2: Magie hiđroxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit
c) Ba(NO)3: Bari nitrat
Al2(SO4)3: Nhôm sunfat
Na2SO3: Natri sunfat
ZnS: Kẽm sunfua
Na2HPO4: Natrihiđrophotphat
- Bài tập 1/131sgk:
a) PTPƯ:
2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑
b) Các Pư trên thuộc loại Pư thế.
- Bài tập 2/132 sgk:
a) Na2O + H2O → 2NaOH
Natri hiđroxit
K2O + H2O→ KOH (Kali hiđroxit)
b) SO2 + H2O→ H2SO3 Axit sunfurơ
SO3 + H2O → H2SO4 Axit sunfuric
N2O5 + H2O → 2HNO3 Axit nitric
c) NaOH + HCl→ NaCl + H2O
Natriclorua
2Al(OH)3+3H2SO4→Al2(SO4)3
Nhôm sunfat +3H2O
d) - Sản phẩm a là: Bazơ (kiềm) do oxit bazơ tác dụng với nước
- Sản phẩm b là: Axit do oxit axit tác dụng với nước.
- Sản phẩm c là: axit
- Sản phẩm d là: Muối
- Bài tập 3/132sgk:
Viết CTHH của các hợp chất:
- Đồng (II) clorua: CuCl2
- Kẽm sunfat: ZnSO4
- Magiehiđrocacbonat: Mg(HCO3)2
- Canxicacbonat: Ca3(PO4)2
- Natrihiđrophotphat: Na2HPO4
- Natriđihiđrocacbonat:NaH2PO4
- Sắt (III) sunfat: FeSO4
Tóm tắt:
Chất dư ? mdư = ?
Giải
→
Al2O3+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2O
1mol 3mol 1mol
0,25mol ←0,5mol → 0,25mol
→ Chất dư là: Al2O3
→ ndư =
= 0,59 – 0,25 = 0,34(mol)
→ mdư =
= 0,34 x 102 = 34,68 (g)
→ 0,25 x 342 =85,5g
II. Bài tập:
(Nội dung như hoạt động học sinh)
d. Củng cố :
e. Dặn dò:
- Ôn lại kiến thức bài nước, axit, bazơ, muối
- Làm bài tập 4 sgk trang 132 và bài tập 1 – 5/132 sgk
f. Rút kinh nghiệm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 60_Bai 38_Bai luyen tap 7.doc