Bài 10: Cho hình chữ nhật ABCD . TRên đường chéo BD lấy điểm P , gọi M là điểm đối xứng của C qua P .
a) Tứ giác AMDB là hình gi?
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AD , AB .
c.Chứng minh: EF // AC và ba điểm E,F,P thẳng hàng.
d)Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào vị trí của điểm P.
e.d) Giả sử CP DB và CP = 2,4 cm,;
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án học kì I môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Tớnh : b) c)
Bài 2:
a-Phõn tích đa thức thành nhõn tử:
b- Giải phương trỡnh:
c. Tỡm đa thức biết: chia cho dư 5; chia cho dư 7; chia cho được thương là và đa thức dư bậc nhất đối với .
Bài 3:
a. Chứng minh:
b. Tìm các nghiợ̀m nguyờn của phương trình:
Bài 4
Cho biểu thức .
Tỡm giỏ trị của x để A nhận giỏ trị nguyờn.
Tỡm giỏ trị lớn nhất của A.
Bài 5: Giải phương trỡnh sau:
Bài 6 Cho biểu thức A =
Rút gọn biểu thức A
Tìm điều kiện của x để A có giá trị âm ?
Tìm gía trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên ?
Bài 7 Giải cỏc phương trỡnh sau:
.
Bài 8: a) Cho ba số a, b, c thoả món: a + b + c = 0. Chứng minh rằng: .
b) Cho với a, b, c là cỏc số thỏa món:.
Chứng tỏ rằng: .
c) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 9:Cho hỡnh vuụng ABCD. M là một điểm tuỳ ý trờn đường chộo BD. Hạ ME vuụng gúc với AB, MF vuụng gúc với AD.
a) Chứng minh DE ^ CF.
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
c) Xỏc định vị trớ của điểm M trờn BD để diện tớch tứ giỏc AEMF lớn nhất.
Bài 10: Cho hình chữ nhật ABCD . TRên đường chéo BD lấy điểm P , gọi M là điểm đối xứng của C qua P .
a) Tứ giác AMDB là hình gi?
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AD , AB .
c.Chứng minh: EF // AC và ba điểm E,F,P thẳng hàng.
d)Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào vị trí của điểm P.
e.d) Giả sử CP ^ DB và CP = 2,4 cm,;
f.Tính các cạnh của hình chữ nhật ABCD.
Bài 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E; F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. M là giao điểm của CE và DF.
1.Chứng minh CE vuông góc với DF.
2.Chứng minh MAD cân.
3.Tính diện tích MDC theo a.
Bài 12: Cho biểu thức:
(Với x ≠ 0 và x ≠ ±1)
a) Rỳt gọn P; b) Tỡm x để P =.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 1_12525879.docx