Đạo đức ( Tiết 20)
BÀI 9: TRẢ LẠI CỦA RƠI ( Tiết 2)
I . Mục tiêu:
- Biết khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất.
- Biết trả lại của rơi cho người mất là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.
- Có thái độ quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.
- Thông qua bài học GD các KNS và GD tích hợp các môn học.
- Phát triển năng lực: HS tựchủ khi tham gia các hoạt động trải nghiệm thực tế. HS biết vận dụng kiến thức đó học vào thợc tế cuộc sống.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Kỹ năng xác định giá trị bản thân (giá trị của sự thật thà)
- Kỹ năng giải quyết vấn đề trong tình huống nhặt được của rơi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Học sinh: Vở bài tập. Các tấm bìa nhỏ có ba màu đỏ, xanh, trắng.
- Thông qua bài học GD các KNS và GD tích hợp các môn học.
20 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Khối 2 - Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
năm 2018
Chính tả
Nghe - Viết: Gió
I. Mục tiêu dạy học :
Nghe - viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.Không viết sai quá 5 lỗi trong bài.
Làm được BT 2a. BT 3a (các bài tập phân biệt những tiếng có âm, vần dễ lẫn : s/ x , iêt/ iêc.)
GDBVMT: Giúp HS thấy được tính cách thật đáng yêu của nhân vật gió. Từ đó thêm yêu quý môi trường thiên nhiên.
- Phát triển năng lực: HS tớch cực, tự giỏc luyện viết và hoàn thành cụng việc được giao
II.Đồ dùng dạy học : - Bút dạ, vở, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:- HS viết bảng con các từ ngữ sau: nặng nề, lặng lẽ, no nê, la hét, lê la.
- GV đọc cho HS viết. - Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: -Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
b. Hướng dẫn tập chép.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc toàn bài chính tả.
- Giúp HS nhận xét:
+ Trong bài thơ, ngọn gió có một số ý thích và hoạt động như con người. Hãy nêu ý thích và hoạt động ấy?
+ Bài viết có mấy khổ thơ, mỗi khổ thơ có mấy câu, mỗi câu có mấy chữ?
+ Tìm những chữ trong bài chính tả bắt đầu bằng r,d, gi. Những chữ nào cò dấu hỏi, dấu ngã?
- Đọc cho HS viết từ khó
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
- Bài tập 2: Điền vào chỗ trống s hay x?
- Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
- Bài tập 3: Tìm các từ:
a. Chứa tiếng có âm s hay x ?
- Mùa đầu tiên trong bốn mùa.
- Giọt nước đọng trên lá cây buổi sớm.
-HS theo dõi và nhận xét cách trình bày bài
-HS trả lời câu hỏi.
-HS viết các từ khó vào bảng.
-HS thực hành viết bài vào vở.
- HS đọc yêu cầu
-HS thực hành làm bài tập.
- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- HS đọc lại bài làm đúng
4. C ủng cố, dặn dò: Gv nhận xét tiết học, khen ngợi HS viết đẹp.
Toán (Tiết 97)
Luyện tập
I. MỤC TiêU:
Thuộc bảng nhân 3 .
Biết gải bài toán có một phép nhân trong bảng nhân 3.
Làm được các Bt 1, 3, 4. HS NB làm được BT 2, Bài 5
- Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập để điều chỉnh việc học của mỡnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ ghi bài tập 5
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1. Bài cũ:- Học sinh từng dãy bàn đọc nối tiếp bảng nhân 3.
2. Luyện tập: a/ Giụựi thieọu baứi :
b/ Luyeọn taọp – thửùc haứnh:
Baứi 1 :
- GV goùi HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi taọp 1.
- GV goùi HS leõn baỷng laứm.
- GV goùi HS nhaọn xeựt vaứ sửỷa chửừa. GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
- Muốn điền được số vào ô trống em vận dụng bảng nhân nào?
Baứi 3: Toựm taột.
Moọt can : 3l daàu
5 can :.lớt daàu?
- GV cho HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- Goùi HS leõn baỷng laứm sửỷa baứi.
- GV nhaọn xeựt sửỷa chửừa.
Vì sao ta không viết phép nhân 5x3?
Baứi 4: Tieỏn haứnh tửụng tửù baứi 3.
Toựm taột.
Moói tuựi : 3kg gaùo
8 tuựi :.kg gaùo?
Baứi 2/ Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm. (KKHS)
Baứi 5 : (KKHS)
Nhận xét quy luật của từng dãy số a,b,c
Coọng theõm 3. b) Coọng theõm 2. c) Coọng theõm 3
- 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 1.
- HS laứm baứi vaứ vụỷ
- 3 HS leõn baỷng laứm.
- Lụựp nhaọn xeựt.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- 3 HS leõn baỷng sửỷa baứi.
- Lụựp nhaọn xeựt baứi laứm
Giaỷi
5 can nhử theỏ ủửùng ủửụùc laứ.
3 x 5 = 15 (lớt daàu)
ẹaựp soỏ: 15 lớt daàu
- HS laứm baứi vaứo vụỷ
Giaỷi
8 tuựi gaùo nhử theỏ coự laứ.
3 x 8 = 24 (kg)
ẹaựp soỏ: 24 kg gaùo
- H S tửù laứm baứi vaứ neõu KQ
- HS traỷ lụứi mieọng.
3. CUÛNG COÁ – DAậN DOỉ :
- GV goùi 1 HS ủoùc laùi baỷng nhaõn 3.
- GV NX giờ học. Dặn hs tiếp tục học thuộc lòng bảng nhân 3. hoàn thành bài tập.
Kể chuyện
ông mạnh thắng thần gió
I. Mục tiêu:
Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng nội dung câu chuyện. (BT1)
Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự.
HS NB biết kể lại được toàn bộ câu (BT2) . Đặt được tên khác cho câu chuyện (BT3)
- Phát triển năng lực: HS tớch cực tham gia vào cỏc cụng việc ở tụ̉/nhóm
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Giao tiờ́p: ứng xử có văn hoá
Ra quyờ́t định: ứng phó, giải quyờ́t vṍn đờ̀.
II. Chuẩn bị: Giáo viên: 4 Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động chủ yếu:
1. Bài cũ: Chuyện bốn mùa - 1 nhóm 6 hs kể lại
Em thích nhất mùa nào trong năm? Vì sao? - 2 hs trả lời
2. Bài mới. a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Hướng dẫn kể chuyện
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
BT1:7’ Xếp lại thứ tự các tranh theo đúng nội dung chuyện
- Hoỷi : Bửực tranh 1 veừ caỷnh gỡ ? ẹaõy laứ noọi dung thửự maỏy cuỷa caõu chuyeọn ?
- Hoỷi : Bửực tranh 2 veừ caỷnh gỡ ? ẹaõy laứ noọi dung thửự maỏy cuỷa caõu chuyeọn ?
- Quan saựt hai bửực tranh coứn laùi vaứ cho bieỏt bửực tranh naứo minh hoaù noọi dung thửự nhaỏt cuỷa caõu chuyeọn. Noọi dung ủoự laứ gỡ ?
- Haừy neõu noọi dung cuỷa bửực tranh thửự 3 ?
- Haừy saộp xeỏp laùi thửự tửù caực bửực tranh theo ủuựng noọi dung caõu chuyeọn.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét, sửa chữa.
BT2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.15’
- Cho hs kể lại từng đoạn câu chuyện theo thứ tự 4 tranh vừa xếp.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét và ĐG nhóm
BT3:5’ Đặt tên khác cho câu chuyện
- Nhaọn xeựt caực teõn goùi maứ HS ủửa ra. cho HS giaỷi thớch vỡ sao laùi ủaởt teõn ủoự cho caõu chuyeọn ?
- 1 hs đọc yêu cầu
- Cho hs quan sát kĩ tranh trong sgk nhớ lại nội dung câu chuyện
- Cho hs kể lại nội dung từng tranh
- 4 hs nhìn tranh trên bảng kể
- HS làm việc theo nhóm đôi ghi lại đúng thứ tự các tranh ra giấy nháp.
- Các nhóm báo cáo kết quả
- 1 hs xếp lại 4 tranh trên bảng theo đúng thứ tự câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét,sửa chữa
- nhóm 4: hs kể nối tiếp từng đoạn
- 2 HS thi kể, cả lớp bình chọn người kể hay
- HS suy nghĩ sau đó từng em nói tên các em đã đặt cho chuyện. VD: Thần Gió và ngôi nhà nhỏ, Ông Mạnh và Thần Gió, Chiến thắng Thần Gió
3. Củng cố, dặn dò.5’ - Chuyện ông Mạnh thắng Thần Gió cho các em biết thêm điều gì?
- NX tiết học. GV khen ngợi những Hs kể chuyện hay. Dặn HS về nhà Kể lại chuyện cho người thân.
Tự nhiên và xã hội ( Tiết 20)
AN TOAỉN KHI ẹI CAÙC PHệễNG TIEÄN GIAO THOÂNG
I. MUẽC TIEÂU :
- Nhận biết một số tỡnh huống nguy hiểm cú thể xảy ra khi đi cỏc PT giao thụng.
- Thực hiện đỳng cỏc qui định khi đi cỏc phương tiện giao thụng.
- Biết đưa ra lời khuyờn trong một số tỡnh huống cú thể xảy ra tai nạn giao thụng khi đi xe mỏy, ụ tụ, thuyền bố, tàu hoả,
- Phát triển năng lực: HS tự thực hiện được cỏc nhiệm vụ học tập cỏ nhõn, học tập theo nhúm. HS cú kĩ năng giao tiếp, sẵn sàng giỳp đỡ cỏc bạn.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Kĩ năng ra quyờ́t định,Kĩ năng tư duy phờ phán, Kĩ năng làm chủ bản thõn.
III. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Hỡnh veừ trong SGK trang 42, 43.
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU:
1. oồn ủũnh :
2. Kieồm tra baứi cuừ :
3. Baứi mụựi : a/ Giụựi thieọu baứi:
Noọi dung
Hoaùt ủoọng daùy - hoùc
b/ Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn tỡnh huoỏng.
*Muùc tieõu: Nhaọn bieỏt 1 soỏ tỡnh huoỏng nguy hieồm coự theồ xaỷy ra khi ủi caực phửụng tieọn giao thoõng.
c/ Hoaùt ủoọng 2: Quan saựt tranh.
Muùc tieõu: Bieỏt moọt soỏ ủieàu caàn lửu yự khi ủi caực phửụng tieọn giao thoõng.
d/Hoaùt ủoọng 3: Veừ tranh.
Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kieỏn thửực cuỷa 2 baứi 19 vaứ 20.
4. cuỷng coỏ – daởn doứ :
- Veà nhaứ caực em xem trửụực baứi 21, 22.
* Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
* Caựch tieỏn haứnh:
Bửụực 1: GV chia ra laứm 3 nhoựm phuứ hụùp vụựi giao thoõng ủũa phửụng. (SGK)
Bửụực 2: Moói nhoựm thaỷo luaọn 1 tỡnh huoỏng vaứ traỷ lụứi theo caõu hoỷi gụùi yự.
ẹieàu gỡ coự theồ xaỷy ra? (Tai naùn)
ẹaừ coự khi naứo em coự nhửừng haứnh ủoọng nhử trong tỡnh huoỏng ủoự khoõng?
Em seừ khuyeõn caực baùn trong tỡnh huoỏng ủoự nhử theỏ naứo? Bửụực 3: GV goùi ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy.
- GV goùi HS nhaọn xeựt, GV nhaọn xeựt chung.
GVKL: ẹeồ ủaỷm baỷo an toaứn khi ngoài sau xe ủaùp, xe maựy phaỷi baựm chaộc ngửụứi ngoài phớa trửụực, khoõng ủi laùi noõ ủuứa khi ủi treõn oõtoõ, taứu hoỷa, thuyeàn beứ, khoõng baựm ụỷ cuỷa ra vaứo, khoõng thoứ ủaàu thoứ tay ra ngoaứiKhi taứu xe ủang chaùy.
* Caựch tieỏn haứnh:
Bửụực 1: Laứm vieọc theo caởp.
- GV cho HS quan saựt hỡnh 4, 5, 6, 7/43 vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.
Hỡnh 4, haứnh khaựch ủang laứm gỡ? (ủoựn xe buyựt)
Hoù ủoựn ụỷ ủaõu? Hoù ủửựng gaàn hay xa meựp ủửụứng?
Hỡnh 5, haứnh khaựch ủang laứm gỡ? (ủang leõn xe buyựt)
Hoù leõn xe oõtoõ khi naứo? (khi xe dửứng haỳn)
Hỡnh 6, haứnh khaựch ủang laứm gỡ? Theo baùn haứnh khaựch phaỷi nhử theỏ naứo khi ụỷ treõn xe oõtoõ?
Hỡnh 7, haứnh khaựch ủang laứm gỡ? (ủang xuoỏng xe)
Bửụực 2: Laứm vieọc caỷ lụựp.
- GV goùi moọt soỏ HS neõu 1 soỏ ủieồm caàn lửu yự khi ủi xe buyựt (hoaởc xe khaựch)
GVKL: Khi ủi xe buyựt (hoaởc xe khaựch) chuựng ta chụứ xe ụỷ beỏn vaứ khoõng ủửựng ụỷ saựt meựp ủửụứng, ủụùi xe dửứng haỳn mụựi leõn, khoõng ủi laùi, thoứ ủaàu, thoứ tay ra ngoaứi trong khi xe ủang chaùy, khi xe dửứng haỳn mụựi xuoỏng.
* Caựch tieỏn haứnh:
Bửụực 1: GV cho HS veừ 1 phửụng tieọn giao thoõng.
Bửụực 2: 2 HS ngoài caùnh nhau, cho nhau xem tranh vaứ noựi vụựi nhau veà.
+ Teõn phửụng tieọn giao thoõng maứ mỡnh veừ.
+ Phửụng tieọn ủoự ủi treõn loaùi ủửụứng GT naứo?
+ Nhửừng ủieàu caàn lửu yự khi ủi phửụng tieọn GT ủoự.
Bửụực 3: GV goùi HS trỡnh baứy trửụực lụựp. GV nhaọn xeựt, boồ sung.
Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2018
Tập đọc
Mùa xuân đến
I. Mục tiêu dạy học :
Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Đọc rành mạch được bài văn.
Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. (Trả lời được CH 1, 2; CH3 mục a hoặc b. HSNB trả lời được đầy đủ CH3)
- GDBVMT: Giúp HS cảm nhận được nội dung : Mùa xuân đến làm cho bầu trời và mọi vật đều trở nên đẹp đẽ và giàu sức sống. Từ đó HS có ý thức về BVMT
- Phát triển năng lực: HS tự thực hiện được cỏc nhiệm vụ học tập cỏ nhõn, học tập theo nhúm
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: đọc lại chuyện Ông Mạnh thắng Thần Gió
- 2 Hs đọc lại chuyện Ông Mạnh thắng Thần Gió, trả lời các câu hỏi.- GV NX, ĐG.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
b. Luyện đọc.
* Gv đọc mẫu toàn bài giọng vui tươi hào hứng, nhấn giọng những từ gợi tả.
* Gv hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu trước lớp, Chú ý các từ: rực rỡ, nảy lộc, nồng nàn, khướu, lắm điều...
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Chú ý ngắt nghỉ câu dài:
Nhưng trongcủa chú/ còn mãi sáng ngời cánh hoa mận trắng,/ biết tới.//
- Kết hợp giải nghĩa từ khó cuối bài.
GV giúp hs hiểu thêm từ “tàn”: Khô rụng sắp hết mùa.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- CH 1 : Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
- Ngoài ra các em còn biết dấu hiệu nào của các loài hoa báo hiệu mùa xuân đến?
Cho HS xem tranh ảnh hoa đào, hoa mai.
- CH 2 : Kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến:
+ Sự thay đổi của bầu trời
+ Sự thay đổi của mọi vật.
- CH 3: Tìm những từ trong bài giúp em cảm nhận được hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân, vẻ riêng của mỗi loài chim.
- Bài văn ca ngợi điều gì?
4. Luyện đọc lại.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, luyện đọc các từ khó.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS nêu cách ngắt nghỉ câu dài và luyện đọc.
- HS luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa đại diện các nhóm.
-1 HS khá đọc lại bài.
- HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
-Nhiều HS nối tiếp trả lời. Cả lớp nhận xét.
- HS trả lời
- HS đọc lại toàn bài. TL
Hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn
5. Củng cố, dặn dò: - GDBVMT: - GV hỏi: Qua bài văn em biết những gì về mùa xuân?
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà nói với cha mẹ, người thân những điều mới học và hỏi thêm cha mẹ, người thân về mùa xuân.
___________________________________
Toán (Tiết 98)
Bảng nhân 4
I.MỤC TiêU:
Lập được bảng nhân 4
- Nhớ được bảng nhân 4.
Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
Biết đếm thêm 4.
Làm được BT 1, 2, 3.
- Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập để điều chỉnh việc học của mỡnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Giáo viên: Những tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn.
Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Bài cũ
- 2 em đọc bảng nhân 3.
- Viết thành phép nhân vào nhỏp:
4 + 4 + 4 = 4 x 3
4 + 4 + 4 + 4 = ....
2. Bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
a. Hướng dẫn HS lập bảng nhân 4 (tương tự như lập bảng nhân 3 - tiết 96)
- GV giụựi thieọu caực taỏm bỡa moói taỏm coự 4 chaỏm troứn roài gaộn 1 taỏm leõn baỷng vaứ neõu:
+ Moói taỏm coự 4 chaỏm troứn, ta laỏy 1 taỏm bỡa tửực laứ 4 (chaỏm troứn) ủửụùc laỏy mấy laàn ? 4 chấm tròn được lấy 1 lần thì được bao nhiêu chấm tròn?
- 4 được lấy mấy lần? được lấy 1 lần ta lập được phép nhân nào? Vì sao em biết 4 x 1 = 4?
- GV gaộn 2 taỏm bỡa, moói taỏm coự 4 chaỏm troứn leõn baỷng roài hoỷi
4 được lấy mấy lần? Hãy lập phép tính tương ứng với 4 được lấy 2 lần. Em tính 4 x 2 = 8 như thế nào? (4 ủửụùc laỏy 2 laàn, ta coự 4 x 2 = 4 + 4 = 8)
- Lấy 3 tấm bìa (mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn):4 được lấy mấy lần? Em lập được phép nhân nào? Để có kết quả 4 x 3 = 12 em làm thế nào?
- QS các tích trong 3 phép nhân vừa lập và cho biết 2 tích liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- HS tự lập các phép nhân còn lại theo nhóm.
- HS nêu các phép nhân – GV ghi theo trật tự bảng nhân trên bảng.
- Yêu cầu hs giải thích: em tính tích (4 x 4; 4 x 5 ) bằng cách nào?
- Học TL bảng nhân 4: (che 1số thành phần, xoá một số tích và một số thừa số thứ hai. Xoá toàn bộ bảng nhân )
b. Luyện tập:
Bài 1:
Em có nhận xét gì về các phép tính trong bài tập này? Nêu phép nhân có thừa số là 3 tích nhỏ hơn 16.
Bài 2:
- Gv chữa bài
Nếu ghi phép tính 5 x 4 = 20 có được không?
Em hãy đặt một bài toán giải bằng phép tính nhân có thừa số thứ nhất là 4 theo dạng bài tập 2.
Bài 3:
*) Dãy số có gì đặc biệt?
- HS theo doừi vaứ thửùc hieọn theo baống taỏm bỡa.
- HS TL . HS đọc 4 x 1 = 4
- HS TL. HS đọc 4 x 2 = 8
HS đọc 4 x 3 = 12
- HS đọc 3 phép nhân vừa lập và So sánh
- Lập các phép nhân theo nhóm . Mỗi nhóm 2 phép tính.
- Nêu KQ và giải thích cách làm
- Đọc
thuộc lòng bảng nhân
- HS nêu yêu cầu bài tập. Học sinh làm vào SGK
Đổi sách chữa bài
- Học sinh làm bài vào vở. 2 HS làm bài và tóm tắt trên bảng .
- HS làm bài vào vở. Đổi vở chữa bài
Số sau hơn số trước 4 đv.
Số trước kém số sau 4 đv.
Là kết quả bảng nhân 4.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Trò chơi: Học sinh thi tiếp sức viết nhanh bảng nhân 4.
- Dặn hs ghi nhớ bảng nhân 4 để vận dụng làm tính và giải tóan hoàn thành bài tập.
___________________________________
Đạo đức ( Tiết 20)
Bài 9: Trả lại của rơi ( Tiết 2)
I . Mục tiêu:
- Biết khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất.
Biết trả lại của rơi cho người mất là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.
- Có thái độ quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.
- Thông qua bài học GD các KNS và GD tích hợp các môn học.
- Phát triển năng lực: HS tự chủ khi tham gia cỏc hoạt động trải nghiệm thực tế. HS biết vận dụng kiến thức đó học vào thợc tế cuộc sống.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Kỹ năng xác định giá trị bản thõn (giá trị của sự thọ̃t thà)
- Kỹ năng giải quyờ́t vṍn đờ̀ trong tình huụ́ng nhặt được của rơi.
II. Đồ dùng dạy học:
Học sinh: Vở bài tập. Các tấm bìa nhỏ có ba màu đỏ, xanh, trắng.
Thông qua bài học GD các KNS và GD tích hợp các môn học.
III . Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ: GV nêu tình huống:
+ Nếu em nhặt được ví tiền? Nếu em nhặt được hộp màu bạn để quên trong ngăn bàn ? Nếu em nhặt được tiền của anh chị mình làm rơi ?
- Gọi 3 hs lên giải quyết 3 tình huống. Yêu cầu nêu rõ việc em sẽ làm nếu nhặt được của rơi.
- Cả lớp nhận xét
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
b, Hoạt động 1: Đóng vai.
Mục tiêu : Học sinh thực hành cách ứng xử phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi.
- GV giao cho mỗi nhóm thực hiện đóng vai xử lý một tình huống( BT 3).
- Thảo luận lớp :
+ Các em có đồng tình với cách ứng xử của các bạn vừa lên đóng vai không? vì sao?
+ Vì sao em lại làm như vậy khi nhặt được của rơi? Khi thấy bạn không chịu trả lại của rơi cho người đánh mất?
+ Em có suy nghĩ gì khi được bạn trả lại đồ vật đã đánh mất
+ Em nghĩ gì khi nhận được lời khuyên của bạn?
Giáo viên kết luận :
T.h 1 : Em cần hỏi xem bạn nào đánh mất để trả lại
T.h 2 : Em nộp lên văn phòng để nhà trường người mất .
T.h 3 : Em cần khuyên bạn hãy trả lại cho người mất, không nên tham của rơi.
Hoạt động 2: Trình bày tư liệu
Mục tiêu : Giúp học sinh củng có nội dung bài học.
-GV yêu cầu HS các nhóm trình bày, giới thiệu các tư liệu sưu tầm được dưới nhiều hình thức.
- GV kết luận:
Kết luận chung: Cần trả lại của rơi khi nhựat được và nhắc nhở bạn bè, anh chị em cùng thực hiện.
Mỗi khi nhặt được của rơi,
Em ngoan tìm trả cho người, không tham.
3. Củng cố - dặn dò:
- Dặn hs Thực hiện nhặt được của rơi trả lại người mất .
- Học sinh thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- cả lớp thảo luận:
-HS nêu ý kiến nhận xét.
- Học sinh trình bày.
- Cả lớp thảo luận về :
+ Nội dung tư liệu.
+Cách thể hiện tư liệu.
- Cảm xúc của em qua các tư liệu.
___________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
Dấu chấm, dấu chấm than
I.Mục tiêu dạy học :
Nhận biết đươc một số thời tiết 4 mùa (BT 1).
Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm. (BT2). Điền đúng dấu vào đoạn văn. (BT3)
- Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự sắp xếp thời gian làm cỏc bài tập theo yờu cầu của giỏo viờn
II. Đồ dùng dạy học : Bút dạ, vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gv kiểm tra Hs làm lại bài tập 1,2 tiết LTVC tuần trước: HS nối tiếp nói tên mùa.
- GV nhận xét.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài. - Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Hoạt động của GV
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài tập 1.12’
- GV nêu các từ.
- Nhận xét và nhắc HS ghi nhớ các từ ngữ chỉ thời tiết của từng mùa.
* Bài tập 2. 8’
- HS đọc yêu cầu của bài
- GV hd hs cách làm: đọc từng câu văn, lần lượt thay cụm từ khi nào trong câu văn đó bằng các cụm từ : bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ rồi kiểm tra lại xem cụm từ nào thay được, cụm từ nào không thay được.
- YC HS neõu keỏt quaỷ laứm baứi. VD : Cuùm tửứ khi naứo trong caõu: Khi naứo lụựp baùn ủi thaờm vieọn baỷo taứng? coự theồ thay theỏ baống cuùm tửứ naứo? Haừy ủoùc to caõu vaờn sau khi ủaừ thay theỏ tửứ.
- GV nhận xét, kết luận.
* Bài tập 3:10’
- Gv nhận xét, kết luận
- Khi naứo ta duứng daỏu chaỏm ?
- Daỏu chaỏm than ủửụùc duứng ụỷ cuoỏi caực caõu vaờn naứo ?
- Keỏt luaọn cho HS hieồu veà daỏu chaỏm vaứ daỏu chaỏm than.
Hoạt động của HS
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nói tên mùa hợp với từ mà GV nêu.
VD: nóng bức- mùa hạ/ mùa hạ nóng bức.
Cả lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2
- HS làm bài vào vở
- HS trình bày bài làm của mình.
- Cả lớp nhận xét.
ẹaựp aựn :
b) bao giụứ, luực naứo, thaựng maỏy.
c) bao giụứ, luực naứo, (vaứo) thaựng maỏy.
d) bao giụứ, luực naứo, thaựng maỏy.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 3.
- HS làm bài vào vở .Một hs lên bảng chữa bài.
- ẹaởt ụỷ cuoỏi caõu keồ.
- ễÛ cuoỏi caõu vaờn bieồu loọ thaựi ủoọ, caỷm xuực.
3. Củng cố, dặn dò.
- Gv nhận xét tiết học, khen ngợi, động viên những HS có nhiều cố gắng.
- Yêu cầu Hs về nhà xem lại bài tập.
___________________________________
Toán (Tiết 99)
Luyện tập
I.Mục tiêu dạy học :
Thuộc bảng nhân 4
Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản .
Biết giải bài toán có một phép nhân trong bảng nhân 4.
Làm được các Bt 1(a),2, 3. HS NB làm được BT 1(b), Bài 4
- Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập để điều chỉnh việc học của mỡnh.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: Học sinh từng dãy bàn đọc nối tiếp bảng nhân 4.
Học sinh từng cặp thi đố nhau 3 phép nhân trong bảng nhân 4.
2. Luyện tập: Làm Bt 1(a),2, 3. HS NB làm được BT 1(b), Bài 4
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
Baứi 1 : Tớnh nhaồm.
- Cho HS laứm baứi vaứo SGK. GV theo doừi HS laứm.
- Khi HS laứm xong. GV goùi laàn lửụùt tửứng em leõn baỷng sửỷa baứi. Moói em laứm 1 coọt.
- GV cuứng HS nhaọn xeựt.
Baứi 2 : Tớnh.
- GV hửụựng daón HS laứm baứi 4 x 3 + 8.
Khi ta thửùc hieọn tửứ traựi sang phaỷi hoaởc laứm tớnh nhaõn trửụực roài laỏy tớch coọng vụựi soỏ coứn laùi.
- GV cho HS laứm baứi vaứo vụỷ. Chữa bài
Baứi 3 :
- GV ủoùc baứi toaựn. GV hoỷi.
Baứi toaựn cho bieỏt gỡ? (Moói HS ủửụùc mửụùn 4 quyeồn saựch)
Baứi toaựn hoỷi gỡ? (Hoỷi 5 HS ủửụùc mửụùn bao nhieõu quyeồn?)
- Nhaọn xeựt vaứ sửỷa chửừa. GV chaỏm 1 soỏ vụỷ cho HS.
Toựm taột.
Moói HS mửụùn : 4 quyeồn saựch.
5 HS :..quyeồn saựch?
Baứi 4 : Khoanh vaứo chửừ ủaởt trửụực keỏt quaỷ ủuựng. (HS NB)
- GV cho HS nêu kết quả bài là
- HS laứm baứi vaứo SGK.
- 6HS leõn baỷng sửỷa baứi moói lửụùt 3 em, moói em laứm 1 coọt.
- HS nhaọn xeựt.
- Lụựp nhaọn xeựt vaứ ủaựnh daỏu ẹ, S.
- HS theo doừi.
4 x 3 + 8 = 12 + 8 = 20
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- 1 HS ủoùc laùi.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- 1HS leõn baỷng sửỷa baứi.
- Lụựp sửỷa chửừa baứi cuỷa mỡnh.
Giaỷi
5 HS ủửụùc mửụùn laứ.
4 x 5 = 20 (quyeồn saựch)
ẹaựp soỏ: 20 quyeồn saựch.
3. Củng cố - Dặn dò: Vài học sinh thi đọc thuộc bảng nhân 4 nối nhanh
- Nhận xét tiết học. Dặn HS tiếp tục học thuộc lòng bảng nhân 4.
___________________________________
Tập viết
Chữ hoa Q
I. Mục TIấU :
- Viết đúng chữ hoa Q theo cỡ vừa và nhỏ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); câu Quê hương tơi đẹp theo cỡ nhỏ (3 lần).
* HS cú năng lực viết đúng và đủ các dòng tập viết (tập viết ở lớp).
- PTNL: HS tớch cự, tự giỏc luyện viết chữ hoa.
II. Đồ dùng dạy - học :
- Mẫu chữ cái viết hoa Q đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Quê ( dòng 1 ), Quê hơng tơi đẹp ( dòng 2 ).
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
A . Bài cũ :
- HS cả lớp viết bảng con chữ P.
- 1HS nhắc lại cụm từ Phong cảnh hấp dẫn.đã tập viết ở bài trớc. 2HS lên bảng viết chữ Phong, cả lớp viết bảng con : Phong.
B. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Hớng dẫn viết chữ hoa :
* Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ Q:
- Chữ Q hoa cao mấy đơn vị chữ, rộng mấy đơn vị chữ ?( Cao 5 li, rộng 4 li )
- Chữ Q hoa gồm có mấy nét ? (Gồm có 2 nét : nét 1 giống chữ O nét 2 là nét lợn ngang, giống nh một dấu ngã lớn) .
* Cách viết :
- Nét 1 :Viết nh viết chữ O.
- Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, lia bút xuống gần ĐK 2 viết nét lợn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài , DB trên ĐK 2.
- GV viết chữ Q cỡ vừa (5 li) trên bảng , vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS theo dõi và quan sát GV viết mẫu.
* Viết bảng con.
- Yêu cầu HS viết chữ Q hoa vào bảng con.
c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
*Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng
- Em hiểu ý nghĩa của cụm từ ứng dụng nói gì ?( Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng ).
* Quan sát và nhận xét
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?( Gồm 4 tiếng là Quê, hơng, tơi, đẹp)
- Em có nhận xét gì về chiều cao của các chữ trong cụm từ ?( Chữ Q, h, g, cao 2,5 li, p, đ cao 2 li, chữ t cao 1, 5 li, các chữ còn lại cao 1 li).
- Nêu cách viết nét nối giữa chữ Q và chữ u ?
(Nét một của chữ u nối vào nét lợn chữ Q).
- Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ ?( Dấu nặng đặt dới e trong chữ đẹp).
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là bao nhiêu ?( Bằng khoảng cách để viết một con chữ o).
* Viết bảng
- Yêu cầu HS viết chữ Q vào bảng.
d) Hướng dẫn HS viết vào vở TV
- HS viết bài, GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS
- Thu vở chấm , nhận xét .
D.Củng cố, dặn dò :
* Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở TV.
Chữ hoa Q - Quê hương tơi đẹp
1.Viết chữ hoa
2.Viết câu ứng dụng
___________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2018
Chính tả
nghe-viết : Mưa bóng mây
I. Mục tiêu dạy học:
Nghe - Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài. Không viết sai quá 5 lỗi trong bài.
Làm được BT 2a (phân biệt âm đầu dễ lẫn s/x).
Thông qua bài hoc GD các KNS và GD tích hợp các môn học.
- Phát triển năng lực: HS tự thực hiện được cỏc nhiệm vụ học tập cỏ nhõn, học tập theo nhúm
II. Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp , vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gv đọc cho HS viết bảng lớp từ hoa sen, cây xoan, con sáo, giọt sương.
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài. - Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Hoạt động c
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 20.doc