Giáo án Khối 2 - Tuần 32

Tập đọc

Tiếng chổi tre

I. Mục tiêu dạy học :

- Đọc, đúng, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.

- Hiểu ND: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp (trả lời các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài thơ).

- Phát triển năng lực: HS tự thực hiện được các nhiệm vụ học tập cá nhân, học tập theo nhóm

II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

III. Các hoạt động dạy - học:

tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc bài Chuyện quả bầu, TLCH về nội dung bài.

- Nhận xét.

 

doc15 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Khối 2 - Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng một tổ tiờn (trả lời được CH 1, 2, 3, 5). HS NB trả lời được CH4. * Phát triển năng lực: HS cú khả năng giao tiếp, sẵn sàng giỳp đỡ cỏc bạn. HS tự thực hiện được cỏc nhiệm vụ học tập cỏ nhõn, học tập theo nhúm. II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III. Các hoạt động dạy - học: tiết 1 1. Kiểm tra: - HS đọc bài Bảo vệ như thế là rất tốt, trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu chủ điểm và bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Luyện đọc : * GV đọc mẫu toàn bài : - Lưu ý giọng kể chậm dãi (đoạn 1), giọng nhanh hơn, hồi hộp, căng thẳng (ở đoạn 2), ngạc nhiên (đoạn 3) * Luyện đọc từng câu : - Lưu ý các từ HS dễ phát âm sai : lạy van, ngập lụt, vắng tanh, nhanh nhảu * Đọc từng đoạn : - Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trước lớp. Gv hướng dẫn đọc một số câu: + Hai người vừa ...xong...đùng đùng,/ ... ùn ùn ... đến. // Mưa to, gió lớn.../ ... mênh mông//.. chết chìm ... nước// - Tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm - Nhận xét, đánh giá. c. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1 : - CH1: Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt? - Con dúi mách 2 vợ chồng người đi rừng điều gì? d. Luyện đọc lại đoạn 1 -Theo dõi SGK và đọc thầm theo - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - 3 HS yếu đọc từ khó - Lớp đọc đồng thanh từ khó - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Luyện đọc từng đoạn theo nhóm - Đọc giữa các nhóm: từng đoạn, cả bài. Đọc thầm đoạn 1TLCH Vài hs đọc lại đoạn 1. Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Luyện đọc đoạn 2, 3: 2. Tìm hiểu nội dung đoạn 2, 3 - CH2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt? Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt? - CH3: Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ? - Những con người đó là tổ tiên những dân tộc nào? - CH4, 5 : Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết. Đặt tên khác cho câu chuyện. 3. Luyện đọc lại đoạn 2, 3: 4. Luyện đọc lại cả bài - Nhận xét, đánh giá chung. - HS đọc trong nhóm. - Các nhóm đọc trước lớp. - HS đọc thầm đoạn 2, 3 trả lời các câu hỏi. - Vài hs luyện đọc đoạn 2, 3. - 3, 4 nhóm đọc . - Nhận xét, TD 5. Củng cố – dặn dò - Câu chuyện về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì? - Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị tốt cho tiết kể chuyện. Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2018 Chính tả Nghe- viết: Chuyện quả bầu I. Mục tiêu dạy học : - Nghe-viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng bài túm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đỳng tờn riờng Việt Nam trong bài CT. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - Làm được BT (2) a/, BT (3) a/ - Phát triển năng lực: HS tớch cực, tự giỏc hoàn thành cụng việc được giao II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2. Vở BT III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 3HS viết bảng, lớp viết ra nháp: chói chang, chân thật, học trò, trập trùng - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài :- Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn tập chép : * Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Đọc bài chính tả => Bài chính tả nói điều gì? - Hướng dẫn HS nhận xét : + Tìm và viết tên riêng trong bài chính tả - Hướng dẫn HS viết các tên riêng. * Đọc cho HS viết bài vào vở * Chấm chữa : Chấm bài tổ 1 + 2 tại lớp để nhận xét, chữa. c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : Bài 2a : Điền vào chỗ trống l hoặc n? Gv chốt lại lời giải đúng Bài 3: a) Gv chốt lại lời giải đúng: a, nồi - lội - lỗi. 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. Khen những hs học tốt. - Yêu cầu hs về nhà đọc lại bài tập 2a. - 2HS đọc lại - Nêu nội dung bài chính tả - Viết nháp, 2HS lên bảng - Nghe – viết bài vào vở - 1HS đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm - Cả lớp làm bài vào vở, 2HS lên bảng lớp. - Chữa bài trên bảng. - Đọc bài trên bảng: - Hs làm bài vào vở bài tập. - 4, 5 hs lên bảng làm bài. Từng em đọc lại bài đã làm xong. - Cả lớp nhận xét. Toán( T157) Luyện tập chung I Mục tiêu : - Biết cỏch đọc, viết cỏc số cú ba chữ số. - Phõn tớch số cú ba chữ số theo cỏc trăm, chục, đơn vị. - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn cú kốm đơn vị là đồng. - BT cần làm Bài 1, bài 3, bài 5 * Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập để điều chỉnh việc học của mỡnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ chữa bài 1,2 – Hình bài 4 phóng to III.các hoạt động dạy - học: 1-Bài cũ Nêu cách đổi 800đồng ra các loại tiền 100đ ; 200đ ; 500 đ Vài HS nêu cách đổi – GV nhận xét đánh giá 2 - Bài mới (Luyện tập) Bài 1 : - GV đưa bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài HS nêu yêu cầu – HS tự viết từng dòng vào vở theo mẫu (không nhất thiết phải kẻ bảng như SGK) 4 HS lần lượt làm trên bảng phụ Lớp nhận xét – sửa Đọc các số trong bài tập : VD: Dòng thứ hai viết như sau: Bốn trăm mười sáu: 416 có 4 trăm, 1 chục, 6 đơn vị Bài 2 : HS nêu yêu cầu – Tự làm bài vào sách. 1 HS chữa bài trên bảng phụ – Cả lớp đổi sách , chữa bài Nhận xét các số trong dãy số - Đều là số có ba chữ số - Là các số tự nhiên liên tiếp Độc đồng thanh các số trong dãy số Bài 3 : HS nêu yêu cầu -Lưu ý cột thứ 2 phải tính tổng trước khi điền số - HS làm bài vào sách – 2HS làm vào bảng nhóm – Gắn bảng , chữa bài * Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số Khi GV chữa bài, nên khuyến khích HS giải thích cách làm VD: 875 > 785 vì 875 và 785 đều có ba chữ số và chữ số hàng trăm của 875 lớn hơn chữ số hàng trăm của 785 (8>7) Bài 5 : HS đọc đầu bài – Xác định dạng toán HS tóm tắt , làm bài vào vở 2 HS làm bài vào bảng nhóm ( 1 tóm tắt , 1 hs giải ) Gắn bảng , chữa bài Khuyến khích HS nêu các lời giải khác nhau Bài 4 : HS nêu yêu cầu – GV gắn hình lên bảng HS lựa chọn – GV chốt Đ- S – GV hỏi thêm? Hình a có bao nhiêu ô vuông ? 1/5 của 10 ô vuông là mấy ô vuông ? Hình b có bao nhiêu ô vuông ? Đã khoanh vào 1 phần mấy số ô vuông trong h.b ? 3- Củng cố – Dặn dò - Nhắc lại những kiến thức đã ôn tập - Nhận xét giờ học . Kể chuyện Chuyện quả bầu I. Mục tiêu dạy học : - Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện (BT1, BT2). - HS NB biết kể lại toàn bộ cõu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3). *Phát triển năng lực: HS tớch cực tham gia vào cỏc cụng việc ở tụ̉/nhóm. HS chủ động khi thực hiện cỏc nhiệm vụ học tập II. Đồ dùng dạy học : 2 tranh minh hoạ truyện trong SGK. Bảng phụ viết sẵn gợi ý. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 3HS nối tiếp kể lại câu chuyện: Chiễc rễ đa tròn. - Nhận xét 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn kể chuyện : * Kể lại các đoạn 1, 2 (theo tranh); đoạn 3 (theo gợi ý) - Treo tranh minh hoạ theo trong SGK - Hướng dẫn HS quan sát tranh, nói nhanh nội dung từng tranh : + Tranh 1 : Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi. + Tranh 2 : Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người. - Kể theo nhóm * Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới : - GV nói: Đây là cách mở đầu giúp em hiểu câu chuyện hơn. - Nhận xét. 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. Về tập kể cho người thân - Quan sát tranh, nêu nội dung từng tranh. - Nói nhanh về nội dung tranh. - HS kể chuyện trong nhóm. - Đại diện nhóm thi kể nối tiếp các đoạn. - 1 hs đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho sẵn. - 2, 3 HSNB thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện. Cả lớp nhận xét - Đại diện nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện. - Lớp nhận xét Tự nhiên - xã hội ( Tiết 32) Bài 32: Mặt trời và phương hướng I. Mục tiêu - Núi được tờn 4 phương chớnh và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn. - HS NB Dựa vào Mặt Trời, biết xỏc định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào. * Phát triển năng lực: HS tự thực hiện được cỏc nhiệm vụ học tập cỏ nhõn, học tập theo nhúm. HS cú kĩ năng giao tiếp, sẵn sàng giỳp đỡ cỏc bạn. II. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ trong SGK Mỗi nhóm chuẩn bị 5 tấm bìa : Tấm 1 vẽ hình mặt trời,và 4 tấm cò lại mỗi tấm viết tên một phương: Đông, Tây, nam, bắc. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ : - Mặt Trời có hình dạng như thế nào? - Tại sao ta không được nhìn trực tiếp vào Mặt Trời, đặc biệt là lúc giữa trưa? - Em hãy tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra nếu Mặt Trời lặn rồi không bao giờ mọc nữa? - 2HS trả lời 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài. Nội dung PP và hình thức tổ chức các Hoạt động b. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Mục tiêu : HS biết kể tên 4 phương chính và biết quy ước phương Mặt Trời mọc là phương Đông. - Hằng ngày, MT mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? - Trong không gian, có mấy phương chính đó là phương nào? - Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào? - Qs tranh trong SGK, đọc và trả lời các câu hỏi. - Nhiều HS phát biểu. - Kết luận : c. HĐ 2 : Trò chơi "Tìm phương hướng bằng Mặt trời." Mục tiêu : Giúp HS biết nguyên tắc xác định phương hướng bằng MT và được thực hành xác định phương hướng bằng MT. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - HĐ nhóm : Quan sát hình 3 SGK, nói về cách xác định phương hướng bằng MT - HĐ cả lớp : Đại diện các nhóm trình bày. - GV nhắc lại nguyên tắc xác định phương hướng bằng MT - Tổ chức cho HS chơi trò chơi : + Quản trò nói "Mặt trời mọc", HS làm MT sẽ đứng ở chỗ nào đó, lập tức bạn làm trục sẽ chạy theo dang tay như hình vẽ SGK, các bạn khác cầm bìa ghi tên phương chạy vào đúng vị trí. + Ai đứng sai vị trí là thua, sẽ để bạn khác vào chơi. - Chơi trò chơi “tìm phương hướng bằng MT” + Mỗi nhóm 8 HS. + Nhóm trưởng phân công : bạn làm trục, bạn đóng vai MT, mỗi phương một bạn, bạn còn lại là quản trò. Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2018 Tập đọc Tiếng chổi tre I. Mục tiêu dạy học : - Đọc, đỳng, rừ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi đỳng khi đọc cỏc cõu thơ theo thể tự do. - Hiểu ND: Chị lao cụng lao động vất vả để giữ cho đường phố luụn sạch đẹp (trả lời cỏc CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài thơ). - Phát triển năng lực: HS tự thực hiện được cỏc nhiệm vụ học tập cỏ nhõn, học tập theo nhúm II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III. Các hoạt động dạy - học: tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc bài Chuyện quả bầu, TLCH về nội dung bài. - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Luyện đọc : * GV đọc mẫu toàn bài : - Lưu ý giọng đọc - Theo dõi SGK và đọc thầm theo * Luyện đọc từng ý thơ : - Lưu ý các từ HS dễ phát âm sai : xao xác, giông, lặng ngắt, - HS nối tiếp nhau đọc từng ý thơ. - 3 HS yếu đọc từ khó - Lớp đọc đồng thanh từ khó * Đọc từng đoạn thơ : - Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trước lớp. Gv hướng dẫn đọc đọc vắt dòng một số câu, nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, ý thơ, đoạn thơ. - Giải nghĩa từ : GV giả nghĩa thêm : sạch lề, đẹp lối. - Tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm - Nhận xét, đánh giá. c. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài: - CH1: Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào? - CH2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công. - CH3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ? d. Học thuộc lòng bài thơ : Gv hướng dẫn hs học thuộc lòng, từng đoạn, cả bài thơ. 3. Củng cố, dặn dò: Gv nhận xét tiết học Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục đọc thuộc lòng bài thơ. - HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn thơ trước lớp. - Hs đọc các từ chú giải cuối bài thơ. - Luyện đọc từng đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm : từng đoạn, cả bài. Đọc thầm cả bài TLCH Toán (T158) Luyện tập chung I Mục tiêu : - Biết sắp thứ tự cỏc số cú ba chữ số. Biết cộng, trừ (khụng nhớ) cỏc số cú ba chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm cỏc số trũn chục, trũn trăm cú kốm đơn vị đo. - Biết xếp hỡnh đơn giản. BT cần làm : Bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 * Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập để điều chỉnh việc học của mỡnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ chữa bài 1 – Bộ xếp hình III.các hoạt động dạy - học: Bài cũ : Tìm số liền trước , liền sau của các số : 199;300. 2HS lên bảng – Cả lớp làm vào nháp 2- Bài mới : Bài 1: HS nêu yêu cầu – GV hỏi : Trường hợp vế phải là biểu thức cần làm gì trước khi so sánh ? HS làm bài vào vở – 2 HS làm vào bảng nhóm Gắn bảng , chữa bài HS nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số Bài 2 : HS nêu YC – HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng chữa bài Lớp nhận xét – GV chốt Đọc lại dãy số theo 2 cách Bài 3 : HS nêu yêu cầu – GV hỏi : Khi đặt tính cần chú ý gì ? HS làm bài vào vở – 4 HS làm 4 con tính vào bảng con Gắn bảng , chữa bài - Nêu cách tính của từng con tính Bài 4 : Nêu yêu cầu – GV hỏi : Khi ghi kết quả ta cần chú ý gì ? (ghi đúng tên đơn vị ) HS làm bài vào vở - Đổi vở , chữa miệng GV nên hỏi để HS trả lời cách nhẩm (như bài học trong SGK) Bài 5 : HS nêu yêu cầu - Làm bài trên bộ đồ dùng HS chữa bài trên bộ đồ dùng của GV GV chốt : có 2 cách xếp khác nhau 3 - Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học Đạo đức Dành cho địa phương: An toàn giao thông. Bài: An toàn và nguy hiểm khi đi trên đường I. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu và thực hiện thói quen đi an toàn trên đường. II. Các hoạt động dạy học : 1. Bài cũ: - Vì sao phải bảo vệ loài vật có ích ? - 2 hs. - Kể lại một việc làm tốt mà em đã làm để bảo vệ loài vật có ích? - 2 hs. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. b. Hoạt động 1: - Gv treo một số tranh - Hs quan sát. - Hỏi: + Khi đi qua đường ta phải làm gì ? - Đi cùng người lớn, luôn nắm tay để đảm bảo an toàn. - Xe dừng lại rồi mới đi. + Khi đi học cần đi ở đâu và trang phục cần như thế nào ? - Đi ở lề đường bên phải. - Trang phục quần áo, cặp sách gọn gàng. + Khi bố mẹ đèo bằng xe máy em cần ngồi như thế nào ? - Ngồi ngay ngắn ôm lấy bố (mẹ). - Không ngó sang trái sang phải. c. Hoạt động 2: Tranh những nguy hiểm trên đường . - Gv treo tranh một số cảnh nguy hiểm trên đường . - Thảo luận nhóm đôi: + Trẻ con có nên đi bộ một mình trên đường không ? + Trên đường có được chơi bóng đá không ? Vì sao - Hs quan sát tranh. - Hs thảo luận nhóm. - Đại diện từng nhóm trình bày. 3. Củng cố , dặn dò: - Vì sao phải thực hiện an toàn giao thông. - Con đã làm gì để thực hiện an toàn giao thông ? Bài sau: Tìm hiểu môi trường trong sạch Thủ công Làm con bướm I - Mục đích yêu cầu - Biết cỏch làm con bướm bằng giấy. - Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cõn đối. Cỏc nếp gấp tương đối đều, phẳng. *Với HS khộo tay: - Làm được con bướm bằng giấy. Cỏc nếp gấp đều, phẳng. - Cú thể làm được con bướm cú kớch thước khỏc. II - Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Con bướm mẫu, quy trình -GV, HS: Giấy màu, hồ dán. Giấy thủ công, giấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ, sợi chỉ. III - Hoạt động dạy và học chủ yếu: Tiết2 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra ĐDHT của HS. 2. Thực hành a. HS nhắc lại các thao tác làm con bướm bằng giấy. - GV treo quy trình minh hoạ. - 2 HS nhắc lại các thao tác làm con bướm bằng giấy như đã học ở tiết 1. - GV chốt lại: Một con bướm bằng giấy đẹp phải đạt yêu cầu: Các nếp gấp phải thẳng, cánh đều và phải được miết kĩ. b. Cho HS thực hành làm con bướm HS nhắc lại quy trình làm - Quy trình làm con bướm bằng giấy theo 4 bước: Bước 1: Cắt giấy Bước 2: Gấp cánh bướm Bước 3: Dán thân bướm Bước 4: Làm râu bướm Trong quá trình thực hành, GV đến từng nhóm quan sát, giúp đỡ (nếu cần). c. Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm, chọn vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. 2. Củng cố, tổng kết: Yêu cầu HS về làm lại con bướm Chuẩn bị tiết sau ôn tập. Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2018 Tập viết Chữ hoa Q (kiểu 2) I. Mục tiêu dạy học : - Viết đỳng chữ hoa Q-kiểu 2 (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng: Quõn (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Quõn dõn một lũng (3 lần). Chữ viết rừ ràng, tương đối đều nột, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HSNB viết đỳng và đủ cỏc dũng (tập viết ở lớp) trờn trang vở tập viết 2. - Phát triển năng lực: HS chủ động khi thực hiện cỏc nhiệm vụ học tập. HS tự học, tự giải quyết vấn đề. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng trên dòng kẻ. Mẫu chữ Q (kiểu 2) III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra: - Viết bảng con : chữ hoa N kiểu 2: Người - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn viết chữ hoa : * HD quan sát và nhận xét chữ Q hoa kiểu 2 : - Cấu tạo : gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : nét cong trên và nét cong phải và lượn ngang. - Cách viết : - Gv nêu cách viết các nét - Vừa viết vừa nhắc lại cách viết. * HD viết bảng con : - Quan sát - Luyện viết trên bảng con. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : * Giới thiệu cụm từ ứng dụng : - Giúp HS hiểu : Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành NV xây dựng và bảo vệ TQ. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : - Độ cao của các chữ cái. - Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng : - Cách đánh dấu thanh. - Nối nét : Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề. * Gv viết mẫu chữ Quân vừa viết vừa nhắc lại những lưu ý về độ cao, nối nét và viết liền mạch. * HD viết bảng con chữ Ao : - Đọc : Quân dân một lòng. - HS nêu những nhận xét. - Luyện viết trên bảng con. d. Hướng dẫn HS viết vào vở : - Gv theo dõi hs viết bài và giúp đỡ cho những em còn lúng túng. e. Chấm chữa : - HS viết vào vở 3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học. . Toán ( T159) Luyện tập chung I Mục tiêu : - Biết cộng, trừ (khụng nhớ) cỏc số cú ba chữ số. Biết tỡm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài thụng dụng. - BT cần làm Bài 1 (a, b), bài 2 (dũng 1 cõu a và b), bài 3 * Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập để điều chỉnh việc học của mỡnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ chữa bài 3 III.các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ :Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 369;319;402;256;390 -2 HS lên bảng – Lớp làm nháp Nhận xét , đọc dãy số 2. Bài mới : Bài 1: HS nêu yêu cầu – Làm bài vào vở 2 HS làm vào bảng nhóm Gắn bảng chữa bài HS nêu cách tính các phép tính phần a HS nhắc lại cách tính và đặt tính phép cộng , phép trừ số có 3 chữ số Bài 2 : HS nêu yêu cầu – Xác định tên gọi các thành phần chưa biết của phép tính Nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết , số trừ , số bị trừ HS làm bài vào vở – 4 HS làm bài vào bảng con Gắn bảng , chữa bài Cho HS thử lại để kiểm tra kết quả Bài 3: Đọc yêu cầu – GV hỏi Hai vế của biểu thức có đặc điểm gì ? (Là tổng , Không cùng đơn vị ) Để so sánh ta cần làm gì ?( Tính tổng , đưa về cùng đơn vị ) HS làm bài vào vở – 1 HS làm trên bảng phụ Đổi vở chữa bài Bài 4 : HS tự chọn một hình vẽ vào vở ô li Hướng dẫn HS cách đếm ô , đánh dấu điểm rồi dùng thước nối thành hình Triển lãm hình vẽ đẹp. 3- Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học Luyện từ và câu Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy I. Mục tiêu dạy học : - Biết xếp cỏc từ cú nghĩa trỏi ngược nhau (từ trỏi nghĩa) theo từng cặp (BT1). - Điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cú chỗ trống (BT2). - Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự sắp xếp thời gian làm cỏc bài tập theo yờu cầu của giỏo viờn. HS tự học, tự giải quyết vấn đề. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Làm lại BT1, 3 tiết LTVC tuần 31 - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: (viết) GV treo bảng phụ gọi hs lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng a, đẹp - xấu, ngắn - dài, nóng - lạnh, thấp - cao. b, lên - xuống, yêu - ghét, chê - khen. c, trời - đất, trên - dưới, ngày - đêm. - Đọc yêu cầu - Tự làm bài, 3 em lên bảng chữa, mỗi em làm 1 ý. - Nhận xét, chữa bài cho bạn. Bài 2 : (viết) - Cv nhắc hs khi điền các dấu câu nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm. - GV chốt lại lời giải đúng: Chủ Tịch Hồ Chí Minh nói: Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các đân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau. - Đọc yêu cầu - HS làm bài trong VBT. , 2 hs làm bài trên bảng - Cả lớp nhận xét 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. - Nhắc hs tìm thêm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2018 Chính tả Nghe - viết: Tiếng chổi tre I. Mục tiêu dạy học : - Nghe-viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng hai khổ thơ theo hỡnh thức thơ tự do. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - Làm được BT (2) a/, BT (3) a/ - Phát triển năng lực: HS tớch cực, tự giỏc hoàn thành cụng việc được giao II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi nội dung BT2. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 3HS viết bảng, cả lớp viết ra nháp: nấu cơm, lội nước, lỗi lầm, nuôi nấng. - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Đọc bài chính tả - Giúp hỏi : Những từ nào trong bài chính tả phải viết hoa? - Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở? - Hướng dẫn HS viết các từ dễ viết sai : giông, trông, lặng ngắt, lề, lối. * Đọc cho HS chép bài vào vở * Chấm chữa : Chấm tổ 3 + 4 để nx, chữa. c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : Bài 2 : a) Điền vào chỗ trống l hay n : - Nhận xét - Bài 3: a) 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. - YC hs về nhà viết lại vài lần cho đúng những từ còn mắc lỗi trong bài chính tả hoặc bài tập. - 2HS đọc lại - 2HS lên viết bảng, lớp viết nháp - Nhận xét, chữa bài cho bạn - Đọc lại các từ đã viết đúng - Nghe, viết bài vào vở - 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào SGK, 2HS lên bảng lớp. - Chữa bài trên bảng. - Đọc bài trên bảng: - Hs làm bài vào vở bài tập. - 3 nhóm hs lên bảng thi tiếp sức. - Từng em đọc lại bài đã làm xong. - Cả lớp nhận xét. Toán ( T159) Luyện tập I. Mục tiêu: - Thứ tự cỏc số trong phạm vi 1000. - So sỏnh cỏc số cú ba chữ số. - Viết số thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị. - Cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số (khụng nhớ). - Chu vi cỏc hỡnh đó học. * Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập để điều chỉnh việc học của mỡnh. II các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Bài mới: - GV nêu BT: 1. Số ? 255; ...; 257; .....; 259; ....; ....; ...... 462; ....; 464; ....; .....; ......; 468; ...; ..... 2, >, < , = 357 .... 400 301 ... 297 238 .... 259 601 ... 563 999 .... 1000 307 .... 317 3, Đặt tính rồi tính 432 + 325 251 + 346 872 - 320 786 - 135 4, Tìm x: x+ 325 = 413 x - 237 = 142 x : 5 = 458 - 453 5, Số? 2dm3cm = ... cm 45 cm = ... dm ... cm 48 dm = ... m ... dm 3m 5dm = ... dm 6. Mùa trước nhà bác Tám thu hoạch được 564 kg thóc, mùa sau thu hoạch được nhiều hơn mùa trước 125 kg. Hỏi mùa sau thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a, Hai số có tổng bằng 365 và hiệu bằng 365 là 2 số nào? A. 362 và 3 B. 363 và 2 C. 364 và 1 D. 365 và 0 b, Số có ba chữ số có chữ số hàng trăm lớn hơn 8, chữ số hàng chục bé hơn 2, chữ số hàng đơn vị bằng 5 là số: A. 955 B. 815 C. 915 D. 925 - HDHS làm bài - HS làm bài - chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò. GV củng cố nội dung, NX giờ, dặn dũ. Tập làm văn Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc I. Mục tiêu dạy học : - Biết đỏp lời từ chối của người khỏc với thỏi độ lịch sự, nhó nhặn (BT1, BT2); - Biết đọc và núi lại nội dung 1 trang sổ liờn lạc (BT3). * Phát triển năng lực: HS tự thực hiện được cỏc nhiệm vụ học tập cỏ nhõn, học tập theo nhúm.HS cú kĩ năng giao tiếp, sẵn sàng giỳp đỡ cỏc bạn. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ BT1 trong sgk. - Sổ liên lạc của từng em III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 2HS đối thoại. Đáp lời khen ngợi trong tình huống tự nghĩ ra. - Bài tập 2 (tlv tuần 31) - 1 hs đọc đoạn văn ngắn về Bác Hồ. - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : (miệng). - GV treo tranh minh hoạ - Khi đáp lời từ chối với thái độ như thế nào? - Đọc yêu cầu và các tình huống. - Hs quan sát tranh, đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật. - 2, 3 cặp HS tham gia đóng vai (làm mẫu) tình huống a (nói lời đáp kèm thái độ phù hợp – nhã nhặn, lịch sự) Bài 2 : (miệng)- gv gợi ý : THa, Tiếc quá nhỉ! Bạn đọc xong, kể cho mình nghe với, được không? Mình sẽ hỏi mượn sau... THb, Con sẽ cố gắng vậy! Nhưng khó quá bố ạ. Thế bố gợi ý cho con vậy. THc, Lần sau, con làm bài xong mẹ cho con đi nhé. - 1 hs đọc yêu cầu của bài - Các cặp nối tiếp nhau thực hành nói lời khen và lời đáp lại. - Đại diện

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 32.doc
Tài liệu liên quan