I.MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC :
1. Kieỏn thửực :
-HS hiểu được ý nghĩa quan trọng của những đổi mới trong đời sống vật chất của người việt cổ
-Hiểu được tổ chức XH đầu tiên của người nguyên thuỷ và ý thức nâng cao đời sống tinh thần của họ
2.Tư tưởng :
- Bồi dưỡng cho HS về ý thức lao động và T 2 cộng đồng
3 .Kú naờng :
- Bồi dưỡng kỷ năng quan sát tranh ảnh hiện vật rút ra những nhạn xét so sánh
4.Nội dung trọng tõm của bài
-HS hiểu được ý nghĩa quan trọng của những đổi mới trong đời sống vật chất của người việt cổ
-Hiểu được tổ chức XH đầu tiên của người nguyên thuỷ và ý thức nâng cao đời sống tinh thần của họ
5.Năng lực hỡnh thành
-Năng lực chung : Năng lực tự học ,năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tác , nl quản lý,năng lực sử dụng ngôn ngữ.
-Năng lực chuyên biệt :
+Năng lực thực hành bộ môn :khai thác ,sử dụng tư liệu ,tranh ảnh lịch sử .
+So sỏnh phân tích ,đánh giá những sự kiện lịch sử,các khái niệm lịch sử
II.CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN – HOẽC SINH :
90 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lịch sử lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c gia
IV CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NLHS :5p
1.Củng cố
Vì sao XH lại có sự phân công lao động Mđ3
Quan hệ trong xã hội có gì đổi mới Mđ2
Theo em những công cụ nào góp phần tạo nên bước chuyển biến trong XH Mđ 1
2.Daởn doứ:
-Hoùc thuoọc baứi theo caõu hoỷi Saựch giaựo khoa.
- Chuẩn bị bài 12- Nước Văn Lang
Tuần 17 Ngày soạn 18/12/2017
Tiết 17 Ngày dạy 20/12/2017
ôn tập chương i- ii
I.MUẽC TIEÂU :
1. Kieỏn thửực :
- Giúp học sinh cũng cố những kiến thức về lịch sử dân tộc từ khi con người xuất hiện à thời kỳ dựng nước
- Nắm được những nét chính về XH, thành tựu về kinh tế văn hoá qua các thời kỳ
2.Tư tưởng :
- Cũng cố ý thức tình cảm của HS đối với tổ quốc đối với nền văn hoá dân tộc
3.Kú naờng :
- Rèn luyện kỷ năng khái quát sự kiện tìm ra những nét chính và thống kê sự kiện
4.Nội dung trọng tõm của bài
- Giúp học sinh cũng cố những kiến thức về lịch sử dân tộc từ khi con người xuất hiện à thời kỳ dựng nước
- Nắm được những nét chính về XH, thành tựu về kinh tế văn hoá qua các thời kỳ
5.Năng lực hỡnh thành
-Năng lực chung : Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
-Năng lực chuyờn biệt :
+Năng lực thực hành bộ mụn :khai thỏc ,sử dụng tư liệu ,tranh ảnh lịch sử ....
+So sỏnh phõn tớch ,đỏnh giỏ những sự kiện lịch sử,cỏc khỏi niệm lịch sử
II.CHUAÅN Bề :
1. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn:
- Tham khảo SGK – SGV , soaùn giaựo aựn.
- Lược đồ tranh ảnh , công cụ phục chế
2.Chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh:
- Xem lại toàn bộ nội dung các bài đã học
- Tìm hiểu phong tục tập quán của dân tộc
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.OÅn ủũnh toồ chửực : 1’
2.Kieồm tra baứi cuừ:4’
Nhà nước âu lạc sụp đổ trong hoàn cảnh nào ?
- 207 TCN Triệu đà lập ra nước nam việt
-Năm 181-180 TCN Triệu đà đêm quân xâm lược âu lạc nhưng bị đánh bại
-Năm 179 TCN An dương vương mắt mưu Triệu Đà Âu lạc bị thất bại nhanh chóng
Sự thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học kinh nghiệm gỡ?
+ Đối với kẻ thù phải tuyệt đối cảnh giác, tin tưởng lũng trung thành của quan quõn dựa vào dân
3. Baứi mụựi :1’
- Để đánh giá khái quát lại những nội dung các bài đã học giúp ta hệ thống lại các nội dung trọng tâm của chương I và II=> tìm hiểu ở bài học hôm nay
NLHT
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực
Năng lực sử dụng ngụn ngữ.
:khai thỏc ,sử dụng tư liệu
Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
:khai thỏc ,sử dụng tư liệu
Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
:khai thỏc ,sử dụng tư liệu
Hoaùt ủoọng 1: 8’
H: Dấu tích của người nguyên thuỷ trên đất nước ta được phát hiện đầu tiên ở đâu
GV sơ kết và hướng dẫn các em tập sơ đồ. Dấu tích người tối cổ ở việt Nam .
Hoaùt ủoọng 2:.10’
H: Xã hội nguyên thuỷ Việt Nam đã trải qua những giai đoạn nào ?
=> GV hướng dẫn học sinh lập bảng những giai đoạn phát triển XHNT Việt Nam
H; Căn cứ vào đâu để xác định được các giai đoạn này
H: Tổ chức xã hội của người nguyên thuỷ Việt Nam như thế nào
GV nhận xột
Hoaùt ủoọng 3:11’
GV:Cách đây 4000năm người Việt cổ đã sinh sống trên đất nươc ta à tạo cơ sơ vật chất và tinh thần
H: Câu chuyện truyền thuyết nào nói về cội nguồn của dân tộc ta
H: Thực tế về cội nguồn dân tộc ta ra sao
=> HS kể chuyện sơn tinh thuỷ tinh
H; Công cụ sản xuất chủ yếu của người việt cổ làm bằng gì
=> Chuyện thánh gióng
H; Những lý do nào dẫn đến sự ra đời của N2 đầu tiên ở đất nước ta
=> GV sử dụng bản đồ nhắc lại cuộc kháng chiến chống tần ,triệu
Hoạt đông 4: 8’
H: Những công trình VH tiêu biểu thời văn lang, âu lạc là gì?
=> sử dụng sơ đồ thành cổ loa, PT giá trị của nó
- Nhấn mạnh các PT
HS: Thảo luận nhóm
- Phát biểu, bổ sung
+ răng húa thạch của người tối cổ ở thẩm khuyên Thẩm hai
( hàng chục vạn năm )
+ C2 đá ở núi đọ cách đây 40-30vạn năm
+ Chiếc răng và mảnh sương tròn ở kéo lèng ( 4 vạn năm )
HS; Thảo luận nhóm
Phát biểu, bổ sung
+ Người tối cổ Ngườm sơn vi - hàng chục vạn năm C2 đá thô sơ)
+ Người tinh khôn 2
- Giai đoạn đầu Hoà bình, bắc sơn 40-30 vạn năm đá giữa mới C2 đá được mài tinh xảo phát triển phùng nguyên ( 4000- 3500 năm C2 đồng phát triển
Nguồn tư liệu của các nhà KCH
HS: Thảo luận 2’
phát biểu
- Thời sơn vi : Sống thành bầy
- Hoà bình: bắc sơn thị tộc mẫu hệ
- Phùng nguyên: Đ/Sống gọi thị tộc phụ hệ
HS: Theo dừi
HS tr bày
+ Hình thành các bộ lạc sản xuất phát triển, phân biệt giáu nghèo sản xuất N2 gặp K2 lũ lụt
Cố gắng nổ lực của nông dân chống lại thiên nhiên để bảo vệ mùa màng và cuộc sống thanh bình
- Đấu tranh chống chọi TN chống ngoại xâm giả quyết xung đột
HS: - Làm việc cá nhân
- Phát biểu
=> Dân tộc ta có chung một cội nguồn thông nhất
HS; - Phát biểu
- Công cụ xản xuất chủ yếu là bằng đồng
Fe thay công cụ đá
HS; Theo dừi
HS: Làm việc cá nhân
- Phát biểu , bổ sung
1.Dấu tích của người nguyờn thủy trên đất nước ta
+ răng hoà thạch của người tối cổ ở thẩm khuyên T. hai ( hàng chục vạn năm )
+ C2 đá ở núi đọ cách đây 40-30vạn năm
+ Chiếc răng và mảnh sương tròn ở kéo lèng ( 4 vạn năm )
2.Nhứng giai đoạn phát triển của XHNT-Việt Nam
3.Những điều kiện dẫn đến sự ra đời của Nhà nước Văn lang –Âu Lạc
+ Hình thành các bộ lạc sản xuất phát triển, phân biệt giáu nghèo sản xuất N2 gặp K2 lũ lụt
Cố gắng nổ lực của nông dân chống lại thiên nhiên để bảo vệ mùa màng và cuộc sống thanh bình
- Đấu tranh chống chọi TN chống ngoại xâm giả quyết xung đột
- Công cụ xản xuất chủ yếu là bằng đồng
Fe thay công cụ đá
4.Công trình văn hoá tiêu biểuthời Văn lang –Âu Lạc
- Trống đồng ,thành cổ loa
IV CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NLHS :2’
1.Củng cố
GV củng cố lại kiến thức bài học theo mức độ nhận thức
Một số nội dung chớnh của bài ụn tập
2.Daởn doứ
- Nắm vững nội dung chính các bài đã học
- Chuẩn bị kiểm tra học kỡ
Tuần 19 Ngày soạn :1 /1/2018
Ngày dạy : 3/1/2018
TRẢ VÀ CHỮA BÀI KIỂM TRA
I MỤC TIấU
-Giỳp học sinh nắm được kết quả bài kiểm tra
-Nắm bắt ưu nhược điểm trong quỏ trỡnh làm bài
-Kết hợp hệ thống húa kiến thức đó học
II.TIẾN TRèNH TIẾT TRẢ BÀI
1.ễn Định Tổ chức
2.kiểm tra bài cũ :khụng
3.Trả Bài Kiểm tra
-Giỏo viờn trả bài kiểm tra cho hs
-Gv cụng bố đỏp ỏn
-Gv yờu cầu hs kiểm tra lại bài thi của mỡnh (số điểm cú phự hợp với đỏp ỏn hay khụng )
_Gv giải đỏp những thắc mắc của hs :nếu cú
-Gv nhận xột quỏ trỡnh làm bài của hs
+Thời gian ,ưu diểm ,nhược điểm của hs khi làm bài thi
+Gv đọc điểm cho hs trong bảng tổng hợp
.Gv tổng hợp số điểm của bài thi trong bảng tổng hợp
4.Gv tiến hành hệ thống húa kiến thức cho hs theo hệ thống cõu hỏi bài tập SGK và dựa theo kiến thức ụn tập chương và ụn tập trước bài kiểm tra một tiết và bài ụn tập học kỳ
Tuần 20 Ngày soạn 6/1/2019
Tiết 19 Ngày dạy 9/1/2019
Chương III : thời kỳ bắc thuộc và đấy tranh dành độc lập
Baứi: 17 : cuộc khởi nghĩa hai bà trưng ( năm 40)
I.MUẽC TIEÂU :
1.Kieỏn thửực :
- Sau thất bại của an dương vương nước ta bị phong kiến phương bắc thống trị sự toàn bạo của chúng => khởi nghĩa Hai bà trưng .
- Cuộc khởi nghĩa Hai bà trưng giành lại nền độc lập dân tộc
2.Tư tưởng :
- Giáo dục cho HS ý thức căm thù quân xâm lược ý thức tự hào tự tôn dân tộc
3.Kú naờng :
- Rèn luyện cho HS kỷ năng đọc và vẻ bản đồ
4.Nội dung trọng tõm của bài
- Sau thất bại của an dương vương nước ta bị phong kiến phương bắc thống trị sự toàn bạo của chúng => khởi nghĩa Hai bà trưng .
- Cuộc khởi nghĩa Hai bà trưng giành lại nền độc lập dân tộc
5.Năng lực hỡnh thành
-Năng lực chung : Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
-Năng lực chuyờn biệt :
+Năng lực thực hành bộ mụn :khai thỏc ,sử dụng tư liệu ,tranh ảnh lịch sử ....
+So sỏnh phõn tớch ,đỏnh giỏ những sự kiện lịch sử,cỏc khỏi niệm lịch sử
II.CHUAÅN Bề
1. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn:
-SGK – SGV , soaùn giaựo aựn.
-Baỷn ủoà,tranh aỷnh, tài liệu có liên quan
2.Chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh:
- Học bài cũ, đọc trước bài mới
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.OÅn ủũnh toồ chửực : 1’
2.Kieồm tra baứi cuừ
3.Baứi mụựi :
Nlht
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực
Năng lực tự học ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
:khai thỏc ,sử dụng tư liệu
Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
:khai thỏc ,sử dụng tư liệu
Hoaùt ủoọng 1: 20’
GV; Dùng bản đồ khái quát cho HS rõ hai quốc gia Nam Việt và âu lạc
H: Cuộc kháng chiến của An dương vương chống triệu đà thất bại dân tộc ta rơi vào tình trạng như thế nào?
H: Sau khi nhà Hỏn đánh bại nhà triệu thì chúng đã thực hiện C/S gì ở nước ta
H: Sau khi chiếm được nhà nước ta nhà Hỏn đã có C/S cai trị gì? .
=> GV vẽ sơ đồ
H: Nhà hàn gộp 6 quận của TQ với âu lạc thành châu giao nhằm âm mưu gì?
- Em có nhận xét gì về cách đặt quân cai trị của người hàn ?
H: ND châu giao bị nhà hàn bóc lột như thế nào , nhà Hỏn đưa người Hỏn sang ở Giao châu nhằm mục đích gì?
=>GV giải thích thêm về C/S thâm độc của nhà hàn ở nước ta
Hoaùt ủoọng 2:.20’
H: Vì sao cuộc khởi nghĩa hai bà trưng bùng nổ ?
GV: Yêu cầu HS nói rõ thân thế của hai bà trưng
H: Cuộc khởi nghĩa của hai bà trưng đã diển ra như thế nào ?
- GV sử dụng bản đồ để tường thuật
- GV đọc 4 câu thơ trong SGK
H: với 4 câu thơ đó em hiểu như thế nào về mục tiêu của cuộc khởi nghĩa
- GV sử dụng lược đồ để mô tả cuộc khởi nghĩa phát triển
H: Việc khắp nơi kéo quân về mê linh nói lê điều gì ?
GV; trường thuật
H: câu nói của lê văn hưu ở cuối bài nói lên điều gì
HS: Theo giỏi
- Thảo luận lớp
- Phát biểu bổ sung
+ Dân tộc ta rơi vào ách đô hộ phong kiến phương bắc 1000 năm
+ Dựa vào sách giáo khoa để trả lời
HS: - Làm việc theo sự hướng dẫn của giáo viên
HS: Thảo luận nhóm ,
-Phát biểu bổ sung
+ Đồng hoà nhân dân ta biến nước ta thành quận huyện của trung quốc
- Bộ máy cai trị của người hàn , dùng người việt trị người việt
HS: Dựa vào SGK
HS: +Thảo luận 3p
- Phát biểu - Bổ sung
HS: Dựa vào SGK để trả lời
HS: Theo dỏi SGK
- Phát biểu
- Theo dỏi bản đồ
HS: Thảo luận nhóm 2p
- Báo cáo, bổ sung
+ Giành lại độc lập dân tộc khôi phục lại sự nghiệp họ hùng trả thù chồng, xây dựng......à Cuộc khởi nghĩa được xây dựng ủng hộ tạo lực lượng mạnh
HS: Theo dừi bản đồ
- Làm việc
- Thu hút đông đảo nhân dân tham gia ( 65 thành ) báo hiệu sự thất bại của thế lực phong kiến phương bắc
1. nước âu lạc từ thế kỷ II TCN đến thế kỷ I có gì thay đổi
- 179 TCN triệu đà sáp nhập âu lạc vào nam việt chia nước ta thành quận huyện của trung quốc
- Đứng đầu các châu quận huyện là người hàn
- Thi hành C/S cai trị hà khắc với nhân dân ta đặc ra hàng trăm thứ thuế
- các phong tục người việt xoá bỏ
-Chỳng muốn đồng húa dõn ta
2.Cuộc khởi nghĩa hai bà trưng bùng nổ
+ Nguyên nhân
- Do chính sách áp bức bóc lột tàn bộ của nhà hàn
- Trả nợ nước thù nhà à hai bà trưng đã nổi dậy khởi nghĩa
-* Diển biến
- Mùa xuân năm 40 HBT đã dựng cờ KN ở Hóc môn
- Nghĩa quân làm chủ mê linh nhanh chóng tiến xuống cổ loa và luy lâu
* kết quả( SGK)
IV.CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CỦNG CỐ DẶN Dề 3P
1.Củng Cố
Gv củng cố kiến thức bài học theo hệ thống cõu hỏi theo mức độ nhận thức
H: Đất nước âu lạc thời thuộc hán có gì thay đổi mđ1
H Cuộc khởi nghĩa hai bà trưng diển ra như thế nào mđ1
H: Việc khắp nơi kéo quân về mê linh nói lê điều gì ? mđ 3
2.Daởn doứ:
-Hoùc thuoọc baứi theo caõu hoỷi Saựch giaựo khoa.
- Trình bày diển biến cuộc kháng chiến trên bản đồ
Tuần 21 Ngày soạn 13/1/2019
Tiết 20 Ngày dạy 16/1/2019
Bài 18 : Trưng vương và cuộc kháng chiến chống xâm lược hàn
I.MUẽC TIEÂU :
1.Kieỏn thửực :
- Giúp HS thấy được sau khi cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi hai bà trưng đã tiến hành công cuộc xây dựng đất nước giữ vững nền độc lập dân tộc
2.Tư tưởng :
- Học sinh hiểu rõ tinh thần bất khất của dân tọc
- Mài ghi nhờ công lao của các vị anh hùng dân tộc
3.Kú naờng :
- Rèn luyện kỷ năng đọc, vẻ bản đồ lịch sử
4.Nội dung trọng tõm của bài
- Giúp HS thấy được sau khi cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi Hai Bà Trưng đã tiến hành công cuộc xây dựng đất nước giữ vững nền độc lập dân tộc
5.Năng lực hỡnh thành
-Năng lực chung : Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
-Năng lực chuyờn biệt :
+Năng lực thực hành bộ mụn :khai thỏc ,sử dụng tư liệu ,tranh ảnh lịch sử ....
+So sỏnh phõn tớch ,đỏnh giỏ những sự kiện lịch sử,cỏc khỏi niệm lịch sử
II.CHUAÅN Bề :
1.Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn:
- Tham khảo SGK – SGV , soaùn giaựo aựn.
-Lược ủồ khỏng chiến chống quõn xõm lược Hỏn, tài liệu có liên quan
2.Chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh:
- Nắm vững nọi dung bài đã học
- Chuẩn bị trước bài mới
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.OÅn ủũnh toồ chửực :
2.Kieồm tra baứi cuừ:5p
.Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra ntn ?
+ Nguyên nhân
- Do chính sách áp bức bóc lột tàn bộ của nhà hàn
- Trả nợ nước thù nhà à hai bà trưng đã nổi dậy khởi nghĩa
* Diển biến
- Mùa xuân năm 40 HBT đã dựng cờ KN ở Hỏt môn(Hà Nội)
- Nghĩa quân làm chủ mê linh nhanh chóng tiến xuống cổ loa và luy lâu
* kết quả( SGK)
3. Baứi mụựi :
- sau khi đánh tan quân xâm lược hàn hai bà trưng tiến hành công cuộc xây dựng đất nước bảo vên nền độc lập như thế nào chúng ta sẻ tìm hiểu ở bài học hôm nay
NLHT
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực
Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,Nl hợp tỏc ,Nl quản lớ
Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
:khai thỏc ,sử dụng tư liệu
Hoaùt ủoọng 1: 12’
GV; Giao nhiệm vụ
H: Sau khi đánh đuổi được quân xâm lược hán Hai Bà Trưng đã làm gì để giữ vững độc lập dân tộc
H: Thái độ của vua hán như thế nào sau thất bại ở Đại việt
=> : Lúc bấy giờ nhà hán lo đói phó PT nông dân TQ ở phía tây và bắc nên không thể đêm quân sang đàn áp ngay cuộc kháng chiến
Hs thảo luận 2p
Như vậy với thắng lợi của kn Hai bà đem lại ý nghĩa gỡ cho dõn tộc
Gv chuẩn xỏc
Hoaùt ủoọng 2:23p
GV: Sử dung lược đồ SGK phóng to
H: với kế họach đó nhà hán tấn công nước ta vào thời gian nào , do ai chỉ huy
=> Mã viện và tên tướng có nhiều kinh nghiệm chinh chiến
H: Khi quân xâm lược kéo vào nước ta Hai bà Trưng đã tổ chức chống giặc như thế nào?
GV : Trường thuật trên lược đồ
+ Tháng 4 năm 42 nhà hán tấn công hợp phố do Mã viện chỉ huy ( 2 vạn quân, 2 nghìn chiến thuyền , dân phu
Gv chuẩn xỏc
H: Vì sao hai bà trưng lại kéo quân đến làng bạc nganh chiến
Hs thảo luận 2p
GV: sự hy sinh của hai bà trưng sử sách vẫn còn ghi lại
“ Cẩm khê đến lúc hiểm nghèo chị em thất thế phải liều với sông”
=> Để tưởng nhớ hai bà trưng nhân dân lập đền thờ khắp nơi .
Hướng dẫn HS quan sát H. 45( SGK)
HS: Làm việc SGK
- Phát biểu, bổ sung
- HS dựa SGK trả lời
HS: - Vua hỏn nổi giận hạ lệnh chuẩn bị lực lượng sang đàn áp cuộc khởi nghĩa
HS tr bày
HS: làm việc SGK
-Theo dừi diển biến trên bản đồ
Hs Trường thuật lại
- HS khai thác nội dung chử in nhỏ trong SGK
HS: Lên bản thực hiện
- Góp ý nhau
+ Lòng biết ơn thái độ trân trọng truyền thống dân tộc kiên cường bất khuất đánh giặc của PNVN
1. Hai bà trưng đã làm gì sau khi giành lại được độc lập
- Trưng trắc được suy tôn làm vua lấy hiệu là Trưng Vương đóng đô ở Mê Linh
- Phong chức trước cho những người có cụng lập lại chính quyền
-xá thuế cho dõn 2 năm xoá bỏ chế dộ lao dịch ...
2.Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược hán 42-43 diễn ra như thế nào?
+ 4/42 Mã viện chỉ huy đạo quân xâm lược tấn công hợp phố
- sau đú chia làm 2 đạo thuỷ và bộ tiến vào nước ta
- Hai bà trưng kéo quân từ Mê linh về Lăng Bạc nghênh chiến rất quýêt liệt
-Sau đú lui về giữ Cổ loa Mê linh - lùi về Cẩm khê
- Tháng 3/43 Hai bà trưng huy sinh ở cẩm khê à cuộc kháng chiến tiếp tục đến 11/43
IV.CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CỦNG CỐ DẶN Dề:5P
1.Củng cố
Gv củng cố lại kiến thức theo hệ thống cõu hỏi theo mức độ nhận thức
H: Trình bày cuộc kháng chiến chống quân xâm lược đông hán trên bản đồ Mđ 1
H Nhân dân ta lập hơn 200 đền thờ hai bà trưng khắp toàn quốc nói lên điều gì ?Mđ3
H? Hóy đỏnh giỏ cụng lao của Hai Bà đối với dõn tộc?mđ3
2.Daởn doứ:
- HS Hoùc thuoọc baứi Tường thuật trên bản đồ
- Chuẩn bị trước bài mới bài 19
Tuần 22 Ngày soạn 20/1/2019
Tiết 21 Ngày dạy 23/1/2019
Bài 19 : từ sau trưng vương đến trước lý nam đế
( giữa thế kỷ I- giữa thế kỷ xv)
I.MUẽC TIEÂU :
1. Kieỏn thửực : Giúp học sinh thấy được
- chế độ cai trị của các triều đại phong kiến phương bắc đối với nhân dân ta nhằm biến nước ta thành thuộc địa của trung quốc và xoá bỏ sự tồn tại của dân tộc
2. Tư tưởng :
- Giáo dục lòng yêu nước tự hào dân tộc tinh thần đấu tranh chống lại sự áp bức của quân xâm lược
3 .Kú naờng :
- HS biết đánh giá PT thủ đoạn cai trị của PK phương bắc
4.Nội dung trọng tõm của bài
- chế độ cai trị của các triều đại phong kiến phương bắc đối với nhân dân ta nhằm biến nước ta thành thuộc địa của trung quốc và xoá bỏ sự tồn tại của dân tộc
5.Năng lực hỡnh thành
-Năng lực chung : Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
-Năng lực chuyờn biệt :
+Năng lực thực hành bộ mụn :khai thỏc ,sử dụng tư liệu ,tranh ảnh lịch sử ....
+So sỏnh phõn tớch ,đỏnh giỏ những sự kiện lịch sử,cỏc khỏi niệm lịch sử
II.CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN – HOẽC SINH :
1. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn:
-SGK – SGV , soaùn giaựo aựn.
-Tư liệu lịch sử liên quan đến bài học
2.Chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh:
- Học bài cũ, trình bày diển biến bản đồ
- Chuẩn bị trước bài 19
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.OÅn ủũnh toồ chửực : 1’
Kieồm tra sú soỏ: Taực phong hoùc sinh:
2.Kieồm tra baứi cuừ:4P
Hỏi: Hai bà trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập
Trả lời: -
- Trưng trắc được suy tôn làm vua lấy hiệu trưng vương đóng đô ở mê linh
- Phong chức tước cho người có công lập lại chính quyền xá thuế
- Lạc tướng cai quản các huyện
3. Baứi mụựi : 1’
- sau khi đánh bại HBT - phong kiến phương bắc đã có chính sách cai trị như thế nào đối với nhân dân
ta
NLHT
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực
Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
:khai thỏc ,sử dụng tư liệu
Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý
Hoaùt ủoọng 1: 19’
GV; Sử dung lược đồ để cho HS rõ vùng đất giao châu
H: Đến thế kỷ chau giao gồm những vùng đất nào
H: Đầu thế kỷ III chính sách cai trị của phong kiến phương bắc đối với nước ta cóa gì thay đối
=> Thế kỷ III nhà đông hán có sự thay đổi
H: Miền đất âu lạc cũ gồm những vùng đất nào của châu giao
H: Trong C/S cai trị của nhà hán với nước ta có gì thay đổi
=> Em có nhận xét gì về sự thay đổi này?
H: tại sao đánh nhiều loại thuế đặc biệt thế muối và Fe
GV: Cho HS đọc đoạn chữ in nghiên trong SGK H: Em có nhận xét gì về C/S bóc lột của bộn đô hộ
=> Chúng tăng cường đưa người hán sang nước ta
H: Vì sao người hán chủ trương đưa người hán sang đất nước ta
Hoaùt ủoọng 2:.15’
GV: Giao nhiệm vụ
H: Vì sao nhà hán nắm độc quyền về Fe
=> Mặc dù vậy nghề rèn Fe ở giao châu phát triển
H: Căn cứ vào đâu em khẳng định nghề rèn Fe ở giao châu phát triển
GV: Nền kinh tế nông nghiệp có bước phát triển đáng kể
H: - Chi tiết nào chứng tỏ nền kinh tế nông nghiệp ở giao châu phát triển
H: Ngoài nông nghiệp người giao châu có biết làm những nghề gì khác.
=> Những sản phẩm nông nghiệp và TCN đã đạt đến trình độ phát triển khá cao
=> Những sản phẩm này trở thành công phẩm
H: Thương nghiệp ở thời kỳ nay ra sao
GV; Nêu mối quan hệ của 3 thành phần kinh tế này
HS: Theo giỏi
- Thảo luận lớp
- Phát biểu bổ sung
+ Gồm 6 quận của TQ và 3 quận giao chỉ cứu châu nhật nam
+ HS dựa vào SGK trả lời
HS: - Giao chỉ, cứu chân nhật việt
- người hàn trực tiếp nắm quyền ở huyện
( HBT đứng dầu huyện là lạc tướng )
à Thắt chặt bộ máy cai trị đồng thời đánh thuế cao tăng cường bóc lột
HS: Để bóc lột nhân dân ta nhiều hơn => đánh vào những thứ cần thiết cho nhân dân ta
HS: +Thảo luận nhóm
- Phát biểu - Bổ sung
HS: Làm việc SGK
Thảo luận, phát biểu
+ Công cụ lao động mang lại hiệu quả cao, vũ khí C/đ có hiệu quả à hạn chế ự phát triển kinh tế C/đ
HS: Đê điều kênh dùng trâu bò cày, cấy lúa 2 vụ trồng nhiều loại cây ăn quả
- nghề TCN dệt vải bông gai tơ
-
HS: các chợ buôn bán phát triển và mở rộng trao đổi buon bán với nwocs ngoài
1. Chế độ cai trị của các triều đại PK phương bắc
- Người hàn trực tiếp cai quản các huyện
- Nhân dân ta phải đóng nhiều thuế nhất là thuế muối và thuế Fe, công nộp sản vật quý
- Bắt thợ kéo về TQ
Đưa người hán san giao châu sinh sống à đống hoá nhân dân ta
Nhân dân ta học chữ hán theo phong tục người hán
2.Tình hình kinh tế nước ta từ thế kỷ I đến thế kỷ VI có gì thay đổi
- Người hán nắm độc quyền về nghề Fe
- Sử dụng trâu bò làm sức kéo có đê phóng lụt thâm canh lúa trồng cây ăn quả..
- các nghề TC phát triển nong nghiệp phát triển
- người hán nắm đọc quyền về ngoại thương
IV.CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NLHS:5P
1.Củng cố
H Vì sao nhà hán nắm độc quyền về Fe ?Mđ3
H: Nhà hán đã thi hành chính sách cai trị bóc lột đối với nhân ta như thế nào ?Mđ1
H Dưới C/S cai trị của nhà hán đất nước ta có gì thay đổi?mđ2
2.Daởn doứ:
-Hoùc thuoọc baứi theo Saựch giaựo khoa.
- Chuẩn bị bài mới tiết
Tuần 23 Ngày soạn 28/1/2018
Tiết 22 Ngày dạy 31/1/2018
Bài 20 : từ sau trưng vương đến trước lý nam đế
I.MUẽC TIEÂU :
1. Kieỏn thửực : Giúp học sinh thấy được
- Cùng với sự chuyển biến về mặt kinh tế thị xã hội cũng có sự thay đổi
- Sự áp bức bóc lột của phong kiến phương bắc => cuộc khởi nghĩa hai bà triệu
2. Tư tưởng :
- Giáo dục lòng tự hào dân tộc ta trong hoàn cảnh K2 vẫn giữ được bản sắt dân tộc
3.Kú naờng :
- Làm quen với P2 phân tích nhận thức sự kiện lịch sử
4.Nội dung trọng tõm của bài
Cùng với sự chuyển biến về mặt kinh tế thị xã hội cũng có sự thay đổi
- Sự áp bức bóc lột của phong kiến phương bắc => cuộc khởi nghĩa hai bà triệu
5..Năng lực hỡnh thành
-Năng lực chung : Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
-Năng lực chuyờn biệt :
+Năng lực thực hành bộ mụn :khai thỏc ,sử dụng tư liệu ,tranh ảnh lịch sử ....
+So sỏnh phõn tớch ,đỏnh giỏ những sự kiện lịch sử,cỏc khỏi niệm lịch sử
II.CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN – HOẽC SINH :
1. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn:
-SGK – SGV , soaùn giaựo aựn.
- Bản đồ, Tranh ảnh, tài liệu có liên quan
2.Chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh:
- Học bài cũ, theo câu hỏi SGK
- Đọc trước bài mới
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.OÅn ủũnh toồ chửực :1’
2.Kieồm tra baứi cuừ:4p
Hỏi: Trình bày những biểu hiện mới của nền nông nghiệp nước ta
Trả lời: -
- Người hán nắm độc quyển về nghề Fe
- Sử dụng trâu bò làm sức kéo có đê phòng lụt tham canh lúa
- TCN phát triển à Thương nghiệp phát triển .
3.Baứi mụựi :1’
- Sự biến đổi về mặt kinh tế sẻ có ảnh hưởng như thế nào về mặt xã hội và các hậu quả của sự thay đổi đó ra sao => we
TL
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực
Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp năng lực sử dụng ngụn ngữ.
:khai thỏc ,sử dụng tư liệu
Năng lực tự học ,năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề ,năng lực giao tiếp ,năng lực hợp tỏc , nl quản lý,năng lực sử dụng ngụn ngữ.
:khai thỏc ,sử dụng tư liệu
Hoaùt ủoọng 1: 20’
GV; Phóng to sơ đồ phân hoá xã hội SGK
H: Qua sơ đồ em có nhận xét gì về sự chuyển biến xã hội ở nước ta ?
=> Gv lưu ý cho HS xã hội văn lang- âu lạc quý tộc nông dân công xã nô tỳ
H: Về mặt văn hoá chính quyền đô hộ phương bắc có C/S cai trị như thế nào => Nho giáo quy tắc sống của XH ( Khổng tử)
- Đạo giáo sống theo số phận không đấu tranh( lảo tử)
- Phật giáo ; hướng thiện
H: Theo em chính quyền đô hộ mở một số trường học ở nước ta nhằm mục đích gì ?
GV: Trải qua nhiều thế kỷ tiếp xúc và giao dịch nhân dân ta đã học được chữ hán và vận dụng theo cách đọc của minh
H: Vì sao người việt vẫn giữ được phong tục tập quán và tiếng nói của tổ tiên
Hoaùt ủoọng 2:.15’
GV: Giao nhiệm vụ
H: Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc khởi nghĩa bà triệu(248)
=> Thái thù giao chỉ thừa nhiều giao chỉ đất rộng người nhiều hiểm trở độc hại dân xứ ấy dể làm loại khó cai trị
H : Bà triệu là người như thế nào
=> Em hiểu như thế nào về câu nói của bà triệu trong SGK
GV : - Sử dụng bản đồ để trường thuật diẽn biến
H: Khi ra trận bà triệu trong như
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an ca nam_12523955.doc