I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
6 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 10 - Môn Toán - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2014
Toán: LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
- Bài tập cần làm: bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài cũ:
- Gọi HS trả lời:
2 - 1 = ? ; 3 - 1 = ? ; 3 - 2 = ?
Nhận xét
3. Bài mới:
- Giới thiệu:
- Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 1 + 1 =
1 + 3 = 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 1 – 1 =
1 + 4 = 2 + 1 = 3 – 2 = 3 – 1 + 1 =
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Hãy nêu cách làm bài đầu
- Nhận xét, sửa bài
Bài 3: Nêu yêu cầu
1... 1 = 2 2....1 = 3 1 .... 2 = 3 1... 4 = 5
2... 1 = 1 3 ....2 = 1 3..... 1 = 2 2....2 = 4
Nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: Nêu yêu cầu
a/- Quan sát tranh vẽ nêu bài toán?
- Y cầu trả lời và viết phép tính vào bcon.
b/Tương tự
- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn
Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ.
Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 4.
- 3 HS.
- Cho HS làm miệng.
- HS khá, giỏi làm cả bài.
+ Viết số vào ô trống.
- HS làm bài nhóm đôi.
- HS làm bài vào vở.
- HS khá giỏi làm cả bài.
+ Viết phép tính thích hợp
- 3 tổ thi tài với nhau.
- Chữa bài
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2014
Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài cũ:
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3
- Làm bảng con:
3 3 2
1 2 1
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
+ Phép trừ : 4 - 1 = 3
- Đưa tranh, hd quan sát tranh: Có mấy con thỏ? đã chạy đi mấy con thỏ?
- Gọi HS nêu bài toán.
- 4 bớt 1 còn mấy?
- Viết phép tính như thế nào?
4 - 1 = 3
- Yêu cầu HS gài phép tính.
- Tương tự giới thiệu: 4 - 2 = 2
4 - 3 = 1
* Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- Đưa mô hình chấm tròn hs nêu phép tính
=>Như vậy : 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3
1 + 3 = 4 => 4 - 3 = 1
Tương tự với: 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2
Giải lao
* Thực hành
Bài 1: Tính
4 – 1 = 4 – 2 = 3 + 1 = 1 + 2 =
3 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 =
Bài 2: Nêu yêu cầu
4 4 3 4 2 3
2 1 2 3 1 1
- Hd chữa bài. Nhận xét bài của HS yếu
Bài 3: Hướng dẫn quan sát tranh.
- Nêu bài toán.
- Chấm bài - nêu nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò
Trò chơi: Thi tính nhanh
GV nêu đề toán - Yêu cầu HS thi tính nhanh
Nhận xét tuyên dương
- Về nhà làm lại bài.
- Học thuộc các phép trừ trong phạm vi 4.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 4 HS đọc.
- 1 HS làm bảng lớp - Lớp làm bảng con.
- Quan sát tranh.
- HS nêu đề toán.
- 4 bớt 1 còn 3.
HS nêu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc các phép tính trên.
+ Nêu cách làm và làm miệng.
- HS khá, giỏi làm cả bài.
- HS làm vở.
- HS yếu làm vở 3 bài đầu.
+ Quan sát tranh
- Nêu bài toán và ghi phép tính
HS làm SGK theo hình thức thi làm bài nhanh.
- HS tham gia chơi.
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014
Toán LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 5 (a).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài cũ:
- Gọi hs lên bảng:
4 - 1 = ? 4 4 4
4 - 2 = ? - 1 - 2 - 3
4 - 3 = ?
Nhận xét ghi điểm
3. Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
4 4 4 3 2 3
1 2 3 2 1 1
-Hd chữa bài cho HS
Bài 2: Nêu yêu cầu
4 -1 3 - 2
2 + 3 + 1
- Hd chữa bài
Bài 3: Tính
4 – 1 – 1 = 4 – 2 – 1 = 4 – 1 – 2 =
- Hướng dẫn, chữa bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu
3 – 1 ... 2 4 – 2 ... 2 4 – 3 .... 4 – 2
4 – 1 ... 2 3 – 1 ... 3 – 2 4 – 1 ... 3 + 1
- Nhận xét
Bài 5: Nêu yêu cầu
- Chấm, nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà học ôn lại công thức
- Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 5.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- Nhận xét.
+ Tính
- HS yếu Làm vào vở 4 bài đầu
+ Ghi số vào ô trống
- Làm bài tiếp sức
- Chữa bài
- Viết phép tính làm bảng con.
- HS khá giỏi làm BT4.
- HS làm miệng.
- HS khá giỏi làm bài 5
- Nêu bài toán và phép tính.
- Làm SGK,
Thứ sáu ngày 31 tháng10 năm 2014
Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I . MỤC TIÊU
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài cũ:
4 – 1 – 1 = 4 – 2 – 1 = 4 – 1 – 2 =
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài
- Hướng dẫn:
* Giới thiệu ptrừ, bảng trừ trong phạm vi 5
+ Giới thiệu ptrừ: 5 – 1 = 4
- Yêu cầu quan sát tranh, nêu đề toán.
- 5 bớt 1 còn mấy?
-Ta viết: 5 - 1 = 4
- Yêu cầu gài phép tính.
- Tương tự: 5 - 2 = 3
5 - 3 = 2
5 - 4 = 1
* Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Gắn sơ đồ chấm tròn, nêu câu hỏi để HS nhận biết: 1chấm tròn thêm 4 chấm tròn là 5 chấm tròn.
ta viết: 1 + 4 = 5
5chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 4 chấm tròn.
Ta viết: 5 – 1 = 4
Tương tự ta sẽ có
4 + 1 = 5
5 - 4 = 1
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 - 2 = 3
5 - 3 = 2
Giải lao
* Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu
2 - 1 = 5 - 1 = 5 - 2 = 5 - 4 =
3 - 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 3 =
- Hướng dẫn, chữa bài.
Bài 2: Tương tự bài 1
5 – 2 = 5 – 3 = 1 + 4 = 2 + 3 =
5 – 1 = 5 – 4 = 4 + 1 = 3 + 2 =
Bài 3 : Nêu yêu cầu
5 5 5 5 4 4
3 2 1 4 2 1
Nhận xét
Bài 4: Hd quan sát tranh.
- Đọc đề toán
Chấm điểm, nhận xét.
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc các phép cộng trên.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
HS làm bảng con
- Nêu bài toán
HS nêu đề toán.
- HS trả lời.
- HS nêu.
- HS làm miệng.
- HS yếu làm 2 cột đầu.
- HS làm bảng con.
- HS khá, giỏi làm cả bài.
- Làm vở - Chữa bài.
- HS khá, giỏi làm bài 4.
- HS nêu đề toán và phép tính.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- toan Tuần 10.doc