Chiều Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 3: Rèn Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Tiếp tục củng cố cho HS kĩ năng thực hiện phép trừ và phép cộng trong phạm vi các số đã học .
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
- Giải đ¬ược các bài toán có trong thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ trong học tập.
B. Đồ dùng dạy- học.
- Vở TH Toán.
C. Các hoạt động dạy và học
14 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 10 - Trường Tiểu học Điệp Nông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 Ngày soạn : Ngày 20 tháng 10 năm 2018
Ngày dạy : Thứ..........,ngày.......................
Sáng Tiết 1: Chào cờ
Tiết 3+4: Tiếng Việt
Tiết 2: Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- HS chú ý chăm chỉ học tập.
B. Đồ dùng dạy- học.
* GV: Mẫu vật, phiếu.
* HS: Bộ đồ dùng.
* Hình thức: Cá nhân, phiếu, bảng gài.
C. Hoạt động dạy- học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng trừ 3
- Nhận xét .
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Luyện tập
* Bài 1: Tính( cột 2, 3)
- GV nhận xét, đánh giá.
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Bài 2: Số
- HD thi giữa 4 tổ
* Bài 3:( cột 2,3)
- HD cách thực hiện
21 = 3 12 = 3
32 = 1 31 = 2
- Nhận xét chung.
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV đính mẫu vật
3
-
2
=
1
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung ôn tập.
- Nhận xét chung giờ học.
- 3HS đọc
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
2 - 1 = 1 3 – 1 = 2
2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
- HS nêu yêu cầu
- Thi đua giữa các tổ
- NX, đánh giá
- Khen gợi tổ thắng cuộc
- Nêu yêu cầu
- HS làm phiếu bài tập
- Đổi bài chấm, nhận xét.
- HS nêu, bài toán
- Phân tích bài toán
- Gài bảng phép tính.
2
-
1
=
1
Chiều Tiết 2: Rèn Tiếng Việt
Tiết 1: Rèn Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- HS chú ý chăm chỉ học tập.
B. Đồ dùng dạy- học.
- VTH Toán.
C. Hoạt động dạy- học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở TH của hs.
- Nhận xét sau kiểm tra.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Luyện tập
* Bài 1: Tính( cột 2, 3)
- GV nhận xét, đánh giá.
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Bài 2: Số
- HD thi giữa 4 tổ
- NX, đánh giá
- Khen gợi tổ thắng cuộc
* Bài 3:Tính
- HD cách thực hiện
2-1 +1= 2 3-1-1=1 3-2+1=2
- Nhận xét chung.
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV đính mẫu vật
3
-
1
=
2
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung ôn tập.
- Nhận xét chung giờ học.
- Hs thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
3 - 2 = 1 2- 1 = 1
3 - 1 = 2 2+ 2 = 4
- HS nêu yêu cầu
- Thi đua giữa các tổ
- NX, đánh giá
- Khen gợi tổ thắng cuộc
- Nêu yêu cầu
- HS làm vào VTH.
- Đổi bài nhận xét.
- HS nêu, bài toán
- Phân tích bài toán
- Gài bảng phép tính.
2
-
1
=
1
Tiết 3: Giáo dục tập thể
Chủ đề : Kính yêu thầy giáo, cô giáo
Hoạt động1: Thầy giáo, cô giáo của chúng em
A. Mục tiêu:
- HS biết thông tin về các thầy cô giáo dạy lớp mình và các thành tích đó đạt được trong các mặt hoạt động của trường mình.
- Giáo dục HS tình cảm yêu trường, yêu lớp và kính yêu các thầy giáo, cô giáo.
B. Hình thức tổ chức:
Tổ chức theo lớp.
C. Tài liệu và phương tiện:
- Một số thành tích của thầy giáo, cô giáo.
- Thành tích các mặt hoạt động của trường.
D. Các bước tiến hành:
GV-HS
Nội dung thực hiện
Bước 1
Bước 2
Bước 3
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
v Chuẩn bị
- Trước 2 ngày phổ biến nội dung, kế hoạch hoạt động cho cả lớp.
- Sắp xếp, kê bàn ghế theo hình chữ U.
- Trang trí lớp học vui tươi, nhẹ nhàng.
v Tiến hành chơi
Cả lớp hát bài “ Em yêu trường em”
Giới thiệu về các thầy cô với HS.
Hỏi những điều các em muốn biết về thầy giáo, cô giáo của mình.
Giới thiệu những thành tích mà nhà trường và các thầy cô giáo đó đạt được trong những năm qua.
Bày tỏ tình cảm của mình với các thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình.
Biểu diễn các tiết mục văn nghệ.
v Nhận xét- Đánh giá
- Nhận xét chung
Khen HS đó biết ngoan ngoãn, vâng lời thầy co giáo.
Nhắc nhở HS học tập tốt để thể hiện tinh cảm yêu quý, biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.
Hướng dẫn HS chuẩn bị cho lần hoạt động sau.
Ngày soạn : Ngày 20 tháng 10 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày......................
Sáng
Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 3 : Thể dục
Tiết 4: Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- HS tự giác, chăm chỉ học bài, làm bài.
B. Đồ dùng dạy học
* HS: bộ đồ dùng toán
* GV: Mẫu vật,
* Hình thức: Cá nhân, Nhóm 3.
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét .
II. Bài mới
a. GTB - ghi bảng
b. Hình thành phép trừ trong phạm vi4
* GT phép trừ 4 – 1 = 3
- Gắn mẫu vật
- HD nêu bài toán, câu trả lời và viết phép tính
*Hình thành phép tính
4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
* HS học thuộc bảng trừ
- HD học sinh học thuộc bảng trừ
* Nhận biết mối quan hệ giữa phép -, +.
c. Luyện tập:
Bài 1: Tính ( Cột 1,2)
- Hướng dẫn học sinh làm
4 – 1 = 3 4 – 2 = 2
3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
2 – 1 = 1 4 – 3 = 1
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính
- HD học sinh làm.
- GV nhận xét.
4
4
3
4
2
3
- 2
- 1
- 2
-3
-1
-1
2
3
1
1
1
2
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HD phân tích bài toán.
- Nhận xét, đánh giá.
III. Củng cố dặn dò
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4
- Nhận xét giờ học
- 3Hs lên bảng.
3 – 1 =2 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4
2 – 1 =1 3 – 2 = 1 1 + 2 = 3
- HS quan sát
- Nêu bài toán
- Câu trả lời
- Hình thành phép tính
4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2
- Đọc Cn - N - Đt
- HS nhận xét các phép tính
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4
4 – 3 = 1 4 – 1 = 3
- HS nêu yêu cầu
- Làm nhẩm miệng 2 phút
- Nêu nối tiếp KQ
- Chữa bài nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu
- HS thực hiện nhóm 3
- Nhận xét, đánh giá.
- HS quan sát mẫu vật, nêu bài toán
- HS viết bảng con phép tính
4 - 1 = 3
Chiều
Tiết 1: Rèn Tiếng Việt
Tiết 2: Nhạc
Tiết 3 : Rèn Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- HS tự giác, chăm chỉ học bài, làm bài.
B. Đồ dùng dạy- học
- Vở thực hành Toán.
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- yêu cầu hs đọc thộc bảng trừ 4.
- Nhận xét .
II. Bài mới
a. GTB - ghi bảng
b. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn học sinh làm
4 – 1 = 3 3–1 = 2
3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
2 – 1 = 1 3–0 = 3
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính
- HD học sinh làm.
- GV nhận xét.
4
4
3
3
4
-1
- 2
- 2
-1
-3
3
2
1
2
1
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gv hd hs làm bài và nêu lại cấu tạo số 4.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
- HD phân tích bài toán.
- Nhận xét, đánh giá.
III. Củng cố dặn dò
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4
- Nhận xét giờ học
- 3Hs lên bảng.
- HS làm bài vào VTH nêu miệng k/quả.
3 + 1 = 4 2 + 1 = 3
4 –1 = 33 – 2 = 1
4 –2 = 2 3–1 = 2
- HS nêu yêu cầu
- Làm nhẩm miệng 2 phút
- Nêu nối tiếp KQ
- Chữa bài nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu
- HS thực hiện nhóm 3
- Nhận xét, đánh giá.
- HS quan sát mẫu vật, nêu bài toán
- HS viết bảng con phép tính
4 - 1 = 3
Ngày soạn : Ngày 20 tháng 10 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày........................
Sáng Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 4: Rèn Tiếng Việt
Tiết 3: Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học,.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS tự giác, chăm chỉ học tập.
B. Đồ dùng dạy- học.
* GV: Mẫu vật, bảng phụ ghi bài 2.
* HS: Que tính.
* Hình thức: Cá nhân, Nhóm 3,
C. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét đánh giá.
B. Bài mới
a. GTB ghi bảng
b. Hd học sinh làm bài tập
*Bài 1: Tính
- Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
4 3 4 4 2 3
- - - - - -
1 2 3 2 1 1
3 1 1 2 1 2
- Gv chữa bài nhận xét
* Bài 2: Số? ( dòng 1)
- GV nhận xét chung.
* Bài 3: Tính:
4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 – 1 = 2
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4.
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh đọc đề
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
- Yêu cầu 2Hs lên bảng
III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà xem lại bài .
- HS thực hiện bảng lớp, b/ con
4 – 1 = 3 3 + 1 = 4
4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
- NX- Đánh giá.
- Hs nêu yêu cầu.
- Làm bảng con
- Chữa bài nhận xét
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Hs thi làm giữa 2 tổ
- Bình chọn tổ thắng cuộc.
- HS thực hiện bảng con
- NX, ĐG
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
a. 3 + 1 = 4
Chiều Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 3: Rèn Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Tiếp tục củng cố cho HS kĩ năng thực hiện phép trừ và phép cộng trong phạm vi các số đã học .
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
- Giải được các bài toán có trong thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ trong học tập.
B. Đồ dùng dạy- học.
- Vở TH Toán.
C. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét .
B. Bài mới
a. GTB ghi bảng
b. HD học sinh làm bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
* Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
1+3 = 42+1 = 3
4 - 1 = 3 3 –1 = 2
4 -2 = 23–2 = 1
- Gv chữa bài nhận xét
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
4
2
4
3
+ 2 - 1
3
2
3
1
+ 1 -2
- Chữa bài nhận xét
Bài 3: >, <, =
-Yêu cầu hs nêu lại các bước thực hiện.
- Cho hs làm bảng con.
- Chữa bài nhận xét
*Bài 4: H/d học sinh đọc đề
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Nhận xét cho điểm
III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà xem lại bài
- Nhận xét giờ học
- HS làm bảng con, bảng lớp
4 – 1 = 3 3 + 1 = 4 4 - 3 = 1
- 3H/s lên bảng.
- HS nêu yêu cầu
- Tính theo hàng ngang.
- Làm VTH
- Chữa bài nhận xét
1+ 1 = 22+1– 2 = 1
2– 1 = 14– 2 – 1 = 1
2 –0 = 24–3 + 1 = 2
- H/s nêu yêu cầu và Nêu cách làm
2
3
+ 1
1
4
+ 3
- H/s thi làm giữa 2 tổ
- Nêu yêu cầu của bài,
- Hs nêu
4 - 2 = 23 + 1 < 5
3 + 1 = 4 2 + 1 > 2
4 – 1 < 5 4 – 3 < 2
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
a) 4 - 1 = 3 b) 3 + 1 = 4
Ngày soạn : Ngày 21 tháng 10 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày......................
Sáng Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 4: Rèn Tiếng Việt
Tiết 3: Toán
Phép trừ trong phạm vi 5.
A. Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS có ý thức tự giác, chăm chỉ học toán.
B.Đồ dùng dạy- học.
* GV: Mẫu vật,
* HS: Bộ đồ dùng toán.
* Hình thức: Tiếp sức,
C.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét.
B. Bài mới
a. GTB ghi bảng
b. Hình thành ph/ trừ trong phạm vi 5
* GT phép trừ : 5 – 1 = 4
- Gắn mẫu vật
- HD nêu bài toán, câu trả lời và viết
phép tính
* Hình thành phép tính
5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 ( TT)
* HS học thuộc bảng trừ
- HD học sinh học thuộc bảng trừ
*Nhận biết mối quan hệ giữa pc,phép trừ
c. Luyện tập:
* Bài 1;Tính.
- Gv hd học sinh làm
2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 =
4 – 1 = 5 – 2 =
- Bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
* Bài 2: Tính ( Cột 1)
5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
5 – 3 = 2 5 – 4 = 1
- Nhận xét, đánh giá.
* Bài 3: Nêu yêu cầu
5 5 5 5 4 4
- - - - - -
3 2 1 4 2 1
2 3 4 1 2 3
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh đọc đề
- HD học sinh viết PT thích hợp.
- Khuyến khích HS viết pt khác
1+ 4 = 5 5 – 4 = 1
III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà xem lại bài
- Nhận xét giờ học
- Lớp làm bảng lớp, bảng con.
4 – 2 – 1 = 1 3 + 1 – 2 = 2
- HS quan sát
- Nêu bài toán
- Câu trả lời
- Hình thành phép tính
- Đọc Cn - N - Đt
5 – 1 = 4 5 – 3 = 2
5 – 4 = 1 5 – 2 = 3
- HS nhận xét các phép tính
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
5 - 1 = 4 5 - 4 = 1
- HS nêu yêu cầu
- Làm nhẩm miệng 2 phút.
- Tiếp sức nêu kết quả
- Chữa bài nhận xét
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
- Học sinh nêu yêu cầu và cách đặt tính theo cột dọc.
- Lớp làm bảng lớp, 2 HS lên bảng
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
a. 4 + 1 = 5
- 2 học sinh lên bảng làm
Ngày soạn : Ngày 21tháng 10 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày.......................
Chiều
Tiết 1: Rèn Tiếng Việt
Tiết 2: Rèn Toán
Phép trừ trong phạm vi 5
I Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS có ý thức tự giác, chăm chỉ học toán.
II.Đồ dùng dạy học.
- Vở TH Toán
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- y/c hs đọc thuộc bảng trừ 5
- Nhận xét.
B. Bài mới
a. GTB ghi bảng
b. Luyện tập:
* Bài 1;Tính.
- Gv hd học sinh làm
5 – 1 = 4– 1 = 3–1 = 2 – 1 =
5–2 = 4 – 2 = 3–2 =
5–3 = 4–3 =
5 – 4 =
- Bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
* Bài 3: Nêu yêu cầu
5 5 5 5 4
- - - - -
1 2 3 4 2
4 3 2 1 2
- Gv chữa bài nhận xét
* Bài 2: Tính
1+ 4 = 5 2+ 3 = 5 1+ 3 = 4
4+ 1 = 5 3+ 2 = 5 3+ 1 = 4
5 –1 = 4 5 – 2 = 3 4–1 = 3
5 – 4 = 1 5 – 3 = 2 4–3 = 1
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh đọc đề
- HD học sinh viết PT thích hợp.
- Khuyến khích HS viết pt khác
III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà xem lại bài
- Nhận xét giờ học
- Đọc Cn, T, L.
- HS nêu yêu cầu
- Làm nhẩm miệng 2 phút.
- Tiếp sức nêu kết quả
- Chữa bài nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu và cách đặt tính theo cột dọc.
- Lớp làm bảng lớp, 2 HS lên bảng
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện vào vở TH nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
5-2 = 3
- 2 học sinh lên bảng làm
Tiết 3: Sinh hoạt tập thể:
Tổng kết Tuần 10
I. Mục tiêu
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 9
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Biểu dương một số gương tốt, nhắc nhở thói xấu.
II. Đánh giá tình hình tuần 10
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Kế hoạch tuần 11
PHẦN GD KĨ NĂNG SỐNG
Bài 4: Bí quyết làm quen
Tiết 2
A.Mục tiêu
Chủ động làm quen và tự tin khi giao tiếp với bạn bè.
B. Đồ dựng dạy - học:
Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cách làm quen
1.Lời giới thiệu
GV HD HS các cách làm quen.
-YC HS thực hành giới thiệu về bản thân và những người thân trong gia đình em.
GV nhận xét.
GV KL chung.
2.Hỏi chuyện
-GV đưa câu hỏi và yêu cầu HS thảo luận: Khi làm quen, em có thể hỏi những chuyện gì?
-Bài tập:
Viết lại câu chào hỏi và giới thiệu về bản thân khi em làm quen với Nam
-YC HS thảo luận nhóm đôi làm vào VTH.
-GV HD về cách hỏi khi làm quen.
-YC HS thực hành.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS thực hành, nhận xét.
-HS trả lời.
- HS thảo luận, trình bày, nhận xét.
-Sức khỏe, công việc, ước mơ, quê hương
HS thực hành.
HS chuẩn bị.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 10 Lop 1_12540190.docx