I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, và bên dưới.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
10 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 12 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2014
Học vần: ÔN , ƠN
I . MỤC TIÊU
HS đọc, viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng: Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ :
- Đọc: ân, ăn, cái cân, con trăn / bạn thân, gần gũi / khăn rằn, dặn dò / Bé chơi ... thợ lặn
- Viết: ân, ăn, cái cân, con trăn.
Nhận xét
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
* Vần ôn:
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần ôn muốn ghép tiếng chồn em làm thế nào?
- Ghi bảng: chồn - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: con chồn
* Luyện đọc: ôn – chồn – con chồn
* Vần ơn: dạy tương tự.
- So sánh ôn và ơn.
- Luyện đọc : ôn – chồn – con chồn
ơn – sơn – sơn ca
* Luyện viết bảng con: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, nét nối ô, ơ sang n, độ cao con chữ và vị trí dấu huyền trên âm ô.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng :
Ôn bài cơn mưa
Khôn lớn mơn mởn
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ khôn lớn: chỉ sự lờn lên và hiểu biết nhiều hơn của một người nào đó.
+ mơn mởn: non và tươi đẹp.
+ Cơn mưa: chỉ những đám mây u ám mang mưa đến.
* Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có
vần ôn, ơn
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
* Luyện nói : Mai sau khôn lớn
- Tranh vẽ ai?
- Em nào có ước mơ giống bạn?
- Em nào còn có ước mơ khác?
=> Kết hợp GD học sinh.
3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS
về học lại bài.
- Xem trước bài: en, ên.
- 4 HS đọc kết hợp phân tích.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần ôn có âm ô đứng trước và âm n đứng sau.
- Ta thêm âm ch vào trước vần ôn, dấu huyền trên đầu âm ô.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- Quan sát, lắng nghe
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- HS lắng nghe.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- Đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài.
- HS luyện nói.
- Cậu bé mơ ước mai sau khôn lớn sẽ trở thành chú bộ đội.
- 8 HS tham gia.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Lớp đồng thanh.
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014
Học vần: EN - ÊN
I . MỤC TIÊU
HS đọc, viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, và bên dưới.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca / khôn lớn mơn mởn / Sau cơn mưa, cả nhà cá ...bận rộn.
- Viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
Nhận xét.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
* Vần en:
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần en, muốn ghép tiếng sen ta thêm âm gì? dấu gì?
- Ghi tiếng: sen - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: lá sen
* Luyện đọc: en – sen – lá sen
* Vần ên: dạy tương tự.
- So sánh en và ên.
- Luyện đọc: en – sen – lá sen
ên – nhện – con nhện
* Luyện viết bảng con: en, ên, lá sen, con nhện
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng :
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Áo len: áo đan bằng len.
+ Mũi tên: cho HS quan sát mũi tên.
+ Nền nhà: mặt phẳng đấp cao để xây nhà cửa.
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ mới có
vần en, ên
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Đoạn văn này có mấy câu?
- Những chữ nào được viết hoa?
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: en, ên, lá sen, con nhện
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
* Luyện nói: bên phải, bên trái, bên trên, và bên dưới.
- Tranh những gì?
- Trong lớp bên phải, bên trái em là bạn nào?
- Em viết bằng tay nào?
3. Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn HS về học lại bài.
- Xem trước bài: in, un.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- HS viết theo tổ.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần en có âm e đứng trước và âm n đứng sau.
- Ta thêm âm s vào trước vần en
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- HS quan sát tranh.
- 2 câu.
- Nhà, Còn: đầu câu
- Dế Mèn, Sên: tên con vật.
- HS viết bài.
- Bóng, ghế, bàn, chó, mèo.
- Mèo trên bàn, chó dưới bàn.
- HS trả lời.
- HS trả lời
- Lớp đồng thanh.
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014
Học vần: IN, UN
I . MỤC TIÊU
HS đọc, viết được: in, un, đèn pin, con giun.
Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ :
- Đọc: en, ên, lá sen, con nhện / áo len, mũi tên / khen ngợi, nền nhà / Nhà Dế Mèn ....lá chuối.
- Viết: en, ên, lá sen, con nhện.
Nhận xét.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
* Vần in :
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần in muốn ghép tiếng pin em làm thế nào ?
- Ghi tiếng: pin - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: đèn pin
* Luyện đọc: in – pin – đèn pin
* Vần un : dạy tương tự.
- So sánh au và âu.
- Luyện đọc : au – cau – cây cau
âu – cầu – cái cầu
* Luyện viết bảng con : in, un, đèn pin, con giun
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng :
nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Nhà in: nơi in sách báo tài liệu
+ Vun xới: vun và xới chăm sóc giữ gìn tạo điều kiện cho cây phát triển.
* Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có
vần in, un
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
.....................
Cả đàn đi ngủ.
- Đoạn thơ này có mấy câu?
- Những chữ nào được viết hoa?
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: in, un, đèn pin, con giun
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
* Luyện nói : Nói lời xin lỗi.
- Tranh vẽ gì?
- Khi nào thì em nói lời xin lỗi?
- Em đã nói xin lỗi chưa? Trong trường hợp nào?
3. Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại toàn bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn HS về học lại bài
- Xem trước bài: iên, yên.
- 4 HS đọc kết hợp phân tích.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần in có âm i đứng trước và âm n đứng sau.
- Ta thêm âm p vào trước vần in.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- Cá nhân đồng thanh.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- HS đọc đồng thanh.
- 4câu
- U, C, Ă, C
- Tiếng: ủn, chín....
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc theo yêu cầu.
- Viết vào vở
- Bạn đi học trễ....
- HS khi mình làm phiền đến người khác.
- HS trả lời.
- Cá nhân.
Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2014
Học vần: IÊN, YÊN
I . MỤC TIÊU
HS đọc, viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc: in, un, đèn pin, con giun / nhà in, mưa phùn / vun xới; đọc bài thơ ứng dụng.
- Viết: en, ên,lá sen, con nhện.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài
* Vần iên :
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần iên, muốn có tiếng điện ta thêm âm gì? Dấu gì?
- Ghi tiếng: điện - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: đèn điện
* Luyện đọc: iên – điện – đèn điện
* Vần yên : dạy tương tự.
- So sánh iên và yên.
- Luyện đọc : iên – điện – đèn điện
yên – yến – con yến
* Luyện viết bảng con: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, nét nối i, ê sang n, độ cao con chữ y, đ.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng :
Cá biển yên ngựa
Viên phấn yên vui
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân, phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Yên ngựa: đồ lót làm bàn ngồi trên lưng ngựa.
+Yên vui: yên ổn và vui vẻ
+ Cá biển: chỉ chung các loại cá sống ở biển.
* Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có
vần iêu, yêu.
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 101
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
Lưu ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh.
- Chấm 5 bài - nhận xét.
* Luyện nói: Biển cả
- Tranh vẽ gì?
- Người ta dùng nước biển để làm gì?
- Em có thích đi biển không? Ở đó em làm gì?
- GD: khi đi tắm biển phải có người lớn đi cùng.
3. Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Về nhà học bài, xem trước bài: uôn, ươn.
- 3 HS đọc kết hợp phân tích.
- HS viết bảng con theo tổ.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần iên có âm đôi iê đứng trước và âm n đứng sau.
- Ta thêm âm đ vào trước vần iên, dấu nặng dưới âm ê.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- HS đọc cá nhân.
- HS tìm, phân tích tiếng có iên, yên.
- Luyện đọc cá nhân,
đồng thanh.
- Đọc theo yêu cầu.
- Quan sát, viết bài ở vở TV.
- Vẽ biển.
- HS làm muối.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- Lớp đồng thanh.
- Nhận xét, tuyên dương.
Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2014
Học vần: UÔN, ƯƠN
I . MỤC TIÊU
HS đọc, viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc: iên, yên, yên xe, đèn điện / con yến, cá biển, yên vui / Sau cơn bão, Kiến ....về tổ mới.
- Viết: iên, yên, đèn điện, con yến.
Nhận xét.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài
* Vần uôn :
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần uôn, muốn có tiếng chuồn ta thêm âm gì? Dấu gì?
- Ghi tiếng: chuồn - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: chuồn chuồn
* Luyện đọc: uôn – chuồn – chuồn chuồn
* Vần ươn : dạy tương tự.
- So sánh uôn và ươn.
- Luyện đọc : uôn – chuồn – chuồn chuồn
ươn – vươn – vươn vai
* Luyện viết bảng con: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, nét nối u, ô, ơ, sang n, độ cao con chữ h.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng :
cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân, phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Ý muốn: Điều ước muốn sẽ thành sự thật.
+ Vườn nhãn: Có nhiều cây nhãn trồng trên một mảnh đất.
* Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có
vần uôn, ươn.
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 103.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
Lưu ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh.
- Nhắc HS sữa tư thế ngồi , ...
- Chấm 5 bài - nhận xét.
* Luyện nói: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Tranh vẽ những con gì?
- Em đã thấy những con vật này chưa?
- Em có hay bắt châu chấu, cào cào, không?
* GD: Không được ra nắng bắt châu chấu, sẽ bị cảm nắng...
3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Về nhà học bài, xem trước bài: Ôn tập
- 3 HS đọc kết hợp phân tích.
- HS viết bảng con theo tổ.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần uôn có âm đôi uô đứng trước và âm n đứng sau.
- Ta thêm âm ch vào trước vần uôn, dấu huyền trên đầu âm ô.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- HS đọc cá nhân.
- HS tìm, phân tích tiếng có uôn, ươn.
- Luyện đọc cá nhân,
đồng thanh.
- Đọc theo yêu cầu.
- Quan sát, viết bài ở vở TV.
- HS chỉ và nêu tên
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hocvân12.doc