I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
8 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 13 - Môn Toán - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2014
Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ổn định
Bài mới
- Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn thành lập công thức và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
* Hình thành phép cộng
6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7
- Đếm xem cô đính mấy hình tam giác vàng, mấy hình tam giác xanh. Tất cả là bao nhiêu tam giác?
- 6 và 1 là mấy?
- Ta viết: 6 + 1 = 7, gọi HS đọc.
- Hd quan sát hình vẽ. Bạn nào có thể nêu thêm một phép tính.
- Ghi bảng: 1 + 6 = 7, gọi HS đọc.
- Gọi HS đọc cả 2 công thức.
* Hình thành phép cộng
5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7; 4 + 3 =7
(tương tự như trên)
- Khuyến khích HS tự nêu bài toán.
* Hd hs bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- Hướng dẫn đọc bảng cộng.
- Hướng dẫn đọc thuộc.
- Gọi HS đọc thuộc.
Giải lao
* Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Khi đặt tính cột dọc phải viết thế nào?
- Hướng dẫn chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS tính hàng ngang.
7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7
0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7
- Hướng dẫn nhận xét phép tính: 7+ 0 và 0+ 7?
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Gọi HS trình bày cách làm.
5 + 1 + 1 = 7 4 + 2 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7
3 + 2 + 2 = 7 3 + 3 + 1 = 7 4 + 0 + 2 = 6
- Hướng dẫn chữa bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán.
- Nêu phép tính.
- Hướng dẫn chữa bài.
Chấm, nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 7?
Nhận xét tiết học
-Về nhà học thuộc công thức
- Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 7.
- 6 hình tam giác vàng và 1 hình tam giác xanh. Tất cả là 7 hình tam giác.
- 6 và 1 là 7
- Cá nhân, đồng thanh.
- Hd HS nêu: 1 + 6 = 7
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Lớp.
- Cá nhân.
- Tính
- Viết thẳng cột dọc.
- HS làm bảng con.
- Tính
- Làm miệng.
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- Tính
- Làm bảng con
- Viết phép tính thích hợp.
Làm SGK.
- Sửa bài.
- 2 HS.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2014
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 7.
- Làm bảng:
4 + ... = 7 ; 2 + ... = 7
... + 6 = 7 ; 5 + ... = 7
Sửa bài nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
* Hình thành phép trừ
7 - 1 = 6
7 - 6 = 1
- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nêu bài toán.
- Nêu câu trả lời.
Vậy: 7 bớt 1 còn mấy?
- Viết: 7 - 1 = 6
- Hướng dẫn quan sát tranh vẽ và nêu bài toán.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Ta viết: 7 - 6 = 1
- Đọc: 7 - 1 = 6; 7 - 6 = 1
* Các phép tính: 7 - 2 = 5 ; 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 =3
(tương tự như trên)
* Hd đọc thuộc công thức
Giải lao
* Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm.
- Hướng dẫn chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 4 = 3
7 - 7 = 0 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 7 - 1 = 6
- Hướng dẫn chữa bài.
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0 7 - 4 - 2 = 1
7 - 5 - 1 = 1 7 - 2 - 3 = 2 7 - 4 - 3 = 0
- Chấm một số HS.
- Nhận xét
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn quan sát tranh vẽ, nêu bài toán.
- Hướng dẫn chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc phép trừ trong phạm vi 7?
- Về nhà học lại công thức trong phạm vi 7
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- Quan sát tranh vẽ. Nêu bài toán: “Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?”
- 7 hình tam giác bớt đi 1 hình, còn lại 6 hình tam giác.
- 7 bớt 1 còn 6.
- Đọc: bảy trừ một bằng sáu.
- HS đọc đồng thanh.
- Quan sát tranh, nêu bài toán: Có 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?
- 7 hình tam giác bớt 6 hình, còn 1 hình tam giác.
- Đọc cá nhân - lớp
- Cá nhân - nhóm - lớp.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Tính cột dọc.
- Làm bảng con.
- Tính.
- Tính hàng ngang.
- Làm miệng.
- Tính.
- Tính từng bước.
- Làm SGK.
- HS khá, giỏi làm cả bài.
- Viết phép tính thích hợp.
- Nêu bài toán- nêu phép tính
- Chữa bài.
- 2 HS.
Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2014
Toán: LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
- Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 (cột 1, 2)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài cũ
- Gọi HS đọc công thức cộng trừ trong phạm vi 7.
- Tính:
7 - 2 = ? 7 - 0 = ?
7 - 5 = ? 7- 7 = ?
Nhận xét ghi điểm.
3. Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS dựa vào công thức cộng trừ trong phạm vi 7 để làm tính.
- Hướng dẫn chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu
6 + 1 = 6 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
7 - 6 = 1 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3
7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4
- Hướng dẫn HS nhận xét 2 phép tính:
1 + 6 =
6 + 1 =
- Hướng dẫn chữa bài.
Bài 3: Nêu yêu cầu
2 + = 7 1 + = 5 7 - = 1
7 - = 4 + 1 = 7 7 - = 3
+ 3 = 7 + 2 = 7 - 0 = 7
- Thu chấm, nhận xét.
Giải lao
Bài 4: Nêu yêu cầu
3 + 4 7 5 + 2 6 7 - 5 3
7 - 4 4 7 - 2 5 7 - 6 1
Nhận xét, tuyên dương
Bài 5: Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét tiết học.
- HS chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 8.
- 2 HS đọc.
- 2 HS làm bảng, lớp làm bảng con.
- Tính theo cột dọc.
- Làm bảng con.
- Tính.
- Làm bảng con.
- Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- Điền số.
- Làm SGK/ 70.
- Điền dấu =
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
- Viết phép tính thích hợp
- Làm miệng.
- 2 HS đọc.
Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2014
Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I . MỤC TIÊU
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4), bài 3 (dòng 1), bài 4 (a).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ổn định
2. Bài mới
Ổn định
Bài mới
* Hướng dẫn thành lập công thức và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
a) Hướng dẫn thành lập công thức
7 + 1 = 8 ; 1 + 7 = 8
-Gv đính và hỏi: Đếm xem cô đính mấy hình vuông màu xanh, mấy hình vuông màu đen? Tất cả là bao nhiêu hình vuông?
- 7 và 1 là mấy?
- Ta viết: 7 + 1 = 8, gọi HS đọc.
- Hd quan sát hình vẽ. Bạn nào có thể nêu thêm một phép tính.
- Gv ghi bảng: 1 + 7 = 8, đọc.
- Gọi HS đọc cả 2 công thức.
b) Hướng dẫn thành lập công thức
6 + 2 = 8; 5+ 3 = 8; 4 + 4 =8
(tương tự như trên)
- Khuyến khích hs tự nêu bài toán.
c) Hướng dẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
- Hướng dẫn đọc bảng cộng
- Gọi HS đọc thuộc.
Giải lao
4.Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Khi đặt tính cột dọc phải viết thế nào?
- Hướng dẫn chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn tính theo hàng ngang.
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
7 - 3 = 4 4 + 1 = 5 6 - 3 = 3 0 + 2 = 2
- Hướng dẫn HS nhận xét 1+ 7 và 7+ 1 ?
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS trình bày cách làm.
1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 4 = 8
- Hướng dẫn chữa bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Nêu phép tính
- Hướng dẫn chữa bài.
Chấm, nhận xét
5.Củng cố - dặn dò:
- Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 8.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc công thức.
- Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 8.
- 7 hình vuông xanh và 1 hìnhvu ông đen. Tất cả là 8 hình vuông.
- 7 và 1 là 8
- Cá nhân, đồng thanh.
- Hd hs nêu: 1 + 7 = 8
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân.
- Tính
-Viết thẳng cột dọc
- Tính theo hàng dọc.
- Làm bảng con.
- Tính.
- Làm miệng.
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- Tính.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.
- Viết phép tính thích hợp.
- Làm SGK/ 72
- Sửa bài
- 2 HS đọc.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- toan 13.doc