I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (1, 2, 4), bài 3 (cột 1), bài 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
7 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 14 - Môn Toán - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2014
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 (viết 1 phép tính).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 8.
- Làm bảng:
5 + ... = 8 ; 4 + ... = 8
... + 6 = 8 ; ... + 1 = 8
- Sửa bài, nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
* Hình thành phép trừ
8 - 1 = 7
8 - 7 = 1
Tiến hành tương tự như bài “Phép trừ trong phạm vi 6” và bài “ Phép trừ trong phạm vi 7”.
Lưu ý : Nếu HS nhìn vào hình vẽ , điền ngay được kết quả các phép trừ thì cũng được, không cần thiết phải lặp lại tương tự các bước đã nêu ở bài “Phép trừ trong phạm vi 6”.
* Hình thành phép trừ
8 - 2 = 6 ; 8 - 3 = 5 ; 8 - 4 =4
(tương tự như trên)
* Hd đọc thuộc công thức
Giải lao
* Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Hd chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0
HS nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm.
8 - 4 = 4 8 - 5 = 3 8 - 8 = 0
8 - 1 - 3 = 4 8 - 2 - 3 = 3 8 - 0 = 8
8 - 2 - 2 = 4 8 - 1 - 4 = 3 8 + 0 = 8
- Hd chữa bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Chấm một số em - Nhận xét.
Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò
- Đọc phép trừ trong phạm vi 8?
- Về nhà học lại công thức trong phạm vi 8
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp bảng con.
- Đọc cá nhân - lớp.
- Cá nhân - nhóm - lớp.
- HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.
- Tính
- Tính hàng dọc.
- Làm bảng con.
- Tính
- HS làm miệng.
- Tính từng bước.
- Làm SGK.
- Viết phép tính thích hợp.
- Nêu bài toán - nêu phép tính
- Làm bảng con.
- Chữa bài.
- 2 HS đọc.
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2014
Toán: LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài cũ
- Gọi HS đọc công thức cộng, trừ trong phạm vi 8
- Tính:
8 - 3 - 1 = 4 8 - 7 - 0 = 1
8 - 5 - 2 = 1 8 - 8 = 0
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
- HD HS dựa vào công thức cộng trừ trong phạm vi 8 để làm tính.
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 8 - 4 = 4
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 8 + 0 = 8
8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 0 = 8
- Nhận xét tính chất phép cộng : 1 + 7 = 7 + 1
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
1 + 7 = 8, 8 - 1 = 7, 8 - 7 = 1
Bài 2: Nêu yêu cầu
Yêu cầu HS nhẩm rồi ghi kết quả
Chấm một số bài - nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm?
4 + 3 + 1 = 8 8 - 4 - 2 = 2 2 + 6 - 5 = 3
5 + 1 + 2 = 8 8 - 6 + 3 = 5 7 - 3 + 4 = 8
- Nhận xét, sửa bài.
Giải lao
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
Thu chấm một số bài - nhận xét.
Bài 5: Nêu yêu cầu
- Trò chơi : Ai nhanh hơn
Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố - dặn dò
- Đọc thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 7? Về nhà xem trước bài phép cộng trong phạm vi 9
- 4 HS.
- 2 HS làm bảng, lớp làm bảng con.
- Tính.
- Làm miệng.
- Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- HS trả lời.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Làm SGK/75.
- Tính.
- Tính từng bước.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vào nháp.
- Viết phép tính thích hợp.
- Làm SGK.
- Nối ô trống với số thích hợp
- 2 đội mỗi đội 3 em.
- Tham gia chơi tiếp sức.
Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2014
Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (1, 2, 4), bài 3 (cột 1), bài 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
8 + 0 - 5 = 8 - 6 - 3 =
8 - 4 - 2 = 4 + 3 + 1 =
Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn thành lập công thức và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
* Hình thành phép cộng
8 + 1 = 9 , 1 + 8 = 9
Đính 8 mũ màu đỏ 1 mũ màu vàng
- Hãy nêu đề toán
- Từ hình trên nêu câu trả lời
- 8 thêm 1 bằng mấy?
- Ta viết như thế nào?
- Nêu cho cô 1 phép tính khác
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng KQ như thế nào?
* Tương tự hình thành phép tính còn lại:
7 + 2 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
- HD đọc bảng cộng trong PV 9
- Gọi SH đọc xóa dần
- HD - HS học thuộc
* Thực hành
Bài 1: HS nêu YC tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 2: Tính
- Khi đặt tính cột dọc chú ý điều gì?
Bài 3 : Tính (tính có 3 số)
- Hãy nêu cách tính ?
Bài 4: Nhìn hình nêu đề toán
- 1HS nêu đề toán
- 1HS nêu phép tính.
3. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
- Xem truớc bài phép trừ trong phạm vi 9
- 2 HS lên bảng làm
- 2 HS.
-1HS nêu đề toán
- HS trả lời
- 8 thêm 1 bằng 9
8 + 1 =9
1 + 8 = 9
- HS kết quả không thay đổi
-HS đọc CN - ĐT
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Làm SGK
- Đặt tính thẳng cột - HS làm BC
- HS nêu cách làm
-HS làm vở.
Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2014
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (bảng 1), bài 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài cũ:
- Gọi HS đọcthuộc công thức cộng trong phạm vi 9.
- Làm bảng:
5 + 2 + 2 = ; 1 + 6 + 2 =
3 + 3 + 3 = ; 3 + 1 + 5 =
Sửa bài nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
Tiến hành tương tự như bài “ Phép trừ trong phạm vi 7”.
Giải lao
* Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
Bài 2: Nêu yêu cầu
HS nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Nêu yêu cầu
Gọi HS nhắc lại cấu tạo số 9
Ví dụ: 9 gồm 7 và 2, vậy 9 gồm 5 và mấy?
Thu chấm một số bài - nhận xét
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán- nêu phép tính
4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc phép trừ trong phạm vi 9.
- Về nhà học lại công thức trừ trong phạm vi 9
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-2 hs
-2 hs lên bảng làm
Lớp bảng gài
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Tính cột dọc
-Làm bảng con
-Tính
HS nhẩm rồi nêu kết quả
-Viết số vào ô trống
-HS làm SGK
-Viết phép tính thích hợp
HS làm bảng con
2 HS
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- toan 14.doc