Giáo án lớp 1, tuần 15 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái

I . MỤC TIÊU

- HS đọc, viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.

- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm

II. CHUẨN BỊ

 - Tranh minh hoạ nội dung bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc12 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 15 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2014 Học vần: OM - AM I . MỤC TIÊU - HS đọc, viết được om, am, làng xóm, rừng tràm. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ : - Đọc: ang, anh, âng, ăng, thông minh/ ong, ông, ung, ưng, nắng chang chang/ iêng, uông, ương, nhà rông/ ênh, eng, inh, thông minh/. - Câu ứng dụng. - Viết: bình minh, nhà rông. 2. Bài mới : - Giới thiệu bài. * Vần om: - Giới thiệu vần, ghi bảng. - Đọc mẫu, gọi HS đọc vần. - Yêu cầu HS phân tích vần. - Ghi bảng: xóm - phân tích, đọc mẫu. - Giới thiệu tranh từ khóa: làng xóm * Luyện đọc: om – xóm – làng xóm * Vần am: Dạy tương tự vần om - So sánh am với om - Đọc 2 sơ đồ vần. * Luyện viết bảng con: om, am, làng xóm, rừng tràm - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. Chú ý: Điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh, độ cao con chữ r, các con chữ viết liền nét. * Giải lao * Giới thiệu từ ứng dụng: Chòm râu quả trám Đom đóm trái cam - Giới thiệu từ: + Chòm râu: râu mọc nhiều thành một chùm. + Đom đóm: con vật nhỏ, có thể phát sáng vào ban đêm. + Quả trám: xem vật thật. * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học. Tiết 2 * Luyện đọc bảng tiết 1. - Giới thiệu từ ứng dụng. - Luyện đọc từ ứng dụng : Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. - Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng. - Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK. * Giải lao * Viết vở: - Cho xem bài mẫu. - Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh. - Nhắc HS sửa tư thế ngồi, để vở, cầm bút. - Chấm 5 bài, nhận xét. * Luyện nói: Nói lời cảm ơn. - Bức tranh vẽ gì? - Nhưng người trong tranh đang làm gì? - Khi nào ta nói lời cảm ơn? 3. Củng cố - dặn dò: Lớp đồng thanh bảng 1 lần. - Dặn dò: Về đọc bài, viết bảng con các từ có vần vừa học. - Xem trước bài: ăm, âm - 3 HS đọc. - Viết bảng con - Cá nhân, đồng thanh. - Vần om có âm o đứng trước và âm m đứng sau. - Ta thêm âm x vào trước vần om, dấu sắc trên đầu âm o. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - Giống: m cuối vần. - Khác: a, o đầu vần. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con. - Tìm tiếng có vần vừa học ’ đọc + phân tích tiếng. - Đọc từ (cá nhân, đồng thanh) . - Nhận xét, tuyên dương. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Quan sát tranh. - Cảnh mưa to, gió lớn, cảnh trời nắng. - Tiếng: trám, tám, rám ’ đọc + phân tích . - Đọc cá nhân, đồng thanh - 2 HS, lớp đồng thanh. - 5 HS, lớp đồng thanh. - Quan sát - Quan sát, lắng nghe. - Mở vở, sửa tư thế ngồi,.... - Viết vào vở. Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2014 Học vần: ĂM - ÂM I . MỤC TIÊU - HS đọc, viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ : - Đọc: om, ăm, làng xóm, rừng tràm/ chòm râu, quả trám/ đom đóm, trái cam/ mưa tháng bảy ... trái bòng. - Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm. 2. Bài mới : - Giới thiệu bài. * Vần ăm: - Giới thiệu vần: ăm ’ ghi bảng ăm Giới thiệu ăm (in - viết) . ? Nêu cấu tạo vần ăm? - Yêu cầu lấy thêm âm và dấu thanh ghép tiếng tằm. - Ghi bảng: tằm - Đính tranh: ? Tranh vẽ cô gái đang làm gì? - Viết bảng: nuôi tằm - Đọc sơ đồ vần. * Vần âm: Dạy tương tự ăm. - So sánh âm với ăm: - Đọc 2 sơ đồ vần. * Viết bảng con: - Vừa viết vừa hướng dẫn quy tắc viết. ăm , âm nuôi tằm , hái nấm Chú ý: Điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh và các con chữ viết liền nét. * Giải lao Giới thiệu từ ứng dụng: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm - Giới thiệu từ: + Đỏ thắm: đỏ thẫm và tươi. + Mầm non: mầm cây non mới mọc, chỉ lứa tuổi thiếu nhi. + Đường hầm: con đường dưới lòng đất. + Tăm tre: tăm làm bằng tre. * Đọc bảng: * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học ’ chọn 8 bảng viết nhanh và đúng. Tiết 2 * Luyện đọc bảng tiết 1: * Trò chơi: Thi đọc nhanh ’ chấm điểm A, B. * Giới thiệu câu ứng dụng: ? Tranh vẽ cảnh gì? - Đính bảng câu: Con suối sau nhà ... sườn đồi. ? Tìm trong câu tiếng có vần vừa học? - Đọc từ, cụm từ, câu, đọan. * Đọc bảng. * Đọc SGK. * Giải lao * Viết vở: - Cho xem bài mẫu. - Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh. - Nhắc HS sửa lại tư thế ngồi, ... - Chấm 5 bài, nhận xét. *Luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm. - Bức tranh vẽ những gì? - Quyển lịch dùng để làm gì? (xem thứ, ngày, tháng, năm). - 1 tuần có mấy ngày? Kể các ngày trong tuần (7 ngày: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, .... thứ bảy) . * Trò chơi: Tìm bạn thân - HS chơi và ghép thành các từ sau: chăm chỉ, nằm ngủ, đầm sen, cái nấm. 3. Củng cố - dặn dò: - HS đồng thanh bảng 1 lần. - Dặn dò: về học bài. Xem trước bài ôm, ơm - 4 HS - Viết bảng con - 1 HS đọc - ă đứng trước, m đứng sau. đọc vần, đọc cá nhân, đồng thanh. - Ghép tằm ’ Phân tích, đọc vần, đọc cá nhân. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Cho tằm ăn. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Giống: m cuối vần. - Khác: ă, â đầu vần. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con. - Tìm tiếng có vần vừa học ’ đọc + phát triển tiếng. - Đọc từ (cá nhân, đồng thanh). - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Nhận xét, tuyên dương. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 4 tổ tham gia. - Nhận xét, tuyên dương. - 1 con suối chảy, bên bờ suối có đàn dê đang gặm cỏ. - Tiếng: râm, cắm, gặm ’ đọc + phát triển. - Cá nhân, đồng thanh - 2 HS, lớp đồng thanh - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe . - Mở vở, sửa tư thế ngồi, .... - Viết vào vở. - Quyển lịch, thời khóa biểu. Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2014 Học vần: ÔM – ƠM I . MỤC TIÊU - HS đọc, viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ : - Đọc: ăn, âm, nuôi tằm, hái nấm/ tăm tre, mầm non/ đỏ thắm, đường hầm/ con suối sau nhà ... sườn đồi. - Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. 2. Bài mới : - Giới thiệu bài. * Vần ôm: - Giới thiệu vần: ôm ’ ghi bảng: ôm Giới thiệu ôm (in - viết) ? Nêu cấu tạo vần ôm ? - Lấy thêm âm và dấu thanh ghép tiếng tôm - Ghi bảng: tôm - Đính tranh: Tranh vẽ con gì ? - Ghi bảng: con tôm Giới thiệu từ con tôm: Tôm dùng làm thức ăn ngon và bổ, thức ăn từ tôm cung cấp cho ta chất khoáng, canxi - Đọc sơ đồ vần. * Vần ơm: dạy tương tự ôm - So sánh ơm với ôm - Giới thiệu từ đống rơm: Phần trên cây lúa đã đập hết hạt, đem phơi khô, chất thành đống (cây). - Đọc 2 sơ đồ vần. * Viết bảngcon: - Vừa viết vừa hướng dẫn qui tắc viết: Chú ý: Điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao con chữ đ, r và vị trí dấu thanh: ôm, ơm, con tôm, đống rơm * Giải lao * Giới thiệu từ ứng dụng: Chó đốm sáng sớm Chôm chôm mùi thơm - Giới thiệu từ: + Chó đốm: Chó có bộ lông đen có pha đốm trắng. + Sáng sớm: Bắt đầu sáng, mới mờ sáng. + Mùi thơm: Mùi hương thơm tỏa ra từ một vật. * Đọc bảng: * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học. - Chọn 8 bảng cài đúng, nhanh nhất. Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, câu ca dao: Vàng mơ như trái chín Đường tới trường xôn xao - Tìm tiếng có vần vừa học? - Đọc từ, cụm từ, dòng thơ, đoạn thơ. * Đọc bảng: * Đọc SGK: * Giải lao: * Viết vở: - Cho xem bài mẫu. -Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh. - Nhắc HS sửa tư thế ngồi ... - Chấm 5 bài, nhận xét. * Luyện nói: Bữa cơm. - Bức tranh vẽ gì? - Ở nhà em thường ăn cơm với những ai? - Nhà em ai đi chợ nấu cơm? Ai rửa bát đũa? - Trước khi vào bàn ăn em phải làm gì? 3. Củng cố - dặn dò : - Lớp đồng thanh bảng 1 lần. - Về đọc bài, xem trước bài em, êm - 4 HS - Viết bảng con - 1 HS đọc. - ô đứng trước, n đứng sau. - Đọc vần, đọc (cá nhân, đồng thanh). - Ghép: tôm ’ phát triển, đọc vần, đọc cá nhân. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Con tôm - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Giống: m cuối vần. - Khác: ô, ơ đầu vần - Đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con. Nhận xét - Tìm tiếng có vần vừa hoc ’ đọc + phát triển tiếng. -Đọc từ (cá nhân, đồng thanh) - 1HS, lớp đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 4 tổ tham gia chơi - HS thi đua - Các bạn miền núi đang đi học. - Tiếng: thơm ’ đọc, phát triển. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 2HS, lớp đồng thanh - 5HS, lớp đồng thanh. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Mở vở, sửa tư thế ngồi .... - Viết vào vở - Rửa tay sạch sẽ, mời bố mẹ, anh chị cùng ăn. Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014 Học vần: EM - ÊM I . MỤC TIÊU - HS đọc, viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc được từ ứng dụnh và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. * GD PT TNTT: Không chơi đùa gần nguồn nước tự nhiên (ao, hồ, sông, suối, biển) mà không có sự giám sát của người lớn. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ : Đọc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm/ chó đốm, sáng sớm/ chôm chôm, mùi thơm/ đoạn thơ ứng dụng. - Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. 2. Bài mới : - Giới thiệu bài. * Vần em: - Giới thiệu vần em ’ ghi bảng: em. Giới thiệu em (in, viết). ? Nêu cấu tạo vần em? - Yêu cầu lấy thêm âm ghép tiếng: tem. - Ghi bảng: tem. - Cho HS quan sát con tem: ? Đây là cái gì? - Giới thiệu con tem: dùng để dán lên bì thư khi gửi thư theo đường bưu điện. - Ghi bảng: con tem. - Đọc sơ đồ vần. * Vần êm: dạy tương tự vần em. - So sánh: êm với em. - Giới thiệu sao đêm: chỉ những ngôi sao xuất hiện trên bầu trời vào ban đêm. - Đọc 2 sơ đồ vần. * Viết bảng con: - Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết: em, êm con tem, sao đêm Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao con chữ t, s, đ. * Giải lao. * Từ ứng dụng: trẻ em ghế đệm que kem mềm mại - Giới thiệu từ: + Ghế đệm: ghế có lớp đệm ngồi cho êm. + Mềm mại: mềm gợi cảm giác khi sờ mềm và mịn. Ví dụ: da trẻ em. + Trẻ em: chỉ những em bé nới chung. Ví dụ: như các em. - Đọc bảng. * Trò chơi: tìm từ mới có vần vừa học ’ chọn 8 bảng cài nhanh đúng.. Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc từ, cụm từ, dòng thơ, câu thơ. * GD PT TNTT: Không chơi đùa gần nguồn nước tự nhiên (ao, hồ, sông, suối, biển) mà không có sự giám sát của người lớn. * Đoc bảng. * Đọc SGK. * Giải lao. * Viết vở: - Cho HS xem bài mẫu. - Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao, con chữ t, s, đ. - Nhắc HS sửa tư thế ngồi... - Chấm 5 vở HS - Nhận xét. * Luyện nói: Anh chị em trong nhà. - Tranh vẽ gì? - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì? - Trong nhà, nếu em là anh (chị) thì em phải đối xử với em của mình như thế nào? 3. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn HS về học lại bài - Xem trước bài: im, um. - 4 HS. - Viết bảng con. - 1 HS đọc. - e đứng trước, m đứng sau - đọc vần, đọc (cá nhân, đồng thanh). - Ghép: tem ’ đọc vần, đọc (cá nhân, đồng thanh). - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Con tem. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Giống nhau: m cuối vần Khác nhau: ê, e đầu vần. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con, nhận xét. - Tìm tiếng có vần vừa học: đọc, phân tích tiếng. - Đọc từ (cá nhân, đồng thanh). - 2 HS, lớp đồng thanh. - Cài bảng, đọc. - Nhận xét, tuyên dương. - Đọc cá nhân. - Cảnh ban đêm, con cò bị ngã xuống ao. - Đêm, mềm ’ đọc, phân tích tiếng. - Đọc cá nhân, đồng thanh - 2 HS, lớp đồng thanh. - 5 HS, lớp đồng thanh. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Mở vở, sửa tư thế ngồi... - Viết vào vở - Đọc chủ đề. - Anh em ruột. - Nhường nhịn. - Thương yêu, nhường nhịn nhau. - 3 HS kể. - 8 HS tham gia. - Lớp đồng thanh Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2014 Tập viết: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN I . MỤC TIÊU Giúp HS: - Viết đúng các chữ: nhà trường, hiền lành, đình làng, bệnh viện kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Trình bày bài viết sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ - Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: - Viết bảng con: củ gừng, củ riềng - Nhận xét. - Tuyên dương HS viết đẹp 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn hs viết bảng con * Từ nhà trường - Gv đính từ mẫu lên bảng - Hỏi hs độ cao khoảng cách giữa các tiếng từ - Lưu ý nối nét con chữ o với con chữ n - Gv viết mẫu chữ con ong lên bảng,vừa viết vừa nêu quy trình: Điểm đặt bút dưới ĐK 3 một chút viết chữ nhà, cách con chữ o viết chữ trường chú ý từ chữ t viết liền nét với ư, chú ý dấu râu ư, ơ dấu huyền trên đầu ơ, DB tại ĐK 2. - Gv treo bảng con lên bảng - Cả lớp viết bảng con - Gv nhận xét * Từ buôn làng và hiền lành - Gv đính từ mẫu lên bảng - Cách tiến hành tương tự như từ con ong - Lưu ý HS khi viết chữ “buôn” thì viết chữ b hấc lên để trùng với nét cong con chữ u - Gv chú ý cho hs viết 2 từ này cùng 1 lúc vào bảng con. - Nhận xét * Từ đình làng và bệnh viện - Gv đính từ mẫu lên bảng - Gv hỏi độ cao khoảng cách giữa các chữ - Gv lưu ý nối nét từ i với n với h, dấu huyền trên đầu chữ i. Từ bệnh viện: dấu nặng dưới chữ ê. - Gv treo bảng con viết chữ mẫu lên bảng. - Gọi HS lên bảng. - HS viết 2 từ cùng một lúc. Nhận xét . Giải lao * Gv hướng dẫn hs viết vào vở tập viết - Cho hs quan sát vở viết mẫu - Lưu ý hs viết hết từ không được viết 1 tiếng không có ý nghĩa - Kiểm tra tư thế ngồi,cách cầm bút để vở - Gv hướng dẫn hs viết từng dòng và quan sát,theo dõi * Chấm chữa bài 3.Nhận xét, dặn dò - Chấm một số vở tuyên dương trước lớp - Em nào chưa xong tiếp tục thực hiện vào buổi chiều - Xem trước bài 14. - 2 HS lên bảng. - Lớp viết bảng con. - HS quan sát - từ nhà trường gồm 2 tiếng, tiếng nhà và tiếng trường, độ cao giữa các chữ dều 2 dòng li, riêng chữ r cao hơn 2 dòng li, chữ h và chữ g cao 5 dòng li. - 1 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS phân tích. - 1Hs lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con. - HS quan sát. HS viết vở. Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2014 Tập viết: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, GHẾ ĐỆM, MŨM MĨM I . MỤC TIÊU Giúp HS: - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩmkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Trình bày bài viết sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ - Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Cả lớp viết bảng con: nhà trường, buôn làng. - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Bài 14 b. Gv hướng dẫn học sinh viết bảng con * Từ đỏ thắm - Gv đính từ mẫu lên bảng - Gv giải nghĩa: đỏ thắm là màu đỏ rất tươi ví dụ: màu của lá cờ tổ quốc Gv hỏi: - Từ đỏ thắm được viết bằng mấy con chữ ?Chữ đỏ được viết bằng mấy chữ cái, chữ thắm được viết bằng mấy chữ cái ? - Cho HS nhận xét độ cao của các con chữ - GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu qui trình: - GV treo bảng con đã viết mẫu lên bảng - Gọi một HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - GV nhận xét * Từ mầm non GV đính từ mẫu lên bảng GV giải thích: mầm non là mầm mới nhú lên khỏimặt đất - GV chú ý: Từ mầm non độ cao của các con chữ đều bằng nhau và bằng 2 dòng li - GV viết mẫu cho HS quan sát - GV treo bảng mẫu, 1HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - GV quan sát nhận xét * Từ chôm chôm GV đưa quả chôm chôm thật và hỏi: Đây là quả gì? - GV đính từ mẫu lên bảng - Gv cho hs nhận xét độ cao khoảng cách giữa các tiếng, từ. - Gv hướng dẫn HS viết - Gv vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết. - Gv treo bảng con đã viết mẫu,và 1 hs lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con - Gv nhận xét - Từ: trẻ em, ghế đệm ,mũm mĩm - Gv treo bảng con viết mẫu và hướng dẫn cách viết(nếu còn thời gian thì cho hs viết bảng con Giải lao c. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết - Cho hs xem bài viết mẫu. Lưu ý hs về khoảng cách giữa các tiếng, từ. - Gv nhắc nhở tư thế ngồi cáchcầm bút để vở - Gv hướng dẫn hs viết vào vở và theo dõi hs viết d. Chấm chữa bài. 3/ Dặn dò, nhận xét - Chấm bài 1 số em viết xong,tuyên dương 1 số em có tiến bộ trong tiết học này - Em nào chưa xong sẽ hoàn thành bài viết của mình vào buổi chiều. - Xem trước bài 15 chuẩn bị cho tiết sau. - 2 hs lên bảng viết, mỗi em một từ. Cả lớp viết bảng con. - Hs trả lời - 1 hs lên bảng viết,cả lớp viết bảng con - HS chú ý lắng nghe - Cả lớp quan sát - 1 hs lên bảng viết cả lớp viết bảng con - Hs trả lời - HS nghe - 1 hs lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - HS viết bảng con(nếu cần) - Hs quan sát - Hs viết bài vào vở

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dochoc van15(1).doc