- H: Các em vừa học dấu gì, tiếng gì?
* Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp , SGK
* Luyện viết:
- Nhắc lại QT viết, khoảng cách giữa các chữ.
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi, cầm bút, để vở
- Lưu ý: Tô chữ đúng QT và không lệch nét
- Chấm 5 vở, nhận xét
* Luyện nói:
- Em thấy những gì trong tranh?
8 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 2 - Môn Học vần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2015
Học vần: DẤU HỎI, DẤU NẶNG
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ..
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. CHUẨN BỊ
- Các vật tựa hình dấu hỏi, nặng.
- Tranh minh hoạ hoặc vật thật các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ
- Tranh minh hoạ cho phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1.Ổn định: Cho HS hát
2. Bài cũ:
- Đọc bảng con và phân tích: dấu / , bé
- Nêu tiếng có dấu /
- Viết bc: bé
3. Bài mới :
a. Dấu hỏi:
- H: Tranh này vẽ con gì, cái gì ?
- Ghi bảng các tiếng HS nêu.
- Các tiếng mỏ, khỉ, thỏ, giỏ, hổ giống nhau ở chỗ nào?
- Ghi bảng, GV phát âm: dấu hỏi
b. Dấu nặng:
- Đính tranh tiếp theo
- Các tranh này vẽ ai, vẽ con gì, vẽ gì ?
- Ghi bảng các tiếng HS nêu.
- Các tiếng: quạ, ngựa, cụ, cọ, nụ, vẹt giống nhau ở chỗ nào ?
- Ghi bảng: · - Đọc: dấu nặng
c. Nhận diện dấu thanh:
* Dấu hỏi:
- Dấu hỏi là một nét móc
- Y/c HS tìm dấu hỏi
- H: Dấu hỏi giống hình những vật gì ?
* Dấu nặng: HD tương tự dấu hỏi
d.Ghép chữ và phát âm:
- Đã học be, muốn có bẻ ta làm gì?
- Đã học be, muốn có bẹ ta làm gì?
*Luyện đọc:
- GV đánh vần và đọc: bờ - e – be - hỏi - bẻ/bẻ
bờ - e - be - nặng - bẹ/ bẹ
* Giải lao
e.Hướng dẫn viết bảng con:
* Dấu ? , bẻ : Vừa viết vừa HD QT viết
- Dấu ?: ĐĐB dưới ĐK 4 một chút viết nét móc, ĐDB trên ĐK 3 một chút
- bẻ: Viết be, lia bút lên e viết dấu hỏi
* Dấu · , bẹ : HD tương tự như trên
- Chú ý: Vị trí dấu nặng dưới ĐK 1 một chút, dưới con chữ e
Tiết 2
f. Luyện đọc:
- H: Các em vừa học dấu gì, tiếng gì?
* Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp , SGK
* Luyện viết:
- Nhắc lại QT viết, khoảng cách giữa các chữ.
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi, cầm bút, để vở
- Lưu ý: Tô chữ đúng QT và không lệch nét
- Chấm 5 vở, nhận xét
* Luyện nói:
- Em thấy những gì trong tranh?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng không?
4. Củng cố - Dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng
- Tìm dấu thanh vừa học
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài: Dấu huyền, dấu ngã
- HS hát.
- HS đọc.
- HS nêu.
- HS viết.
- Quan sát tranh.
- Khỉ, hổ, thỏ, mỏ, giỏ
- Đều có dấu hỏi.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát tranh.
- Quạ, ngựa, cụ, cọ, nụ, vẹt
- Đều có dấu nặng
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 nét móc.
- HS đưa dấu hỏi.
- Cái móc, cổ con cò.
- 1 dấu chấm.
- HS đọc CN, ĐT.
- Thêm dấu hỏi trên đầu âm e.
- Thêm dấu nặng dưới âm e.
- HS đọc CN, ĐT.
- HS lắng nghe và quan sát.
-1 HS lên bảng viết, lớp nhận xét.
- HS viết bảng con - nhận xét.
- HS trả lời
- HS đọc CN, ĐT
- HS tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV
- Mẹ bẻ cổ áo, bác nông dân bẻ bắp, bạn nhỏ bẻ bánh đa
HS trả lời
- Bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái....
- 1 HS, lớp ĐT
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2015
Học vần: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. CHUẨN BỊ
- Các vật tựa hình dấu hỏi, nặng
- Tranh minh hoạ hoặc vật thật các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, ngủ.
- Tranh minh hoạ cho phần luyện nói chủ đề vó, bè
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1.Ổn định:
- Cho HS hát
2. Bài cũ:
- Đọc và phân tích: be, bé, bẻ, bẹ.
- Tìm tiếng có thanh hỏi.
- Viết bảng con: bẻ, bẹ
3.Bài mới :
a. Dấu huyền:
- Các tranh này vẽ con gì, cây gì ?
- Ghi bảng các tiếng HS nêu.
- Các tiếng: Mèo, gà, cò, dừa giống nhau ở chỗ nào?
- Ghi bảng: \
- Đọc: dấu huyền
b.Dấu ngã:
- Các tranh này vẽ gì ?
- Ghi bảng các tiếng HS nêu.
- Các tiếng: gỗ, võng, vẽ, võ giống nhau chỗ nào?
- Ghi bảng: ~
- Đọc: dấu ngã
c.Nhận diện dấu thanh:
* Dấu \ :
- Dấu huyền gồm mấy nét?
- Dấu huyền giống vật gì?
* Dấu ~ : Hướng dẫn tương tự dấu huyền.
- Dấu ngã là nét gì?
d. Ghép chữ và phát âm:
- Tiếng be, muốn có tiếng bè ta thêm dấu gì?
- Ta thêm vào chỗ nào?
- Đã có tiếng be, muốn có tiếng bẽ ta thêm dấu gì?
GV đọc : bờ - e – be - huyền – bè / bè
bờ - e – be – ngã - bẽ / bẽ
e.Hướng dẫn viết bảng con:
- GV viết mẫu HD QT viết:
* Dấu \ , bè:
- Dấu \ : ĐB từ ĐK 4 sau đó kéo một nét xiên phải xuống theo chiều tay cầm bút, DB trên ĐK 3 một chút
- bè : viết be, lia bút lên trên e viết dấu huyền
* Dấu ~ , bẽ :
- Dấu ngã ĐB ở giữa dòng li 3, kéo dấu móc lên sao cho đuôi móc của dấu ngã lên trên chạm vào ĐK 3, DB tại ĐK 3
- bẽ : viết be, lia bút lên trên e viết dấu ngã.
- Cho HS luyện viết.
- GV nhận xét - tuyên dương.
Tiết 2
*Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp, SGK.
*Luyện viết:
- Nhắc lại quy trình viết, khoảng cách chữ.
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi, cầm bút, để vở.
- Lưu ý: Tô chữ đúng QT và không lệch nét.
- Chấm 5 vở, nhận xét
*Luyện nói:
- Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
- Thuyền khác bè như thế nào?
- Những người trong bức tranh đang làm gì?
4.Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Về học lại các dấu thanh đã học.
- Xem trước bài be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- HS hát.
- 4 HS đọc.
- 2 HS tìm.
- Cả lớp viết bảng con.
- Mèo, gà, cò, dừa
- Đều có dấu huyền
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát tranh tiếp theo.
- Gỗ, võng, vẽ, võ.
- Đều có dấu ngã.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 nét xiên phải.
- Thước kẻ đặt nghiêng.
- HS tìm dấu huyền.
- Nét móc có đuôi đi lên.
- Thêm dấu huyền.
Đặt trên đầu con chữ e.
- Thêm dấu ngã, trên đầu con chữ e.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS lắng nghe và quan sát.
- HS lắng nghe và quan sát.
- HS viết vào bảng con.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tô chữ vào vở tập viết.
- Dưới nước
- Thuyền có khoang chứa người hoặc hàng hoá còn bè không có khoang chứa.
- Đẩy cho bè trôi.
- 1 HS, lớp đồng thanh.
Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2015
Học vần: BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
- Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ kẻ bảng ôn.
- Tranh minh hoạ hoặc vật thật các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ.
- Vật minh hoạ cho tiếng be, bé (quyển sổ nhỏ, bộ quần áo của trẻ nhỏ).
- Tranh minh hoạ cho phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Ổn định:
- Cho HS hát.
2. Bài cũ:
- Đọc và phân tích: be, bè, bẽ.
- Đọc SGK.
- Nêu thêm tiếng có dấu huyền, dấu ngã.
- Viết bảng con: be, bè, bé.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
- Chúng ta đã học được âm gì?
- Kể lại các dấu thanh đã học?
- Những tiếng nào có các âm và dấu thanh đã học
GV ghi bảng.
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ ai?
- Tranh vẽ cái gì?
- Cho HS đọc
b. Ôn tập:
- Đã học e, b muốn có be ta làm gì?
- Lần lượt hướng dẫn HS ghép be với các dấu đã học
- Đọc bảng ôn.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
* Giải lao
c. Đọc từ ứng dụng:
e, be be, bè bè, be bé
- GT từ: Be be, be bé
d.Hướng dẫn viết bảng con:
- GV viết mẫu vừa viết vừa nhắc lại quy trình, lưu ý : nét nối giữa b với e
- Cho HS viết các chữ, nhận xét.
Tiết 2
* Luyện đọc:
- Đọc lại bài trên bảng
- GV giới thiệu tranh minh hoạ " be bé"
- Cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Thế giới đồ chơi của các em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống. Vì vậy tranh minh hoạ có tên là: be bé
- Cho HS đọc.
* Luyện viết:
- HS tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
* Luyện nói:
- Hướng dẫn HS nhận xét các cặp thanh theo chiều dọc dê/ dế , dưa/ dừa , cỏ/ cọ, vó/ võ
- Em thích tranh nào nhất ? Tại sao?
- Viết dấu thanh phù hợp dưới các bức tranh
4.Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài.
- Tìm chữ và dấu vừa học trong sách, báo.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài: ê, v
- HS hát.
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp viết bảng con.
- Âm b và âm e
- Dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
- Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- HS quan sát.
- Em bé, người đang bẻ ngô
- Bẹ cau, bè trên sông
- 2 HS đọc, lớp đồng thanh.
- Ghép b với e
- HS ghép tiếng mới.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát và lắng nghe
- HS viết bc, mỗi lần 2 chữ.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát tranh.
- Em bé đang chơi đồ chơi.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tô.
- HS trả lời.
HS lên bảng viết.
- 1 HS, lớp đồng thanh.
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2015
Học vần: Ê, V
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ê, v, bê, ve (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ hoặc các mẫu các từ khoá bê, ve.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: bé vẽ bê, phần luyện nói bế bé
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Ổn định:
- Cho HS hát
2. Bài cũ:
- Đọc và phân tích: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Đọc SGK.
- Viết bảng con: bẻ, bẹ, bẽ, bé.
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài
*Âm ê
- Giới thiệu âm ê, chữ ghi âm ê
- Đọc mẫu, phân tích, yêu cầu HS đọc.
- Có âm b, muốn ghép tiếng bê ta làm như
thế nào?
- Ghi tiếng: bê - đọc mẫu, phân tích.
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa: bê
- Luyện đọc: ê - bê - bê
* Âm v: Thực hiện tương tự như ê
* So sánh e – ê
* Luyện đọc: ê - bê - bê
v - ve – ve
* Luyện viết bảng con: ê, v, bê, ve.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, sửa cho HS.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
bê bề bế
ve vè vẽ
- Yêu cầu HS phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
* Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm vừa học
- Nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
bé vẽ bê
- Ghi bảng: bé vẽ bê
- Tiếng nào có âm vừa học ?
- Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết.
- GV thu chấm nhận xét.
- Tuyên dương một số bài viết đẹp.
* Luyện nói: bế bé
- Tranh vẽ gì?
- Mẹ thường làm gì khi bế bé ? Còn bé nũng nịu mẹ như thế nào?
- Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài
- Tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài: l, h
- HS hát.
- 3 HS đọc kết hợp phân tích.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm ê vào sau âm b.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc đồng thanh.
- HS tìm, luyện đọc tiếng có âm ê, v, đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc bảng và SGK.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc tên chủ đề.
- Mẹ đang bế em bé.
- HS trả lời.
- Vâng lời mẹ, chăm ngoan học giỏi.
- 1 HS, lớp đồng thanh.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HV tuan 2.doc