I. MỤC TIÊU
- Học sinh đọc viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xòe
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ Sức khoẻ là vấn đề quý nhất”
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
11 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 22 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 26 tháng 1 năm 2015
Học vần: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Học sinh đọc viết được một cách chắc chắn 12 vần vừa học bài 84 -> bài 89
Đọc đúng các từ gnữ và đoạn thơ ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ Ngỗng và tép”
CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
Đọc: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp/ rau diếp, ướp cá/ tiếp nối, nườm nượp/ câu ứng dụng
Viết: tấm liếp, giàn mướp
B. Bài mới:
GT bài:
Đính tranh
? Bức tranh vẽ gì ?
? Tiếng “ tháp ” có vần gì đã học ?
Tháp là tiếng có vần hôm nay chúng ta ôn tập.
Ôn tập
? Tuần qua chúng ta còn học những vần gì nữa ?
* Ghép vần:
Yêu cầu HS lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở cột ngang và đọc vần đó
Ghi bảng vần HS ghép
Đọc vần
? Các vần vừa ghép có điểm gì giống nhau
? Trong 12 vần này, vần nào có âm đôi ?
Luyện đọc bảng ôn
* Giải lao
GT từ ứng dụng:
Đầy đắp, đón tiếp, ấp trứng
? Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn ?
Đọc từ
GT từ:
+ Đầy ắp: cho HS xem ly nước đầy, đầy ắp ở trạng thái đến mức không còn chứa được nữa
+ Đón tiếp: Đón gặp và tiếp đãi nồng hậu
+ Ấp trứng: cho xem tranh gà ấp trứng, ấp trứng: nằm gnủ lên cho có hơi nóng, để nở con
Viết bảng con:
HDQT viết và viết mẫu
đón tiếp , ấp trứng
* Chú ý: điểm dừng bút, điểm đặt bút, độ cao các con chữ đ, p, t, r
Trò chơi: Tìm bạn thân
HS chơi và ghép thành các từ: tập viết, mèo mướp, ngăn nắp, xếp hàng
Tiết 2
Luyện đọc bảng tiết 1:
* Trò chơi: Thi đọc nhanh
GT câu ứng dụng:
? Tranh vẽ những con gì ?
Để xem chúng đang làm gì chúng ta cùng đọc đoạn thơ sau:
Đính đoạn thơ: “ Cá mè ăn nổi
Đẹp ơi là đẹp ”
? Tìm tiếng có vần vừa ôn ?
Đọc từ, dòng thơ, đoạn thơ
* Đọc bảng:
* Đọc SGK:
Viết vở:
Cho xem bài mẫu
HD khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm dừng bút, điểm đặt bút và vị trí dấu thanh
Chấm 5 bài, nhận xét
* Giải lao
Luyện nói: kể chuyện “ Ngỗng và tép “
Kể lần 1 không tranh
Kể lần 2 theo tranh
Các tổ thi kể
* Ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi tính chất vợ chồng nhà ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau
Củng cố dặn dò:
? Vừa rồi chúng ta ôn những vần gì ?
Lớp đồng thang bảng 1 lần
Dặn dò: về đọc bài, tìm thêm từ có vần vừa ôn và xem trước bài : oa, oe
- 4 HS
- Viết bảng con
- Tháp
- ap
- 2 HS đọc đề
- ăp, âp, op, ôp, ơp, up, ep, êp, ip, iêp, ươp
- Lần lượt HS ghép vần
- Đọc CN + pt vần lớp đt
- Đều kết thúc bằng p
- iêp, ươp
- Đọc cá nhân đồng thanh
- ăp, tiếp, ấp -> đọc + pt tiếng
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con, nhận xét
- 8 HS tham gia
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 4 tổ tham gia
- Cá mè, cá chép, cua ở dưới ao
- Chép, tép, đẹp -> đọc + pt tiếng đọc CN, đt
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 2 HS, lớp đồng thanh
- 5 HS, lớp đồng thanh
- Quan sát
- Viết vở
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Mỗi tổ 1 tranh
- 1 HS kể cả chuyện
Thứ ba ngày 27 tháng 1 năm 2015
Học vần: OA, OE
I. MỤC TIÊU
Học sinh đọc viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xòe
Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ Sức khoẻ là vấn đề quý nhất”
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
Đọc: ap, âp, đầy ắp/ op, ơp, đón tiếp/ êp, ươp, ấp trứng/ up, ôp, ip, ep/ câu ứng dụng
Viết: đón tiếp, ấp trứng
B. Bài mới:
Dạy vần oa:
GT vần: oa -> ghi bảng oa
GT oa (in - viết)
Đọc: oa -> hướng dẫn đọc
? pt vần oa
Yêu cầu ghép tiếng: họa
Ghi bảng: họa
Cho xem tranh -> rút từ khóa
Ghi bảng: họa sĩ
GT “họa sĩ ” người vẽ tranh, vẽ cảnh vật
Đọc sơ đồ vần
Dạy vần oe: dạy tương tự oa
So sánh oe và oa
Đọc 2 sơ đồ vần
Viết bảng con:
Vừa viết vừa vừa HDQT viết:
oa, oe
hoạ sĩ, múa xoè
* Chú ý: điểm dừng bút, điểm đặt bút, độ cao các con chữ s nét nối o sang a, e
* Giải lao
GT từ ứng dụng:
sách giáo khoa chích choè
hoà bình mạnh khoẻ
GT từ:
+ Hoà bình: trộn muối hay nước mắm với cá rồi để cho ngấm
+ Chích choe; SGK: cho xem vật thật
+ Mạnh khoẻ: có sức khoẻ không ốm đau
Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học -> chọn 8 bảng ghi nhanh
Tiết 2
Luyện đọc bảng tiết 1:
* Trò chơi: Thi đọc nhanh
GT câu ứng dụng:
? Bức tranh vẽ gì ?
Đính đoạn thơ: “ Hoa ban xoè cánh trắng
Bay làn hương dịu dàng ”
? Đoạn thơ có mấy dòng thơ ?
? Những chữ nào được viết hoa ? Vì sao ?
? Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc từ, dòng thơ, đoạn thơ
* Đọc bảng:
* Đọc SGK:
Viết vở:
Cho xem bài mẫu
HD khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm dừng bút, điểm đựt bút và vị trí dấu thanh
Chấm 5 bài, nhận xét
Luyện nói: “ Sức khoẻ là vốn quý nhất ”
- Các bạn trong bức tranh đang làm gì ?
- Hằng ngày em tập thêt dục vào lúc nào ?
- Tập thể dục đều giúp ích gì cho cơ thể ?
Giáo viên: người có sức khoẻ sẽ làm được nhiều việc vì thế “ sức khoẻ là vốn quý nhất “
Củng cố dặn dò
* Trò chơi: Tìm bạn thân
HS chơi và ghép thành cụm từ từ sau: Mắt tròn xoe, cửa đã khoá, hoa hé nở
Dặn dò: về học bài, xem trước bài oai, oay
- 4 HS
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân đồng thanh
- o trước, a sau
- họa -> đv, đọc cn
- Ghép: họa -> pt, đv, đọc cn
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Giống âm o đầu vần. Khác: e, a cuối vần
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con, nhận xét
- Tìm tiếng có vần vừa học -> đọc pt tiếng
- Đọc từ (CN, đt)
- ghi bảng -> đọc
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 4 tổ tham gia
- Hoa ban nở trắng, hoa hồng đỏ thắm
- Đọc thầm đoạn thơ
- 4 dòng
- Tiếng: hoa, xoè -> đọc pt tiếng
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 2 HS, lớp đồng thanh
- 5 HS, lớp đồng thanh
- Quan Sát
- Viết bảng Con
- Tập thể dục
- Khỏe mạnh
Thứ tư ngày 28 tháng 1 năm 2015
Học vần: OAI, OAY
I. MỤC TIÊU
Học sinh đọc viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ ghế đẩu, ghế xoay, ghế dựa”
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa, quả xoài, củ khoai lang
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
Đọc: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè/SGK, chích choè /hoà bình, mạnh khoẻ/ câu ứng dụng
Viết: hoạ sĩ, múa xoè
B. Bài mới:
Dạy vần oai:
GT vần: oai -> ghi bảng oai
GT oai (in - viết)
Đọc: oai -> hướng dẫn đọc
? pt vần oai
Yêu cầu ghép tiếng: thoại
Ghi bảng: thoại
Cho xem tranh -> rút từ khóa
Ghi bảng: điện thoại
Đọc sơ đồ vần
Dạy vần oay: dạy tương tự oai
So sánh oay và oai
Đọc sơ đồ vần
Viết bảng con:
Vừa viết vừa vừa HDQT viết:
oai, oay
điện thoại, gió xoáy
* Chú ý: điểm dừng bút, điểm đặt bút, độ cao các con chữ đ, t và vị trí dấu thanh
* Giải lao:
GT từ ứng dụng:
Quả xoài hí hoáy
Khoai lang loay hoay
GT từ:
+ Hí hoáy: căm cúi làm luôn tay
+ Loay hoay: cắm cúi làm mãi để cố làm cho được
Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học -> chọn 8 bảng cài nhanh
Ví dụ: thoai thoải, xoải cánh, bà ngoại, viết ngoáy, ghế xoay, ngoài sân...
Tiết 2
Luyện đọc bảng tiết:
* Trò chơi: Thi đọc nhanh
GT câu ứng dụng:
? Bức tranh vẽ gì ?
Đính đoạn thơ:
“ Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng ”
? Đây là thể thơ gì ?
? Đoạn thơ có mấy dòng thơ ?
? Những chữ nào được viết hoa ? Vì sao ?
? Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc từ, dòng thơ, đoạn thơ
* Đọc bảng:
* Đọc SGK:
* Giải lao:
Viết vở:
Cho xem bài mẫu
HD khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm dừng bút, điểm đựt bút và vị trí dấu thanh
Chấm 5 bài, nhận xét
Luyện nói: “ ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa ”
? Quan sát tranh và gọi tên từng loại ghế ?
GT với các bạn trong nhóm nhà em có những loại ghế nào
* Ví dụ: ghế đệm, ghế mây, ghế nhựa, .....
Trò chơi: Tìm bạn thân
Hs chơi và ghép thành cụm từ
Xoài chín thơm phức
Dòng nước thoai thoải
Dặn dò: về học bài, tìm tiếng có vần vừa học, tập viết bảng con các từ có vần vừa học. Xem trước bài oăn, oan
- 4 HS
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 3 âm: o đầu, a giữa, i cuối vần
- Viết bảng: thoại -> đv, đọc (cn, đt)
- Ghép: thoại -> pt, đv, đọc cn
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Giống o, a, đầu và giữa vần. Khác: i, y cuối vần
- Đọc cá nhân đồng thanh
Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con, nhận xét
- Tìm tiếng có vần vừa học -> đọc pt tiếng
- Đọc từ (CN, đt)
- Viết bảng -> đọc
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 4 tổ tham gia
- Bác nông dân đang cày ruộng. nhổ mạ
Lục bát
- 4 dòng thơ
Khoai -> đọc pt tiếng
Đọc cá nhân đồng thanh
- 2 HS, lớp đồng thanh
- 5 HS, lớp đồng thanh
- Quan sát
- Viết vở
- Vài HS lên giới thiệu
- trước lớp
- 6 HS tham gia
- Nhận xét tuyên dương
Thứ năm ngày 29 tháng 1 năm 2015
Học vần: OAN, OĂN
I. MỤC TIÊU
Học sinh đọc viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: con ngoan trò giỏi
II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
Đọc: oai, oay, điện thoại, gió xoay/ quả xoài, hí hoáy / khoai lang, loay hoay / câu ứng dụng
Viết: điện thoại, gió xoay
B. Bài mới:
Dạy vần oan:
GT vần: oan -> ghi bảng oan
GT oan (in - viết)
Đọc: oan -> hướng dẫn đọc
? pt vần oan
Yêu cầu ghép tiếng: khoan
Ghi bảng: khoan
Cho xem tranh -> rút từ khóa
Ghi bảng: giàn khoan
Đọc sơ đồ vần
Dạy vần oăn: dạy tương tự oan
So sánh oăn và oan
Đọc sơ đồ vần
- 4 HS
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 3 âm: o đầu, a giữa, n cuối vần
- Viết bảng: thoại -> đv, đọc (cn, đt)
- Ghép: khoan -> pt, đv, đọc cn
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Giống o, đầu vần, n cuối vần. Khác: ă, a giữa vần
- Đọc cá nhân đồng thanh
Viết bảng con:
Vừa viết vừa vừa HDQT viết:
oan, oăn
giàn khoan, tóc xoăn
* Chú ý: điểm dừng bút, điểm đặt bút, độ cao các con chữ t, nét nối o sang a, ă,c các con chữ viết liền nét với nhau và vị trí dấu thanh
* Giải lao:
GT từ ứng dụng:
Phiếu bé ngoan khoẻ khoắn
Học toán xoắn thừng
GT từ:
+ Khoẻ khoắn: mạnh, dồi dào sức khoẻ
+ Phiếu bé ngoan: xem vật mẫu
+ Xoắn thừng: vật chéo vào nhau (xem cây dừa)
Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học -> chọn 8 bảng cài nhanh
Ví dụ: thoăn thoắt, ngoan ngoãn, xoắn xuýt, liên hoan, môn toán, soạn bài, băn khoăn....
Tiết 2
Luyện đọc bảng tiết:
* Trò chơi: Thi đọc nhanh
GT câu ứng dụng:
? Bức tranh vẽ gì ?
Đính câu: “ Khôn ngoan ..... đá nhau
? Tìm tiếng có vần vừa học
? Đọc từ, cụm từ, câu
* Đọc bảng:
* Đọc SGK:
* Giải lao:
Viết vở:
Cho xem bài mẫu
HD khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm dừng bút, điểm đựt bút và vị trí dấu thanh
Chấm 5 bài, nhận xét
Luyện nói: “ con ngoan, trò giỏi ”
- Ở lớp bạn HS đang làm gì ?
- Ở nhà bạn đang làm gì ?
- Những HS như thế nào sẽ được khen là
“ con ngoan trò giỏi”
- Trong lớp chúng ta những bạn nào xứng đáng là con ngoan trò giỏi?
Trò chơi:
Đọc bảng -> lớp đồng thanh
Dặn dò: về học bài, tìm thêm từ có vần oan, oăn. Xem trước bài oăng, oang
- Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con, nhận xét
- Tìm tiếng có vần vừa học -> đọc pt tiếng
- Đọc từ (CN, đt)
- Cài bảng -> đọc
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 4 tổ tham gia
- Đàn gà đánh đuổi con diều hâu
- Ngoan -> đọc pt tiếng
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 2 HS, lớp đồng thanh
- 5 HS, lớp đồng thanh
- Quan sát
- Viết vở
- HS giỏi được cô giáo phát thưởng
- Quét sân
- Ở nhà siêng năng giúp đỡ cha mẹ, vâng lời cha mẹ, đến lớp chăm ngoan học giỏi
- HS nêu tên
- Nhận xét tuyên dương
Thứ sáu ngày 30 tháng 1 năm 2015
Học vần: OANG, OĂNG
MỤC TIÊU
Học sinh đọc, viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ áo choàng, áo sơ mi, áo len”
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
Đọc: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn / phiếu bé ngoan, khoẻ khoắn / học toán, xoắn thừng / câu ứng dụng
Viết: giàn khoan, tóc xoăn
Bài mới:
Dạy vần oang:
GT vần oang -> ghi bảng oang
GT: oang (in - viết)
Đọc: oang -> Hướng dẫn đọc
? Nêu cấu tạo vần oang?
Yêu cầu HS ghép tiếng: hoang
Ghi bảng: hoang
Cho xem tranh -> rút từ khoá
Ghi bảng: vỡ hoang
GT từ: vỡ hoang là khai phá đất hoang để trồng trọt
Đọc sơ đồ vần
Dạy vần ăng: dạy tương tự vần oang
So sánh vần oăng và oang
Đọc 2 sơ đồ vần
Viết bảng con:
Vừa viết vừa HDQT viết
oang, oăng
vỡ hoang, con hoẵng
* Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, nét nối o sang a, ă, các con chữ viết liền nét và vị trí dấu thanh
* Giải lao:
GT từ ứng dụng:
áo choàng liến thoắng
oang oang dài ngoẵng
Giải thích từ:
+ Ao choàng: áo rộng dài, dùng để khoác bên ngoài, thường mặc vào mùa đông
+ Oang oang: gợi tả tiếng nói to vang xa
+ Liến thoắng: nói nhanh và nhiều
Đọc bảng:
Nhận xét tuyên dương
Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học -> chọn 8 bảng cài nhanh nhất
Ví dụ: choàng vai, loảng xoảng, kêu toáng lên, thoang thoảng, loăng thoăng, hoảng sợ...
- Nhận xét tuyên dương
Tiết 2
Luyện đọc bảng tiết 1:
* Trò chơi:Thi đọc nhanh
GT câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì?
Đính câu: “ Cô dạy em tập viết ......
Xem chúng em học bài “
- Đọan thơ có mấy dòng?
- Những chữ nào được viết hoa ? Vì sao ?
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Đọc từ, dòng thơ , đoạn thơ
* Đọc bảng:
* Đọc sách giáo khoa:
* Giải lao:
Viết vở:
Cho xem bài mẫu
Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút, điểm dừng bút và vị trí
dấu thanhNhắc học sinh sửa tư thế ngồi
Chấm 5 bài và nhận xét
Luyện nói: “ Áo choàng, áo sơ mi, áo len ”
- Tranh vẽ các bạn đang mặc những kiểu (loại) áo gì ?
- áo đó mặc vào lúc nào? Mùa nào ?
HSQS áo từng bạn trong nhóm về kiểu áo, dài ngắn tay ... giới thiệu cho lớp nghe
Giáo dục các em phải giữ gìn quần áo sạch đẹp để dùng bền lâu
Củng cố dặn dò:
Trò chơi “ Tìm bạn thân”
HS chơi và ghép thành cụm từ câu
Nói -> liến thoắng
Cổ cò -> dài ngoẵng
Vết dầu -> loang
Mở toang -> cửa sổ
- Dặn dò: về đọc bài. Xem trước bài oanh, oach
- 4 học sinh
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân đồng thanh
- đánh vần, đọc cá nhân đồng thanh
- hoang -> pt, đv, đọc cá nhân
- Đọc cá nhân đồng thanh
Đọc cá nhân đồng thanh
- Giống: ng cuối vần. Khác ă, oa đầu vần
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con, nhận xét
- Tìm tiếng có vần vừa học -> đọc + pt tiếng
- Đọc từ (cá nhân, đt)
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Cài bảng -> đọc
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 4 tổ tham gia
Đồng thanh
Các tổ thi dọc
- Cô giáo đang dạy các bạn
tập viết
- 4 dòng
- Chữ đầu câu
- Tiếng:thoảng -> đọc+pt
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 2 HS, lớp đồng thanh
- 5 HS,
- Quan sát
- Quan sát, lắng nghe
- Mở vở sửa tư thế ngồi
- Viết vào vở
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nhìn và giới thiệu
- HS thực hiện trò chơi như tiết trước
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoc van 22 (hoan chinh).doc