I.Mục tiêu: GiúpHS:
- Đọc trơn tốt bài tập đọc, phát âm chuẩn các tiếng có vần ăm, ăp.
- Tìm được tiếng, từ, câu chứa vần ăm, ăp.
* HSKT đọc các từ ngữ ngan ngát, khắp vườn, hoa ngọc lan, lấp ló, kẽ lá
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ,bảng gài.
II.Các hoạt động dạy học
18 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 756 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 27 - Môn Tiếng Việt - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013
Toán(Tăng cường) : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Đọc, viết được các số có hai chữ số .
-Biết so sánh, cấu tạo,.. các số có hai chữ số.
II.Các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.HD HS làm vở bài tập
*Bài 1: Viết số
năm mươi: .... tám mươi chín : .....
Nhận xét- tuyên dương
*Bài 2: Viết theo mẫu
Số liền sau của 89 là: ..
Số liền sau của 97 là: .....
........
Thu một số bài chấm -Nhận xét
Giải lao
*Bài 3:Điền dấu , =
Trò chơi: Ai nhanh nhất
a/60 ..... 50 b/ 56 ..... 62 c/ 66 ..... 55
.........
Nhận xét - tuyên dương
*Bài 4: Viết(theo mẫu)
Số 45 gồm.4 chục và .5..đơn vị: ta viết: 45=40+5
Số 67.
Số 89.
Số 75
Thu chấm một số bài-Nhận xét - tuyên dương.
3.Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về xem lại các bài tập, đọc, viết và so sánh,.. các số có hai chữ số.
Xem trước bài Luyện tập
Nêu yêu cầu
1HS làm bài ở bảng -lớp làm vở
Nêu yêu cầu
2 HS làm bài ở bảng -lớp làm vở
3 đội - mỗi đội 5 HS chơi tiếp sức
Lớp cổ vũ
2 HS làm bảng - lớp làm vở
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015
Tiếng việt:(Tăng cường) LUYỆN ĐỌC: Hoa ngọc lan
I.Mục tiêu: GiúpHS:
- Đọc trơn tốt bài tập đọc, phát âm chuẩn các tiếng có vần ăm, ăp.
- Tìm được tiếng, từ, câu chứa vần ăm, ăp.
* HSKT đọc các từ ngữ ngan ngát, khắp vườn, hoa ngọc lan, lấp ló, kẽ lá
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ,bảng gài.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Luyện tập:
a/Luyện đọc
Gọi HS nhắc lại tên bài tập đọc đã học
Yêu cầu HS đọc ở SGK
*Trò chơi: Thi đọc hay, diễn cảm
Mỗi tổ cử 1 bạn thi đọc
Nhận xét - tuyên dương
b/Tìm tiếng, từ, câu có vần ăm, ăp.
Trò chơi:
*Thi tìm tiếng, từ, có vần ăm, ăp.
GV yêu cầu HS lấy bảng con tự tìm tiếng, từ rồi ghi vào.
Sau đó các tổ thi với nhau- tổ nào tìm được nhiều tiếng, từ hay chọn mang lên - tổ đó thắng.
Nhận xét- tuyên dương
*Sau đó GV chỉ lộn xộn yêu cầu HS đọc.
3. Tìm tiếng có vần ăp - ăm
Nói câu có tiếng chứa vần ăp - ăm
*Nụ hoa lan màu gì: (Chọn ý đúng)
a. bạc trắng
b. xanh thẫm
c. trắng ngần
* Hương hoa Ngọc lan thơm như thế nào?
4.Nối từ ở cột A với từ cột B:
Các bạn học sinh đâm chồi nảy lộc.
Hoa hồng tỏa hương thi múa hát tập thể.
Mùa xuân về cây cối thơm ngát.
*Thi tìm câu có vần ăm, ăp.
2 đội chơi tiếp sức- mỗi đội 3 em lên bảng viết câu có vần ăm, ăp.
Đội nào viết được nhiều, đẹp, hay - đội đó thắng cuộc
Nhận xét - tuyên dương.
3.Củng cố -Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Xem trước bài Ai dậy sớm.
Hát
3 HS đọc cá nhân, nhóm, tổ tiếp nối- lớp đồng thanh
* HS K, G đọc diễn cảm
Các tổ thi với nhau
Nhận xét
4 Tổ tham gia
Tổ 1& 2: vần ăm
Tổ 3& 4: vần ăp
HS đọc đồng thanh.
HS tham gia chơi
Nhận xét
HS đọc cá nhân đồng thanh
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013
Tiếng việt:(Tăng cường) LUYỆN ĐỌC: Ai dậy sớm
I.Mục tiêu: GiúpHS:
-Đọc trơn tốt bài tập đọc, phát âm chuẩn các tiếng có vần ươn, ương
-Tìm được tiếng, từ, câu chứa vần ươn, ương
II.Chuẩn bị:
-Bảng con, bảng gài.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Luyện tập:
a/Luyện đọc
Gọi HS nhắc lại tên bài tập đọc đã học
Yêu cầu HS đọc ở SGK
*Trò chơi: Thi đọc hay, diễn cảm
Mỗi tổ cử 1 bạn thi đọc
Nhận xét - tuyên dương
b/Tìm tiếng, từ, câu có vần ươn, ương, ông.ang.
Trò chơi:
*Thi tìm tiếng, từ, có vần ươn, ương
GV yêu cầu HS lấy bảng con tự tìm tiếng, từ rồi ghi vào.
Sau đó các tổ thi với nhau- tổ nào tìm được nhiều tiếng, từ hay chọn mang lên - tổ đó thắng.
Nhận xét- tuyên dương
*Sau đó GV chỉ lộn xộn yêu cầu HS đọc.
*Thi tìm câu có vần ươn, ương
2 đội chơi tiếp sức- mỗi đội 3 em lên bảng viết câu có vần ươn, ương.
Đội nào viết được nhiều, đẹp, hay-đội đó thắng cuộc
Nhận xét - tuyên dương.
3.Củng cố -Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Xem trước bài: Mưu chú sẻ.
Hát
3 HS đọc cá nhân, nhóm, tổ tiếp nối- lớp đồng thanh
Các tổ thi với nhau
Nhận xét
4 Tổ tham gia
Tổ 1& 2: vần ươn.
Tổ 3& 4: vần ương.
HS đọc đồng thanh.
HS tham gia chơi
Nhận xét
HS đọc cá nhân đồng thanh
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013
Toán(TC) : Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Đọc, viết được các số có hai chữ số từ 10 đến 99.
-Biết so sánh, cấu tạo,.. các số có hai chữ số.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.HD HS làm vở bài tập
*Bài 1: Viết số
ba mươi: .... tám mươi mốt : .....
Nhận xét- tuyên dương
*Bài 2: Viết theo mẫu
Số liền sau của 23 là: ..24
Số liền sau của 84 là: .....
........
Thu một số bài chấm - Nhận xét
Giải lao
*Bài 3:Điền dấu , =
Trò chơi: Ai nhanh nhất
a/34 ..... 50 b/ 56 ..... 65 c/ 44 ..... 55
.........
Nhận xét - tuyên dương
*Bài 4: Viết(theo mẫu)
Số 85 gồm.8.chục và .5..đơn vị: ta viết: 85=80+5
Số ....gồm ... chục và .... đơn vị.
Số .... gồm ... chục và .... đơn vị.
Số .... gồm ... chục và .... đơn vị.
Số .... gồm ... chục và .... đơn vị.
Thu chấm một số bài-Nhận xét - tuyên dương.
3.Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về xem lại các bài tập, đọc, viết và so sánh,.. các số có hai chữ số.
Xem trước bài Bảng các số từ 1 đến 100.
Nêu yêu cầu
1HS làm bài ở bảng - lớp làm vở
Nêu yêu cầu
2 HS làm bài ở bảng -lớp làm vở
3 đội - mỗi đội 5 HS chơi tiếp sức
Lớp cổ vũ
2 HS làm bảng - lớp làm vở
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2015
Toán +: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số.
- Ôn về cộng trừ số phạm vi 20
- Giải bài toán có lời văn
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Luyện tập
Bài 1. Đọc số
- GV ghi bảng cho hs đọc các số sau: 23, 44, 59, 37, 100, 81, 65
- Nhận xét, sửa bài
Bài 2.Viết số liền sau, liền trước (Trò chơi tiếp sức)
Số liềntrước
Số đã biết
Số liền sau
..............
..............
..............
..............
39
77
80
43
.................
................
.................
...............
- Chia lớp thành 2 đội chơi tiếp sức
- Đội nào hoàn thành trước được cộng 1 điểm. Mỗi câu đúng được cộng 1 điểm
- Nhận xét – Tuyên dương
Bài 3.Tính:
12 + 4 – 5 = 19 – 7 + 7= 13 + 6 – 7 =
20 + 50 + 10 = 80 – 40 + 30 = 90 – 50 + 30 =
- GV chấm 1 số vở - Nhận xét
Bài 4: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ..
Từ lớn đến bé:
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 5. Bố trồng 50 cây cam, 30 cây chanh. Hỏi bố trồng tất cả bao nhiêu cây?
- Yêu cầu HS tóm tắt ( HS khá, giỏi)
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Để biết có tất cả bao nhiêu cây, ta làm ntn?
- Trong bài có từ nào để ta biết phải làm phép tính cộng?
- Yêu cầu HS trình bày vở nháp
- Nhận xét – Sửa sai
- Ai nêu được lời giải khác? ( HS khá, giỏi)
Bài 6: (HS khá, giỏi)
- Số lớn nhất có một chữ số là:
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
- Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số được kết quả là:
- Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số được kết quả là: ..
- GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trả lời miệng
3. Củng cố - Dặn dò
Dặn dò: GV nhận xét, dặn bài sau
- Hát
- HS nêu yêu cầu
- HS viết bảng con
- HS thi tiếp sức
- HS làm vở nháp
- 3 HS làm bảng
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS viết bảng con
- 2 HS đọc đề
- HS nêu tóm tắt
- Bố trồng 50 cây cam, 30 cây chanh
- Hỏi bố trồng tất cả bao nhiêu cây?
- Ta làm phép tính cộng, lấy 50+30
- Có từ “tất cả”
- Giải ở vở
- 1 HS làm bài ở bảng lớp
- Nhận xét
- “ Có tất cả là”, “ Số cây có tất cả là”
- HS trả lài
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015
Toán+: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Tìm số liền trước, sau của số có hai chữ số. Bảng các số từ 1-100.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Luyện tập
a. Ôn đếm từ 1 – 99
- Gọi Hs đếm lần lượt các số từ
15 – 46, 35 - 69, 67 - 99
b. Ôn , đọc viết số :
- Giáo viên đọc : 75 ; 51 ; 69 ;
- Giáo viên viết bảng : 63 ; 74 ; 55 ;
- Viết số liền sau của các số 19 ; 44 ; 59 ; 81 ; 89 .
- Viết các số liền trước của các số: 20, 30, 59, 85
- Nhận xét
c. Phân tích số :
- Số 19 có chục và đơn vị , ta viết 19 = +
- Số 60 có chục và đơn vị , ta viết 60 = +
- Số 37 có chục và đơn vị , ta viết 37 = .+
- Nhận xét
d. Bảng các số từ 1-100
- Các số có 1 chữ số là :
- Các số tròn chục là :
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào?....
- Các số có 2 chữ số giống nhau là:
- Viết tất cả các số có một chữ số theo thứ tự giảm dần
- Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đều có số chục là 4 (HS khá, giỏi)
-,Viết tất cả các số có hai chữ số có số đơn vị là 1 (HS khá, giỏi)
Trò chơi: Ai nhanh nhất
a/ 34 ..... 50 b/ 56 ..... 65 c/ 44 ..... 55 d/ 88...33
4579 78. 87 77..90 45...36
21.21 90 .... 19 81. 87 51...55
66.67 47. 48 36.63 42...24
55. 44 39.78 23 33 66...55
- Chia lớp thành 4 đội chơi tiếp sức
- Mỗi câu đúng được cộng 1 điểm, đội nào nhanh nhất được cộng 1 điểm
- Nhận xét - tuyên dương
3. Nhận xét , dặn dò :
- Nhận xét tiết học và dặn hs chuẩn bị bài sau.
- Hát
Cả lớp- Nhóm
- HS viết bảng con
- HS đọc, viết bảng con
- HS viết bảng con
- HS phân tích miệng
- Viết bảng con
- HS trả lời
+ Các số có 1 chữ số là: 1,...9
+ Các số tròn chục là: 10, ... 90
+ Số bé nhất có 2 chữ số là: 10
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
+ Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11, 22, ... 99
- 4 đội - mỗi đội 5 HS chơi tiếp sức
- Lớp cổ vũ
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2015
Toán+ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết được các số có hai chữ số từ 10 đến 99.
- Biết so sánh, cấu tạo,.. các số có hai chữ số.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ, bảng con.
III.Các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Luyện tập
Bài 1: Viết số
ba mươi: .... tám mươi mốt : .....
Mười ba: ... Mười tám: .....
Mười: .... Chín mươi chín: ...
Mười chín: ... năm mươi lăm: ...
Sáu mươi: ...... Mười sáu: .......
- Nhận xét- tuyên dương
Bài 2: Viết theo mẫu
Số liền sau của 32 là: ... Số liền sau của 86 là:
Số liền sau của 48 là: ... Số liền sau của 69 là:
Số liền sau của 59 là: Số liền sau của 65 là:
Số liền sau của 40 là: Số liền sau của 98 là:
- Thu một số bài chấm -Nhận xét
Giải lao
Bài 3: Điền dấu , = (Hs khá, giỏi làm cả cột c)
a. 47 ... 45 b. 34 ... 50 c. 55 ... 40+20
81 ... 82 78 ... 69 44 ... 30+10
95 ... 90 72 ... 81 77 ... 90-20
61 ... 63 62 ... 62 88 ... 90-10
- Nhận xét - tuyên dương
Bài 4: 4. Trên bãi cỏ có 20 con trâu và 10 con bò. Hỏi trên bãi cỏ có tất cả bao nhiêu con trâu và bò ?
* HS khá giỏi
Trên bãi cỏ có 20 con trâu , số bò đang ăn cỏ bằng với số trâu. Hỏi trên bãi cỏ có tất cả bao nhiêu con trâu và bò ?
- Nhận xét – Sửa bài
Bài 5: Viết(theo mẫu)
Số 85 gồm.8.chục và .5..đơn vị: ta viết: 85=80+5
Số 66gồm ... chục và .... đơn vị.
Số 50 gồm ... chục và .... đơn vị.
Số 75 gồm ... chục và .... đơn vị.
Số 90 gồm ... chục và .... đơn vị.
- Chia lớp thành 2 đội chơi tiêp sức điền vào chỗ trống
- Đội nào nhanh hơn được cộng 1 điểm. Mỗi chỗ trống đúng được cộng 1 điểm
- Nhận xét – Tuyên dương
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về xem lại các bài tập, đọc, viết và so sánh,.. các số có hai chữ số.
- Xem trước bài: Luyện tập
- Hát
- Nêu yêu cầu
- 2HS làm bài ở bảng
- Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu
- 2 HS làm bài ở bảng
- Lớp làm vở bài tập
- HS nêu yêu cầu
- 3 HS làm bảng
- Lớp làm vở
- HS làm bài vào vở nháp
- 2 Hs làm bảng
- Nhận xét
- Hs tham gia chơi
- Lớp cổ vũ
Tuần 27 Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014
Toán+: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Tìm số liền trước, sau của số có hai chữ số. Bảng các số từ 1-100.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Luyện tập
a. Ôn đếm từ 1 – 99
- Gọi Hs đếm lần lượt các số từ
15 – 46, 35 - 69, 67 - 99
b. Ôn , đọc viết số :
- Giáo viên đọc : 75 ; 51 ; 69 ;
- Giáo viên viết bảng : 63 ; 74 ; 55 ;
- Viết số liền sau của các số 19 ; 44 ; 59 ; 81 ; 89 .
- Viết các số liền trước của các số: 20, 30, 59, 85
- Nhận xét
c. Phân tích số :
- Số 19 có chục và đơn vị , ta viết 19 = +
- Số 60 có chục và đơn vị , ta viết 60 = +
- Số 37 có chục và đơn vị , ta viết 37 = .+
- Nhận xét
d. Bảng các số từ 1-100
- Các số có 1 chữ số là :
- Các số tròn chục là :
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào?....
- Các số có 2 chữ số giống nhau là:
- Viết tất cả các số có một chữ số theo thứ tự giảm dần
- Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đều có số chục là 4 (HS khá, giỏi)
-,Viết tất cả các số có hai chữ số có số đơn vị là 1 (HS khá, giỏi)
Trò chơi: Ai nhanh nhất
a/ 34 ..... 50 b/ 56 ..... 65 c/ 44 ..... 55 d/ 88...33
4579 78. 87 77..90 45...36
21.21 90 .... 19 81. 87 51...55
66.67 47. 48 36.63 42...24
55. 44 39.78 23 33 66...55
- Chia lớp thành 4 đội chơi tiếp sức
- Mỗi câu đúng được cộng 1 điểm, đội nào nhanh nhất được cộng 1 điểm
- Nhận xét - tuyên dương
3. Nhận xét , dặn dò :
- Nhận xét tiết học và dặn hs chuẩn bị bài sau.
- Hát
Cả lớp- Nhóm
- HS viết bảng con
- HS đọc, viết bảng con
- HS viết bảng con
- HS phân tích miệng
- Viết bảng con
- HS trả lời
+ Các số có 1 chữ số là: 1,...9
+ Các số tròn chục là: 10, ... 90
+ Số bé nhất có 2 chữ số là: 10
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
+ Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11, 22, ... 99
- 4 đội - mỗi đội 5 HS chơi tiếp sức
- Lớp cổ vũ
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015
Tiếng việt (+) chính tả: Luyện viết
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Viết đúng, đẹp bài thơ: Ai dậy sớm
-Làm bài tập điền vần ươn, ương.
II.Chuẩn bị:
Chép bài thơ lên bảng
Bài tập.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Hướng dẫn viết:
-Gọi 2 hs đọc bài viết
-Gạch chân từ khó: ngát hương, vừng đông, đất trời.
-Cho hs đánh vần, viết bảng con.
-Nhận xét, sửa sai
-HD cách trình bày bài thơ, cầm bút, tư thế ngồi.
-Cho hs chép vào vở (qs giúp hs yếu)
-Đọc cho hs dò bài
-Chấm bài, nhận xét, sửa lỗi.
Giải lao
Trò chơi: Xì điện
-Cho hs hát các bài hát về Bác Hồ.
3. Làm bài tập
-Điền vần ươn hay ương
Con v., bay l.., h. thơm, mái tr., phố ph.., vvai, con l, n rẫy.
-Nhận xét
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Tuyên dương những HS viết chữ đẹp, tích cực trong học tập.
-Nhắc hs về nhà luyện viết.
-HS hát
-HS đọc bài
-HS thực hiện
-HS theo dõi
-Viết vào vở
-Dò bài
-Hát
-Đọc yêu cầu
-Làm bảng con, đọc từ
-HS nghe
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2015
Tiếng việt (+) chính tả: Luyện viết
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Viết đúng, đẹp bài thơ: Quà của bố
-Làm bài tập điền vần oan, oat.
II.Chuẩn bị:
Chép bài thơ lên bảng
Bài tập.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Hướng dẫn viết:
-Gọi 2 hs đọc bài thơ
-Gạch chân từ khó: về phép, luôn luôn, cái thương, lời chúc, ngoan, vững vàng.
-Cho hs đánh vần, viết bảng con.
-Nhận xét, sửa sai
-HD cách trình bày bài thơ, cầm bút, tư thế ngồi.
-Cho hs chép vào vở (qs giúp hs yếu)
-Đọc cho hs dò bài
-Chấm bài, nhận xét, sửa lỗi.
Giải lao
Trò chơi: Xì điện
-Cho hs hát các bài hát về các con vật.
3. Làm bài tập
-Điền vần oan hay oat
Lưu l., học t.., sinh . , cây x., liên h , máy kh.,, tmồ hôi, ngoan ng .
-Nhận xét
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Tuyên dương những HS viết chữ đẹp, tích cực trong học tập.
-Nhắc hs về nhà luyện viết.
-HS hát
-HS đọc bài
-HS thực hiện
-HS theo dõi
-Viết vào vở
-Dò bài
-Hát
-Đọc yêu cầu
-Làm bảng con, đọc từ
-HS nghe
Tuần 27 Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
Tiếng việt (Tăng cường): Luyện viết
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Viết 1 số vần khó ở các bài tập đọc đã học.
-Viết đoạn văn 2-3 câu.
II.Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Luyện viết bảng con:
-Cho HS viết các vần: hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, bạc trắng, trắng ngần, duyên dáng, ra vườn, ngát hương, vừng đông, đất trời..
Nhận xét
3.Trò chơi: Thi hát
-Cho hs xung phong lên múa
*Luyện viết chính tả (GV tự chọn)
-GV hướng dẫn hs viết chữ cỡ nhỏ vào vở
-Gv uốn nắn chữ cho hs
-Chấm, nhận xét
4.Nhận xét tiết học:
-Tuyên dương những HS viết chữ đẹp, tích cực trong học tập.
-HS viết vào bc
-HS tham gia trò chơi
-Viết vào vở
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tang cuong TV 27.doc