I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Nhận biết số 100 là số liền sau của 99.
-Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.
-Nhận biết một số đặc điểmcủa các số trong bảng các số đến 100.
II.Các hoạt động dạy học
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 27 - Môn Toán - Tiết 105 đến tiết 108, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán(Tiết 105): Luyện tập
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Củng cố về đọc,viết,so sánh các số có hai chữ số;về tìm số liền sau của số có hai chữ số.
-Bước đầu biết phân tích số có hai chữ sốthành tổng của số chục và số đơn vị.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
Điền dấu ,=
20 . 46 37 .. 38
58 . 60 69 .. 96
Nhận xét – ghi điểm
3.Luyện tập
*Bài 1:Viết số
GV đọc và viết số.
Nhận xét
*Bài 2:Viết (Theo mẫu)
GV hướng dẫn HS nhắc lại cách tìm số liền sau của một số(trong phạm vi các số đang học).Chẳng hạn,muốn tìm số liền sau của 80 ta thêm 1 vào 80 được 81,vậy số liền sau của 80 là 81.
Chấm một số bài- nhận xét
Giải lao
*Bài 3:Điền dấu ,=
-GV nhắc lại cách so sánh hai số (Chẳng hạn:
34 90 vì hai số cùng số chục là 9 mà 5 > 0 ....)
Nhận xét
*Bài 4:Viết (theo mẫu)
-GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.Chẳng hạn,có thể viết số 87 lên bảng rồi hỏi HS: “87 gồm mấy chục và mấy đơn vị?”(87 gồm 8 chục và 7 đơn vị)Sau đó hướng dẫn HS viết 87=80+7 rồi đọc “tám mươi bảy bằng tám chục cộng bảy”
5.Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học.
Về xem tước bài Bảng các số từ 1 đến 100.
2 HS lên bảng - lớp bảng con
HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm và chữa bài ở bảng con.
Nêu yêu cầu
-Cho HS làm bài vào SGK rồi chữa bài.
2 HS lên bảng- lớp làm bài vào bảng gài- rồi chữa bài
Gọi một vài HS nhắc lại.
-HS làm miệng
Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013
Toán(Tiết 106): Bảng các số từ 1 đến 100
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Nhận biết số 100 là số liền sau của 99.
-Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.
-Nhận biết một số đặc điểmcủa các số trong bảng các số đến 100.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
Số 44 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 37 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 96 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Nhận xét – ghi điểm
3.Bài mới
a/Giới thiệu bước đầu về số 100
*Bài 1: -Hướng dẫn HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97,98,99.
-Hướng dẫn HS đọc,viết số 100.Có thể giới thiệu cho HS biết số 100 không phải là số có hai chữ số mà là số có ba chữ số(một chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải)
-Số 100 là số liền sau của số 99 nên số 100 bằng 99 cộng thêm 1.
Giải lao
b/Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
*Bài 2:-Hướng dẫn HS viết các số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bảng trong bài tập 2.
-Dựa vào bảng để nêu số liền sau,số liền trước của một số có hai chữ số.
c/Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100
*Bài 3:
-Số bé nhất có hai chữ số là số nào
-số lớn nhất có hai chữ số là số nào?...
4.Củng cố - dặn dò: Xem trước bài :Luyện tập.
Hát
4 HS trả lời
HS làm miệng
HS đọc , viết “Một trăm” vào bảng con
HS thi đua viết và đọc nhanh các số ở trong bảng các số từ 1 đến 100.
HS nêu miệng
-HS tự làm bài tậpvào vở
rồi chữa bài
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Toán(Tiết 107): Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Viết số có hai chữ số;tìm số liền trước,số liền sau của một số;so sánh các số;thứ tự của các số.
-Giải toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
Nhận xét – ghi điểm
3.Bài mới: Luyện tập
*Bài 1:Viết số
Đọc lại các số vừa viết
*Bài 2:Viết số
a/Nêu lại cách tìm số liền trước của một số
b/Nêu lại cách tìm số liền sau của một số
rồi chữa bài
c/So sánh ba số ở từng dòng để thấy quan hệ số liền trước,số liền sau của một số).
*Bài 3:Viết các số
Từ 50 đến 60:
Từ 85 đến 100:
Thu một số bài chấm- Nhận xét
*Bài 4: Trò chơi: Ai nhanh hơn
Hướng dẫn HS dùng bút và
thước nối các điểm để được 2
hình vuông.
4.Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về xem trước bài Luyện tập chung.
2 HS trả lời
HS nêu yêu cầu- HS làm bảng con- rồi chữa bài
đồng thanh
HS điền số vào chỗ chấm.
Tiếp đó cho HS làm từng phần vào SGK-rồi chữa bài.
HS trả lời
HS tự làm vào vở
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013
Toán(Tiết 108): Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
-Giúp HS củng cố đọc,viết,so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
Đọc các số từ 40 đến 50
Đọc các số từ 80 đến 70
Nhận xét – ghi điểm
3.Bài mới: Luyện tập chung
*Bài 1:Viết các số
a/Từ 15 đến 25
b/Từ 69 đến 79
Thu chấm một số bài - nhận xét
*Bài 2:Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70
Nhận xét
*Bài 3:Điền dấu , =
-Nêu cách nhận biết trong 2 số đã cho số nào lớn hơn(hoặc bé hơn)số kia:(Chẳng hạn:45<47 vì hai số này đều có 4 chục,mà 5<7 nên 45<47).
Giải lao
*Bài 4:Cho HS đọc thầm đề toán rồi nêu tóm tắt đề toán,chẳng hạn:
Có: 10 cây cam
Có: 8 cấy chanh
Tất cả có: .........cây?
Bài giải
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18(cây)
Đáp số: 18 cây.
*Bài 5:Viết số lớn nhất có 2 chữ số
4.Củng cố - dặn dò
-Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
-Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
- Về xem trước bài Giải toán có lời văn.
2 HS
Nêu yêu cầu
HS làm SGK
HS làm bài vào bảng con-
Nêu yêu cầu
Cho HS tự làm bài vào vở- rồi chữa bài
Cho HS tự giải bài toán vào vở- rồi chữa bài.
Trò chơi 2 đội-Nhận xét
HS trả lời
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Toan 27.doc