1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
Viết :
Tổ 1& tổ 2 : ươc, dòng nước
Tổ 3& tổ 4 : ươt, xanh mướt
Chấm một số bài viết ở nhà.Nhận xét bài.
3.Bài mới
a/Giới thiệu: Ghi đề bài lên bảng
b/Hướng dẫn tô chữ hoa
*Đính bảng chữ S
- Đây là chữ gì?
- Cao mấy dòng li?
- Chữ S được viết bởi mấy nét?(1 nét)
Chỉ vào chữ mẫu HD qui trình viết:
+Nét 1: (Nét cong dưới): ĐB trên ĐK 6, viết nét cong dưới lên đến ĐK6.
+Nét 2: Từ điểm DB của nét 1,viết tiếp nét móc ngược trái,cuối nét lượn vào trong,DB trên ĐK 2.
Nói và tô chữ S theo qui trình viết.
2 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 767 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 32 - Môn Tập viết: Tô chữ hoa: S, T, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2015
Tập viết: TÔ CHỮ HOA : S, T
I. MỤC TIÊU
- Tô được các chữ hoa: S, T.
- Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần)
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. CHUẨN BỊ
- Chữ hoa S, T trong khung chữ.
- Viết sẵn nội dung tập viết lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
Viết :
Tổ 1& tổ 2 : ươc, dòng nước
Tổ 3& tổ 4 : ươt, xanh mướt
Chấm một số bài viết ở nhà.Nhận xét bài.
3.Bài mới
a/Giới thiệu: Ghi đề bài lên bảng
b/Hướng dẫn tô chữ hoa
*Đính bảng chữ S
- Đây là chữ gì?
- Cao mấy dòng li?
- Chữ S được viết bởi mấy nét?(1 nét)
Chỉ vào chữ mẫu HD qui trình viết:
+Nét 1: (Nét cong dưới): ĐB trên ĐK 6, viết nét cong dưới lên đến ĐK6.
+Nét 2: Từ điểm DB của nét 1,viết tiếp nét móc ngược trái,cuối nét lượn vào trong,DB trên ĐK 2.
Nói và tô chữ S theo qui trình viết.
Viết mẫu: S
Nhận xét- sửa sai
*Đính bảng chữ T
- Đây là chữ gì?
- Cao mấy dòng li?
- Chữ T được viết bởi mấy nét? 1 nét (kết hợp 3 nét)
Chỉ vào chữ mẫu HD qui trình viết:
+Nét 1: (Nét cong trái nhỏ): ĐB giữa ĐK 4và ĐK 5, viết nét cong hở phải (nhỏ) lên đến ĐK6.
+Nét 2: Từ điểm DB của nét 1,viết nét lượn ngang từ trái sang phải ,DB trên ĐK 6.
+Nét 3: Từ điểm DB của nét 2,viết nét cong hở phẳíct nét lượn ngang tạo vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, phần cuối nét uốn vào trong.DB ở ĐK 2.
Nói và tô chữ S theo qui trình viết.
Viết mẫu: T
Nhận xét- sửa sai
c/HD viết vần và từ ứng dụng
*GV HD viết các vần, từ ứng dụng: ươm, ươp, iêng, yêng, lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng theo chữ cỡ vừa.
*GV HD viết các vần, từ ứng dụng: ươm, ươp, iêng, yêng, tiếng chim, lượm lúa, nườm nượp theo chữ cỡ nhỏ.
Để viết các vần này đẹp các em chú ý nối nét các con chữ ư với con chữ ơ với con chữ m,chú ý khoảng cách các con chữ không quá gần hoặc quá xa, vị trí dấu phụ cho đúng.
Viết mẫu các vần , từ ứng dụng trên.
Nhận xét.
Giải lao
* HD HS tập tô, viết vào vở
Cho HS xem bài mẫu
HD mở vở Tập viết
Chú ý khoảng cách, HD viết từng hàng
Chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
Thu chấm một số bài - nhận xét - sửa sai
4. Củng cố -Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Tuyên dương những HS viết đẹp.
Dặn dò:
Xem trước bài: Tô chữ hoa U, Ư, V
Hát
2 HS viết bảng - Lớp viết bảng con
HS nhắc lại
HS quan sát
- Chữ S hoa
- 5 dòng li
- HS trả lời
HS quan sát- lắng nghe
HS quan sát
- 2 HS viết bảng - Lớp viết bảng con.
HS quan sát
- Chữ T hoa
- 5 dòng li
- HS trả lời
HS quan sát- lắng nghe
HS quan sát
- 2 HS viết bảng - Lớp viết bảng con.
HS quan sát
Đọc nội dung trong vở
HS viết vở
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TViet- 32.doc