I . MỤC TIÊU
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu <, >, = để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
6 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 4 - Môn Toán - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2015
Toán BẰNG NHAU. DẤU =
I . MỤC TIÊU
Giúp HS
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bắng chính số đó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
II. CHUẨN BỊ
- Các mô hình, đồ vật, bộ số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
- GV đưa hình vẽ
- Điền dấu >, < vào chỗ chấm
5 ... 2 1 ... 4
4 ... 5 3 ... 2
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: ghi bảng
b. Nhận biết quan hệ bằng nhau:
+ Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3:
- Có mấy con hươu?
- Có mấy khóm cỏ?
Số lượng hươu 3, số lượng cỏ 3.Ta nói: Số lượng hươu bằng số lượng cỏ.
+ Tương tự với hình 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn màu trắng.
Ta có: ba bằng ba
Đọc, viết như sau: 3 = 3
+ Giới thiệu dấu =
GV chỉ vào 3 = 3 gọi HS đọc
+ Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4
Hướng dẫn lần lượt tương tự 3 = 3
Ghi bảng: 1 = 1, 2 = 2, 5 = 5
* Kết luận: Mỗi số bằng chính số đó nên chúng bằng nhau.
Lưu ý: Ta có thể đọc từ phải sang trái hay từ trái sang phải: 3 = 3 không giống như cách đọc của số lớn hơn, bé hơn.
Ví dụ: 5 > 4.
- Nếu đọc từ trái sang phải là 5 lớn 4, nếu đọc từ phải sang trái là 4 bé hơn 5.
Giải lao
4. Thực hành:
Bài 1: Viết dấu =
- Nhận xét
Bài 2: Hướng dẫn HS nhận xét và nêu kết quả
Bài 3: Điền dấu >, <, =,
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về luyện viết bảng con dấu = và tập so sánh 2 nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau.
- Xem trước bài Luyện tập.
- HS cài phép tính so sánh.
- 2 HS lên bảng.
- Quan sát tranh.
- 3 con hươu.
- 3 khóm cỏ.
- HS theo dõi.
- Cho học sinh nêu những số bằng nhau.
- HS nêu
- HS viết bảng con
- HS nghe
- Viết bảng con: 5>4, 4<5.
- Viết vào bảng con.
- HS làm SGK và nêu kết quả.
Nhận xét ,tuyên dương
- Làm SGK.
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2015
Toán LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
- Nhìn hình viết số so sánh
- Điền dấu , =
3 ... 3, 4 ... 2, 3 ... 5
Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
Bài 1: Điền dấu , =
Lưu ý: Khi điền dấu so sánh 2 số mũi nhọn bao giờ cũng chỉ vào số bé hơn.
Chấm 5 vở, nhận xét
Giải lao
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn: 3 > 2, 2 < 3
- Các tranh còn lại cho HS làm vào SGK
- Chấm 1 số bài, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Về xem lại các bài tập đã làm.
- Xem trước bài: Luyện tập chung
- 2 HS.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào SGK.
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2015
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I . MỤC TIÊU
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định :
2. Bài cũ:
- GV đính hình vẽ lên bảng. HS nhìn hình ghi 2 phép tính so sánh
- Điền dấu , = vào chỗ trống
3 ... 5 2 ... 4 5 ... 5
4 ... 2 3 ... 3 1 ... 5
- Nhận xét ghi điểm
3. bài mới: Luyện tập
Bài 1: Làm cho bằng nhau
Gợi ý: Đếm số hoa ở 2 bình, làm thế nào để số hoa ở 2 bình bằng nhau ?
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp
Hoạt động nhóm
Sau khi nhận xét bổ sung. GV hỏi:
- 2 lớn hơn số nào?
- 3 lớn hơn những số nào?
- 5 lớn hơn những số nào?
Giải lao
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp
Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
Nhận xét, tuyên dương đội thắng
4. Củng cố, dặn dò:
- 5 lớn hơn những số nào?
- Về làm lại bài tập 2, 3 ở SGK
- Xem trước bài: Số 6.
- HS hát
- HS làm bảng con.
- 3 HS lên bảng.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu cách làm: bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt số hoa.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Đại diện nhóm lên bảng nối.
Nhận xét, bổ sung.
- Số 1
- Số 1, 2
- 1, 2, 3, 4
- 2 đội mỗi đội 3 em chơi tiếp sức
- Lớp cổ vũ
- Nhận xét
- 1, 2, 3, 4.
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2015
Toán SỐ 6
I . MỤC TIÊU
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết số 6, đọc, đếm được từ 1 đến 6.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
II. CHUẨN BỊ
- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại , chữ số 6 in , 6 viết.
- Bảng con viết các số từ 1- 6
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Bài cũ
- Chúng ta đã học những số nào?
- Nối ô trống với số thích hợp
1 2 3 4 5
- Đếm xuôi từ 1đến 5
- Đếm ngược từ 5 đến 1
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Lập số 6
- GV hướng dẫn HS xem tranh và nói: “Có 5 bạn đang chơi, 1 bạn khác đang đi tơí. Tất cả có mấy bạn”?
- 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn.
* Yêu cầu lấy 5 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn. Tất cả có mấy hình tròn?
- Quan sát hình vẽ và giải thích “5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn ....”
-Tương tự lấy 5 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
- Kết luận: 6 bạn, 6 chấm tròn, 6 que tính ...
Các nhóm này đều có số lượng là 6. Vậy hôm nay chúng ta học bài: Số 6
b . Giới thiệu số 6 in, số 6 viết
- Đính bảng số 6 in
Số 6 được viết bằng chữ số 6, GV viết mẫu
- Hướng dẫn quy trình viết:
Điểm đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 một chút viết nét cong hở phải, điểm dừng bút chạm nét cong dưới đường kẻ thứ 2 một chút.
c. Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số từ 1 đến 6, cấu tạo số 6:
- Yêu cầu HS lấy ra 6 que tính và đếm từ 1 đến 6
- Tách ra gồm 2 phần và nêu 6 gồm mấy và mấy?
- HS nêu, GV ghi bảng:
6 gồm 1 và 5, 5 và 1.
6 gồm 4 và 2, 2 và 4.
6 gồm 3 và 3.
Giải lao
4. Thực hành:
Bài 1: Viết số 6.
GV kiểm tra. Nhận xét.
Bài 2: Điền số vào ô trống.
- Chấm 5 em . Nhận xét
Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống:
- Cột thứ nhất có mấy ô vuông?
- GV ghi số 1 vào ô thứ nhất.
- Hướng dẫn cột thứ hai và ghi số 2 vào ô trống thứ 2.
- Tương tự những cột còn lại HS tự điền.
Yêu cầu HS đếm xuôi từ 1 đến 6, đếm ngược từ 6 đến 1
Trò chơi: “Ai nhanh hơn”.
- Trong các ô vuông này, cột nào có số ô vuông nhiều nhất?
- Số 6 đứng liền sau số nào?
- Trong các số từ 1- 6 số nào là số lớn nhất? số nào là số bé nhất?
- Số 6 lớn hơn những số nào?
Nhận xét, tuyên dương.
5. Củng cố dặn dò:
- 6 gồm mấy và mấy?
- Về học bài và luyện viết số 6 nhiều lần. Đếm xuôi 1đến 6, 6 đến 1. Xem trước bài: Số 7.
- 1, 2, 3, 4, 5
- 3 HS
- 1 HS
- 1 HS
- Quan sát tranh.
- 2 HS nhắc lại-Có 6 bạn
- Lấy 5 hình tròn, lấy thêm một hình tròn .HS đếm và nói: 6 hình tròn.
- HS nhắc lại
-5 que tính thêm 1 que tính là 6 que tính
- 3 HS đọc
- HS cài bảng số 6. Đọc: sáu (cá nhân, đồng thanh)
- Quan sát, lắng nghe.
- 1 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con. Nhận xét.
- Lấy 6 que tính vàđếm từ 1đến 6.
- Tách và nêu:
6 gồm 1và 5, 5 và 1.
6 gồm 2 và 4, 4 và 2.
6 gồm 3 và 3.
- Đọc cấu tạo số 6 (cá nhân, đồng thanh).
- Viết bảng con.
- Làm SGK
- Quan sát hình.
- 1ô vuông
- 1HS lên bảng điền
- Lớp điền vào SGK-Nhận xét.
- 2 HS đếm, lớp đồng thanh.
- Cột số 6 có ô vuông nhiều nhất.
- Số 5
-Số lớn nhất là 6. Số bé nhất là 1.
- 5, 4, 3, 2, 1.
- 1 và 5, 5 và 1, 4 và 2, 2 và 4, 3 và 3.
- HS nghe.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Toan 4.doc