Giáo án lớp 1, tuần 4 - Môn Toán - Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

I. Mục tiêu:

- Củng cố kiến thức về dấu >,<, =

- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn, bằng nhau.

- Biết dùng các dấu <, >, = khi so sánh các số từ 1 đến 5.

II. Hoạt động dạy và học:

 

doc7 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 4 - Môn Toán - Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2014 Toán+ Bài LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Củng cố các khái niệm bé hơn, lớn hơn, bằng nhau - Biết dùng các dấu , = khi so sánh các số từ 1 đến 5. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2. Luyện tập - Hãy nhắc lại các dấu đã học ? Bài 1: Viết dấu , = - HS viết vào vở mỗi dấu một hàng - Thu chấm, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết - Gv đính các nhóm chấm tròn lên bảng và yêu cầu Hs viết các phép so sánh vào bảng con - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Điền dấu , = (VBT/15) 4 5 1 4 2 3 1 1 2 2 5 2 2 4 5 1 3 1 3 3 2 5 3 5 - Cho Hs nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn cho Hs làm vào VBT - Chấm 10 bài nhanh nhất, nhận xét * Trò chơi: “Ai nhanh hơn” (Hs khá, giỏi) GV ghi sẵn bảng phụ: Điền số mấy ? .... ..... 1 = .... ... < 4 .... > 3 2 = ..... - GV phổ biến luật chơi cho 2 đội, mỗi đội 3 em chơi tiếp sức, đội nào nhanh đúng thì thắng. - Nhận xét, tuyên dương. 3.Dặn dò - Gv nhận xét tiết học - Dặn dò Hs xem lại các bài đã làm - Hs hát - Dấu , = - Hs viết vở - Hs viết phép so sánh ở bảng con - Điền dấu , = - Hs làm VBT/15 - 1 Hs làm bảng phụ - Nhận xét - Hs tham gia trò chơi - Lớp cổ vũ, nhận xét Tuần 4 Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2014 Toán+ Bài LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức về lớn hơn, dấu lớn, bé hơn, dấu bé, bằng nhau, dấu bằng. - Ôn nhận biết vị trí các số trong dãy số tư. nhiên từ 1 đến 5 II. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm đồ vật III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2.Bài cũ - Chúng ta đã được học những dấu gì? 3. Luyện tập Bài 1: Điền dấu , = (VBT/16) 1 2 4 3 2 3 3 4 2 2 4 4 3 5 4 5 3 2 4 5 2 5 3 5 - Yêu cầu Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm VBT - Gv nhận xét, chữa bài Bài 2 : Đúng hay sai - Gv cho Hs đếm xuôi, ngược các số từ 1 đến 5 - Gv nói: 5 liền sau số 4 Đúng hay Sai ? 4 liền sau số 5 Đúng hay Sai ? 2 liền trước số 3 Đúng hay sai ? 1 liền trước số 2 Đúng hay Sai ? - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3 : So sánh - Gv lần lượt 2 nhóm đồ vật ở 2 tay, chẳng hạn 3 con thỏ và 2 con bướm - Yêu cầu Hs so sánh rồi gài phép so sánh lên bảng gài - Nhận xét * Trò chơi: “ Thi nối nhanh” (Hs khá, giỏi) 1 2 3 4 5 5 > 3 = 4 < 1 = 2 < 4 = 2 1 4 3 5 - Cách chơi: Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp. Ví dụ: 1 < .Ta nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 vì 1 < 2, 1 < 3.... - Đội nào nhanh, đúng hơn thì đội đó thắng. - Nhận xét . Tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò - Gv nhận xét tiết học - Dặn dò Hs xem lại các bài đã làm - Hs hát - Chúng ta vừa học , = - Điền dấu , = - Hs làm VBT, 1 Hs làm bảng phụ - Lớp nhận xét - 4 Hs đếm - Hs xung phong trả lời miệng - Hs nêu yêu cầu: So sánh - Hs quan sát và so sánh và gài vào bảng gài phép so sánh - Mỗi đội 4 Hs tham gia trò chơi Tuần 4 Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán+ Bài LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về dấu >,<, = - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn, bằng nhau. - Biết dùng các dấu , = khi so sánh các số từ 1 đến 5. II. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2.Bài cũ -Trong các số đã học từ 1 đến 5, số nào là số bé nhất, số nào là số lớn nhất? 3. Luyện tập Bài 1: Làm cho bằng nhau (bài 1/VBT) - Gv hướng dẫn cho Hs vẽ thêm hoặc gạch bớt: + Lọ hoa bên trái có mấy bông hoa? + Lọ bên phải có mấy bông hoa? + Vậy chúng ta phải làm sao để 2 lọ có số hoa bằng nhau? - Gv yêu cầu 1 Hs nêu cách - Chấm 10 bài nhanh nhất, nhận xét Bài 2 : Nhìn hình và so sánh - Gv dán 2 nhóm hình lên bảng. Chẳng hạn, 4 hình tròn và 5 hình vuông - Yêu cầu Hs đếm và gài phép so sánh vào bảng gài - Gv khuyến khích Hs có thể gài cả 2 phép so sánh Ví dụ 5 > 4 và 4 < 5 - Gv nhận xét, chữa bài Bài 3 : Viết dấu > vào ô trống - Yêu cầu Hs nêu yêu cầu bài tập 5 4 3 2 5 1 5 2 - Gv nhận xét, chữa bài * Trò chơi: “ Thi nối nhanh” (Hs khá, giỏi) 5 4 34 2 1 1 > 2 - Cách chơi: Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp. Ví dụ nối ô vuông đầu tiên với 2 vì 1<2<5 - Chia lớp thành 2 đội tham gia đồng đội - Mỗi phép nối đúng được cộng 1 điểm, mỗi phép nối sai bị trừ 1 điểm. Đội nhanh hơn được cộng 1 điểm - Nhận xét . Tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò - Gv nhận xét tiết học - Dặn dò Hs xem lại các bài đã làm - Hs hát - Số 1 là số bé nhất, số 5 là số lớn nhất + Lọ bên trái có 3 bông hoa + Lọ bên phải có 2 bông hoa + Vẽ thêm hoặc gạch bớt bông hoa + Vẽ thêm 1 bông hoa vào lọ bên phải hoặc gạch đi 1 bông hoa vào lọ bên trái - Hs làm bài vào VBT - Hs quan sát và gài phép so sánh vào bảng gài - Điền dấu , = - Hs làm bảng con - 2 đội tham gia - Nhận xét Tuần 4 Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2014 Toán+ Bài LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Khái niệm ban đầu về số 6 - Biết đọc,viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ trò chơi III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2.Bài cũ - Chúng ta vừa mới được học số mấy? 3. Luyện tập Bài 1: Viết số 6 - Yêu cầu Hs viết số 6 vào vở - Quan sát, sửa sai Bài 2 : Cấu tạo số 6 - Gv nêu câu hỏi: Hãy nêu cấu tạo số 6 (6 gồm mấy và mấy)? - Nhận xét, tuyên dương Bài 3 : Điền dấu , = (Bài 4/ VBT) - Hs nêu yêu cầu 6 5 3 6 6 4 3 3 6 4 6 3 4 2 3 5 6 2 6 6 6 2 3 6 - Gv chấm 10 bài nhanh nhất, nhận xét *Trò chơi : Tiếp sức - Gv treo bảng phụ ở bảng các dãy số : 1 4 5 6 4 1 5 2 - Các đội chơi sẽ tiếp sức viết số còn thiếu vào ô trống - Đội nào nhanh, đúng hơn thì đội đó thắng. - Nhận xét . Tuyên dương. - Cho Hs đọc đồng thanh xuôi, ngược các số từ 1 đến 6 4. Củng cố, dặn dò - Về luyện viết ở bảng con số 6 và tự so sánh các số trong phạm vi 6. - Hs hát - Số 6 - 1 Hs nêu lại qui trình viết số - Hs viết 3 dòng số 6 vào vở - Hs trả lời miệng: 6 gồm 1 và 5, 5 và 1. 6 gồm 4 và 2, 2 và 4 6 gồm 3 và 3. - Điền dấu , = - Hs làm bài vào VBT (Hs khá giỏi làm cả 4 cột, Hs TB, yếu làm cột 1, 2) - Hs nêu miệng sửa bài - 2 đội tham gia tiếp sức - 4 Hs đọc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctoanC1.4.doc