I. MỤC TIÊU
- Đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ hoặc các mẫu các từ khoá.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã, phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
10 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 5 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2015
Học vần: U, Ư
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ hoặc các mẫu các từ khoá.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Ổn định:
- Cho HS hát
2. Bài cũ:
- Đọc và phân tích: tổ cò, lá mạ/ da thỏ, thợ nề; câu ứng dụng.
- Đọc SGK.
- Viết bảng con: tổ cò, lá mạ
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài
*Âm u
- Giới thiệu âm u chữ ghi âm u
- Yêu cầu HS gài âm u.
- Đọc mẫu, phân tích, yêu cầu HS đọc.
- Có âm u, muốn ghép tiếng nụ ta làm như
thế nào?
- Yêu cầu HS gài âm n và dấu nặng để được
tiếng nụ
- Ghi tiếng: nụ - đọc mẫu, phân tích.
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa: nụ
- Luyện đọc: n – nụ - nụ
* Âm ư: Thực hiện tương tự như u
* So sánh u – ư
* Luyện đọc: u – nụ - nụ
ư – thư – thư
* Luyện viết bảng con: u, ư, nụ, thư
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, sửa cho HS.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ
- Yêu cầu HS phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
* Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm vừa học.
- Nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
thứ tư, bé hà thi vẽ
- Ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Tiếng nào có âm vừa học ?
- Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết.
- GV thu chấm nhận xét.
- Tuyên dương một số bài viết đẹp.
* Luyện nói: thủ đô
- Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì ?
- Chùa Một Cột ở đâu ?
- Em biết gì về Thủ đô Hà Nội? (Qua phim ảnh, câu chuyện hoặc do em đã đến thủ đô Hà Nội )
4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài.
- Tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài: x, ch
- HS hát.
- 3 HS đọc kết hợp phân tích.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp viết bảng con.
- Tìm và gài âm u.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm n vào trước âm u, dấu nặng dưới âm u.
- HS gài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc đồng thanh.
- HS tìm, luyện đọc tiếng có âm u, ư, đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc bảng và SGK.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc tên chủ đề.
- HS trả lời.
- 1 HS, lớp đồng thanh.
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2015
Học vần: X, CH
I. MỤC TIÊU
- Đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ hoặc các mẫu các từ khoá.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã, phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Ổn định:
- Cho HS hát
2. Bài cũ:
- Đọc và phân tích: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ; câu ứng dụng.
- Đọc SGK.
- Viết bảng con: u, ư, nụ, thư.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài
*Âm x
- Giới thiệu âm x chữ ghi âm x
- Yêu cầu HS gài âm x.
- Đọc mẫu, phân tích, yêu cầu HS đọc.
- Có âm x, muốn ghép tiếng xe ta làm như
thế nào?
- Yêu cầu HS gài âm e để được tiếng xe
- Ghi tiếng: xe - đọc mẫu, phân tích.
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa: xe
- Luyện đọc: x – xe - xe
* Âm ch: Thực hiện tương tự như x
* So sánh: x, ch
* Luyện đọc: x – xe - xe
ch – chó – chó
* Luyện viết bảng con: x, ch, xe, chó
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, sửa cho HS.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá
- Yêu cầu HS phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
* Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm vừa học.
- Nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Xe ô tô chở cá về thị xã
- Ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Tiếng nào có âm vừa học ?
- Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết.
- GV thu chấm nhận xét.
- Tuyên dương một số bài viết đẹp.
* Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô.
+ Tranh vẽ gì?
- Xe bò dùng để chở gì?
- Xe lu dùng để làm gì?
- Xe ô tô trong tranh là loại ô tô gì? Em còn biết những loại xe ô tô nào nữa?
4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài.
- Tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài: s, r
- HS hát.
- 3 HS đọc kết hợp phân tích.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp viết bảng con.
- Tìm và gài âm x.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm e vào sau âm x.
- HS gài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc đồng thanh.
- HS tìm, luyện đọc tiếng có âm x, ch, đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc bảng và SGK.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc tên chủ đề.
- HS trả lời.
- Lớp đồng thanh.
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2015
Học vần: S, R
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: s, r, sẻ, rễ (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ hoặc các mẫu các từ khoá.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số, phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Ổn định:
- Cho HS hát
2. Bài cũ:
- Đọc và phân tích: thợ xẻ, chỉ đỏ, chả cá; câu ứng dụng.
- Đọc SGK.
- Viết bảng con: x, ch, xe, chó
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài
*Âm s
- Giới thiệu âm s chữ ghi âm s
- Đọc mẫu, phân tích, yêu cầu HS đọc.
- Có âm s, muốn ghép tiếng sẻ ta làm như
thế nào?
- Yêu cầu HS gài âm e và dấu hỏi để
được tiếng sẻ.
- Ghi tiếng: sẻ - đọc mẫu, phân tích.
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa: sẻ
- Luyện đọc: s – sẻ - sẻ
* Âm r: Thực hiện tương tự như s
* So sánh s - r
* Luyện đọc: s – sẻ - sẻ
r – rễ– rễ
* Luyện viết bảng con: s, r, sẻ, rễ
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, sửa cho HS.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng
Su su rổ rá
Chữ số cá rô
- Yêu cầu HS phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
* Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm vừa học.
- Nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Bé tô cho rõ chữ và số
- Ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Tiếng nào có âm vừa học ?
- Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết.
- GV thu chấm nhận xét.
- Tuyên dương một số bài viết đẹp.
* Luyện nói: rổ, rá
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Rổ dùng để làm gì?
+ Rá dùng để làm gì?
4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài.
- Tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài: k, kh.
- HS hát.
- 3 HS đọc kết hợp phân tích.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm e vào sau âm s, dấu hỏi trên đầu âm e.
- HS gài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc đồng thanh.
- HS tìm, luyện đọc tiếng có âm s, r, đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc bảng và SGK.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc tên chủ đề.
- HS trả lời.
- Lớp đồng thanh.
Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2015
Học vần: K, KH
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ hoặc các mẫu các từ khoá.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê, phần luyện nói.
- HS chuẩn bị bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Ổn định:
- Cho HS hát
2. Bài cũ:
- Đọc và phân tích: s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số; câu ứng dụng.
- Đọc SGK.
- Viết bảng con: s, r, sẻ, rễ
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài
*Âm k
- Giới thiệu âm k chữ ghi âm k
- Yêu cầu HS gài âm k.
- Đọc mẫu, phân tích, yêu cầu HS đọc.
- Có âm k, muốn ghép tiếng kẻ ta làm như
thế nào?
- Yêu cầu HS gài âm e và dấu hỏi để
được tiếng kẻ.
- Ghi tiếng: kẻ - đọc mẫu, phân tích.
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa: kẻ
- Luyện đọc: k – kẻ - kẻ
* Âm kh: Thực hiện tương tự như k
* So sánh k – kh
* Luyện đọc: k – kẻ - kẻ
kh – khế– khế
* Luyện viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, sửa cho HS.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
kẽ hở khe đá kì cọ cá kho
- Yêu cầu HS phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
* Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm vừa học.
- Nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
- Ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Tiếng nào có âm vừa học ?
- Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết.
- GV thu chấm nhận xét.
- Tuyên dương một số bài viết đẹp.
* Luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu + Trong tranh vẽ gì?
+ Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác?
+ Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy mọi người phải chạy vào nhà ngay?
4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài.
- Tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài: Ôn tập.
- HS hát.
- 3 HS đọc kết hợp phân tích.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp viết bảng con.
- Tìm và gài âm k.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm e vào sau âm k, dấu hỏi trên đầu âm e.
- HS gài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc đồng thanh.
- HS tìm, luyện đọc tiếng có âm k, kh, đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc bảng và SGK.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc tên chủ đề.
- Máy xay, con ong, đạp xe, tàu hỏa,
- HS trả lời theo hiểu biết cá nhân.
- Tiếng sấm.
- 1 HS, lớp đồng thanh.
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2015
Học vần: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết chắc chắn âm và từ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17- 21.
- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư Tử.
HS khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng ghi các âm, từ ôn.
- Tranh minh hoạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc ở bảng con: k, kh, kẻ, khế
- Đọc câu ứng dụng ở SGK
- Viết ở bảng con: k, kh, kẻ, khế
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Ôn lại các âm mà mình đã học trong tuần qua.
- GV yêu cầu HS kể lại các âm đã học. GV ghi lại ở góc bảng
- GV treo bảng ôn lên bảng - HS đối chiếu và bổ sung.
b. Ôn tập:
+ Các chữ và âm đã học:
HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1.
- GV đọc âm (dọc, ngang) - GV chỉ âm (dọc, ngang)
+ Ghép chữ thành tiếng:
- GV yêu cầu HS lần lượt ghép các chữ ở cột dọc với cột ngang rồi đọc để GV ghi vào bảng ôn.
- HS đọc lại bảng ôn vừa thành lập. Tiến hành lập bảng ôn thứ 2.
Giải lao
+. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng:
xe chỉ kẻ ô
củ sả rổ khế
- HS đọc kết hợp phân tích từ.
- GV đọc mẫu kết hợp giảng từ.
+ Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết: xe chỉ, củ sả - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- HS thi đọc lại bài ở tiết 1.
- GV nhận xét, tuyên dương
Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS luyện đọc: từ - cụm từ - câu
b. Luyện viết:
- HS viết ở vở theo hướng dẫn của GV. (Theo quy trình các tiết trước)
- GV thu chấm - nhận xét - tuyên dương vài em.
Giải lao
c. Kể chuyện: Thỏ và Sư Tử
- Giới thiệu
- GV kể lần 1 không có tranh
- GV kể lần 2 có tranh minh hoạ
- HS kể lại theo tranh
Nhóm 1: Tranh 1
Nhóm 2: Tranh 2
Nhóm 3: Tranh 3
Nhóm 4: Tranh 4
- GV cùng lớp nhận xét - tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp
- Đọc kĩ lại toàn bài đã học
- Xem trước bài: p - ph, nh
- 4 em.
- 2 em
- Cả lớp
- HS nêu: x, k, r ...
- HS chỉ chữ
- HS đọc
- HS đọc mỗi em một dòng
- HS đọc để GV ghi vào bảng ôn
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS viết ở bảng con.
- Thi đua đọc theo nhóm
- HS quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng:
Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú”.
- Cá nhân, tập thể.
- HS viết vào vở.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận theo phân công
- Đại diện HS kể theo tranh của nhóm
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 5 u, ư.doc