1. Mục tiêu dạy học
Sau tiết học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức
- Biết phân nhóm các con vật theo đặc điểm chung.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?
1. 2. Kĩ năng
- Xếp được tên các con vật theo nhóm thích hợp.
- Đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?
1. 3. Thái độ
- Yu thích mơn học, thích quan st mọi vật xung quanh.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiu
2.1. C nhn
- Trả lời cu hỏi BT2
8 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 môn Luyện từ và câu - Tuần 21 đến tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU
1. Mục tiêu dạy học
Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức
- Biết phân loại các lồi chim theo nhĩm thích hợp.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu.
1. 2. Kĩ năng
- Xếp đúng tên các lài chim vào nhĩm thích hợp.
- Trả lời đúng các câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu.
- Đặt được câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu.
1. 3. Thái độ
- Yêu thích mơn học
- Thích tìm hiểu về các lồi chim.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
2.1. Cá nhân
- Trả lời câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu.
2.2. Nhĩm học tập
- Xếp tên các lồi chim vào nhĩm phù hợp.
- Đặt câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: Từ ngữ chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu
3.2. Các hoạt động dạy học :
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết sắp xếp tên các loài chim theo thứ tự và trả lời câu hỏi ở đâu?
Bài tập 1 : Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp..
-GV đính tranh 9 loài chim lên bảng. Y/C hs tìm từ chỉ hình dáng, tiếng kêu,.. của các loài chim. (dán vào giấy khổ to)
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Dựa vào những bài tập đọc đã học, tả lời các câu hỏi sau :
-GV gợi ý.
-Nhận xét, ghi bảng
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết cách đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu.
Bài tâïp 3 : Đặt câu hởi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
-GV gợi ý.
-Nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và dán kết quả vào giấy khổ to ở bảng.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi, rồi viết vào vở nháp.
-Hs phát biểu theo cặp
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs thực hành theo cặp.
4. Kiểm tra, đánh giá
- Sắp xếp được tên của các lồi chim theo nhĩm phù hợp.
- Biết trả lời câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu?
- Biết đặt câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu?
- GV nhận xét, khen ngợi những HS cĩ hiểu biết nhiều về các lồi chim, đặt và trả lời câu hỏi tốt; nhắc nhở HS cĩ hiểu biết hạn chế, cần tìm hiểu nhiều hơn về các lồi chim, HS chưa biết đặt và trả lời câu hỏi cần cố gắng đặt và trả lời lại câu hỏi nhiêu lần.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố
- Trả lời câu hỏi: Nhà em ở đâu?
- Đặt câu hỏi cho câu trả lời: Em ăn cơm trưa ở nhà.
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
- Tìm hiểu về các lồi chim.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức: -Mở rộng vốn từ về thời tiết chim chóc , biết thêm tên một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim.
1.2. Kĩ năng: -Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
1.3. Thái độ: -Phát triển tư duy ngôn ngữ.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
- Cá nhân: - Thay dấu chấm, dấu phẩy vào ơ trống cho thích hợp( BT3)
- Nhĩm học tập: - Thảo luận nĩi tên các lồi chim trong tranh ở (BT1), chọn tên lồi chim thích hợp với mỗi chỗ trống ở BT2.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: “Từ ngữ về loài chim . Dấu phẩy, dấu chấm”
3.2. Các hoạt động dạy học :
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết nói tên một số loài chim, điền từ thích hợp vào chỗ trống.?
Bài tập 1 : Nói tên các loài chim trong những tranh sau.
-GV đính tranh 7loài chim lên bảng. Y/C hs nói tên các loài chim.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Hãy chọn tên các loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
-GV giới thiệu tranh ảnh các loài chim trong đề bài. Đính bảng phụ ghi bài tập.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết viết lại đoạn văn đúng chính tả.
Bài tâïp 3 : Hs đọc đề bài
-Cho hs xem bài tập ở bảng phụ.
-GV gợi ý.
-Nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và nêu kết quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi, tìm ra đặc điểm các loài chim.
-Hs lên bảng điền.
-Hs đọc lại kết quả
-Hs đọc yêu cầu. đọc
-Hs làm vào VBT.
-Hs lên bảng thi làm.
4. Kiểm tra, đánh giá
- Biết thêm tên một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim.
- Biết sử dụng dấu chấm và dấu phẩy trong trường hợp cụ thể.
- GV nhận xét, khen ngợi HS học tốt, nhắc nhở HS chưa chú ý trong giờ học.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố
- Kể tên một số lồi chim ngồi bài.
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
- Xem bài: Từ ngữ muôn thú. Đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ như thế nào ?” trang 45.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ MUƠNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO? (Trang 45)
1. Mục tiêu dạy học
Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức
- Biết phân nhĩm các con vật theo đặc điểm chung.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ như thế nào?
1. 2. Kĩ năng
- Xếp được tên các con vật theo nhĩm thích hợp.
- Đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ như thế nào?
1. 3. Thái độ
- Yêu thích mơn học, thích quan sát mọi vật xung quanh.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
2.1. Cá nhân
- Trả lời câu hỏi BT2
2.2. Nhĩm học tập
- Xếp tên các con vật vào nhĩm thích hợp.
- Đặt câu hỏi BT3
3. Tổ chức hoạt động dạy học trên lớp
3.1. Giới thiệu bài mới: “Từ ngữ muôn thú. Đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ như thế nào ?”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết sắp xếp tên các con vật theo nhóm thích hợp, trả lời câu hỏi với cụm từ như thế nào ?
Bài tập 1 : Xếp tên các con vật sau đây vào nhóm thích hợp.
-GV đính tranh 16 loài thú lên bảng.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau :
-GV gợi ý.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết đặt câu hỏi theo từ đã cho sẵn.
Bài tâïp 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây :
-GV gợi ý.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và làm vào VBT.
-Hs lên bảng điền vào mẫu bài tập.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi, thực hành hỏi đáp theo cặp
-Hs đọc yêu cầu. đọc
-Từng cặp trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
-Hs nêu nối tiêp.
4. Kiểm tra, đánh giá
- Biết phân loại các con thú theo nhĩm thích hợp.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ như thế nào?
- GV nhận xét, khen ngợi HS học tốt; nhắc nhở HS chưa chú ý trong giờ học.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố
- Trả lời câu hỏi: Rùa chạy như thế nào?
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân: Con hổ rất hung dữ.
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
- Xem tiết từ ngữ về lồi thú. Dấu chấm, dấu phẩy (trang 55)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: - Mở rộng vốn từ về loài thú (tên, một số đặc điểm của chúng)
1.2. Kỹ năng: - Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy.
1.3. Thái độ: - Phát triển tư duy ngôn ngữ.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
- Cá nhân: Biết đặc điểm của loài thú, điền từ thích hợp vào chỗ trống
3. Tổ chức dạy học trên lớp
3.1. Giới thiệu bài mới: “Từ ngữ về loài thú . Dấu phẩy, dấu chấm”
3.2. Các hoạt động dạy học :
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết đặc điểm của loài thú, điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Bài tập 1 : Chọn cho mỗi cọn vật trong tranh vẽ bên một từ chỉ đúng đặc điểm của nó.
-GV tổ chức trò chơi theo nhóm.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Hãy chọn tên các con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
- Đính bảng phụ ghi bài tập.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống.
Bài tâïp 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống :
-Cho hs xem bài tập ở bảng phụ.
-GV gợi ý.
-Nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Các nhóm hỏi đáp theo tên từng con vật.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi
-Hs lên bảng điền.
-Hs đọc lại kết quả
-Hs đọc yêu cầu. đọc
-Hs làm vào VBT.
-Hs lên bảng thi làm.
4. Kiểm tra, đánh giá
- Chỉ đúng đặc điểm mỗi con vật.
- Đặt dấu chấm, dấu phẩy đúng ơ trống
- GV nhận xét, khen ngợi HS học tốt; nhắc nhở HS chưa chú ý trong giờ học.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố
Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây.
Dữ như.. khỏe như
(Hổ (cọp), sĩc, voi)
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
- Xem tiết MRVT: Từ ngữ về sơng biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? (trang 55)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuần 21-24 t2.docx