1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức: Biết thực hiện các phép tính để lập các bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
1.2. Kĩ năng: Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc.
1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiu:
- C nhn: Thực hiện được các phép tính để lập các bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
3. Tổ chức dạy học trn lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: “15,16,17,18 trừ đi một số”
3.2. Các hoạt động dạy học :
39 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 13 đến tuần 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
. .
. . . .
Nhận xét tuyên dương.
-Hs dùng que tính thực hành theo.
-Nêu lại cách tính
-Đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 nhóm thi đua làm.
-Hs đọc đề.
-Làm vào vở.
-Hs quan sát đọc yêu cầu.
-2 hs lên bảng làm.
4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập)
5. Định hướng học tập tiếp theo.
5.1. Bài tập củng cố:
Cho lên bảng làm lại bài tập 2 : 74 – 47 ; 64 – 28 ; 44 - 19 ;
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau
- Cá nhân: HS xem trước bài Luyện tập.
- Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø n¨m ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2017
TOÁN
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức: Củng cố bảng trừ. Kĩ năng tính nhẩm dạng 17 trừ đi một số.
1.2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng tính viết dạng phép trừ có nhớ 54 – 18 ; 34 - 8.
Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.
1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
Cá nhân: Thực hiện được tính nhẩm dạng 17 trừ đi một số.
3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu: Hs tìm kết quả của phép tính dạng có nhớ.
Bài tâïp 1 : Tính nhẫm .
Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính.
Bài tập 3 : Tìm x.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5..
Mục tiêu: Giúp hs giải bài toán, vẽ hình theo mẫu.
Bài tập 4: Toán đố.
-Gợi ý, tóm tắt.
-Chấm chữa bài.
Bài tập 5 : Vẽ hình theo mẫu.
-Nhận xét .
-Hs nối tiếp nêu kết quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con .
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs lên bảng vẽ.
4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập)
5. Định hướng học tập tiếp theo.
5.1. Bài tập củng cố:
Tìm x: x – 26 = 50 x + 12 = 60
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau
- Cá nhân: HS xem trước bài “15, 16, 17, 18 trừ đi một số”.
- Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 12 n¨m 2017
TOÁN
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức: Biết thực hiện các phép tính để lập các bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
1.2. Kĩ năng: Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc.
1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
- Cá nhân: Thực hiện được các phép tính để lập các bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: “15,16,17,18 trừ đi một số”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 14-8
Mục tiêu: Hs thực hiện được phép trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.. Lập và HTL bảng trừ.
-Gv ghi phép trừ 15 – 7 ; 16 - 9 và dùng que tính hướng dẫn hs tìm kết quả và lập bảng trừ.
-Yêu cầu học sinh HTL bảng trừ.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS làm được các phép tính có nhớ dạng 15,16,17,18 trừ đi một số. Tìm kết quả nối với phép tính .
Bài tập 1 : Tính.
Bài tập 2 : Mỗi số 7,8,9 là kết quả của phép tính nào.
-Gv nhận xét tuyên dương.
-Hs dùng que tính thực hành theo.
-Hs đọc thuộc lòng cá nhân +đồng thanh bảng trừ.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con bài tập 1a.
-Ch hs làm vào vở bài tập 1b,1c.
-Hs đọc yêu cầu.
- 3 Hs thi làm.
4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập)
- Cho hs đọc lại bảng trừ.
5. Định hướng học tập tiếp theo.
5.1. Bài tập củng cố:
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau
- Cá nhân: HS xem trước bài 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9.
- Nhận xét tiết học – Dặn dò.
TUẦN 14
Thø hai ngµy 4 th¸ng 12 n¨m 2017
TOÁN
55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ dạng có nhớ (số bị trừ có hai chữ số, số trừ có một chữ số).
1.2. Kĩ năng: - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
1.3. Thái độ: -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
- Cá nhân: Biết cách thực hiện phép trừ dạng có nhớ.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: “55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 55 - 8
Mục tiêu: Hs thực hiện được phép trừ dạng 55 - 8
-Gv ghi phép trừ 55 - 8 và dùng que tính hướng dẫn hs tìm kết quả .
-Gv hướng dẫn hs tìm kết quả các phép tính còn lại : 57 37 68
- - -
7 8 9
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS làm được các phép tính có nhớ dạng 55 – 8,.,Tìm số hạng, vẽ theo mẫu.
Bài tập 1 : Tính.
Bài tập 2 : Tìm x.
-Nhận xét tuyên dương.
Bài tập 3 : Vẽ theo mẫu.
-Nhận xét.
-Hs dùng que tính thực hành theo.
-Nêu lại cách tính
-Đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con bài tập 1a.
-Ch hs làm vào vở bài tập 1b,1c.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 nhóm thi đua làm.
-Hs đọc đề.
- 2 hs lên bảng vẽ. Lớp vẽ vào vở
4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập)
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ dạng 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9
- Làm thành thạo dạng tìm số hạng trong một tổng.
- GV nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai
5. Định hướng học tập tiếp theo.
5.1. Bài tập củng cố:
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện 55 – 8.
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau
- Cá nhân: HS xem trước bài “65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29”
- Nhận xét giờ học.
Thø ba ngµy 5 th¸ng 12 n¨m 2017
TOÁN
65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng có nhớ (số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hi chữ số).
1.2. Kĩ năng: - Biết thực hiện các phép trư øliên tiếp và giải toán có lời văn.
1.3. Thái độ: -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
- Cá nhân: Biết cách thực hiện phép trừ dạng có nhớ.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: “65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 65 - 38
Mục tiêu: Hs thực hiện được phép trừ dạng 65 - 38
-Gv ghi phép trừ 65 - 38 và dùng que tính hướng dẫn hs tìm kết quả .
- Các phép tính còn lại gv hướn dẫn tương tự : 46 57 78
- - -
17 28 29
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS làm được các phép tính có nhớ dạng 46 – 17,.,Tìm số hạng, vẽ theo mẫu.
Bài tập 1 : Tính.
Bài tập 2 : Số.
86
- 6 -10
77
58
-9 -9
-7 -9
72
-8 -5
-Nhận xét tuyên dương.
Bài tập 3 : Toán đố.
-Gv gợi ý tóm tắt
- Nhận xét, chữa bài.
-Hs dùng que tính thực hành theo.
-Nêu lại cách tính
-Đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con bài tập 1a.
-Ch hs làm vào vở bài tập 1b,1c.
-Hs đọc yêu cầu.
-4 nhóm thi đua làm.
-Hs đọc đề.
-Làm vào vở.
4. Kiểm tra, đánh giá
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ dạng 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29
- GV nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố :
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện 65 – 38
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
- Cá nhân: HS xem trước bài Luyện tập.
- Nhận xét giờ học.
Thø t ngµy 6 th¸ng 12 n¨m 2017
TOÁN
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức:
- Củng cố về 15,16,17,18 trừ đi một số. Thực hiện phép trừ có nhớ.
1.2. Kĩ năng:
- Củng cố về giải bài toán, thực hành xếp hình.
1.3. Thái độ:
- Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
- Cá nhân: Thực hiện phép trừ có nhớ dạng 15,16,17,18 trừ đi một số.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, đặt tính rồi tính
Bài tâïp 1,2 : Tính nhẩm .
-Gv nhận xét.
Bài tập 3 : Đặt tính rồi tính.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5..
Mục tiêu: Giúp hs giải bài toán, ghép hình theo mẫu.
Bài tập 4: Toán đố.
-Gợi ý, tóm tắt.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 5 : Ghép hình theo mẫu.
-Gv cho hs xem mẫu, hướng dẫn.
-Gv nhận xét.
-Hs nối tiếp nêu kết quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con .
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-Quan sát mẫu
-Hs làm dán vào vở.
4. Kiểm tra, đánh giá.
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ.
- Thuộc bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
- GV nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai.
5. Định hướng học tập tiếp theo.
5.1. Bài tập củng cố :
Đặt tính rồi tính: a) 45 – 8 b) 55 - 4
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
- Xem bài: Bảng trừ.
- Nhận xét giờ học.
Thø n¨m ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2017
TOÁN
BẢNG TRỪ
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức:
- Củng cố về bảng trừ có nhớ 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính.
1.3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
- Cá nhân: Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: “Bảng trừ”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2.
Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, tính tổng liên tiếp.
Bài tâïp 1 : Tính nhẫm .
-Gv nhận xét.
Bài tập 2 : Tính.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 3..
Mục tiêu: Giúp hs vẽ hình theo mẫu.
Bài tập 3: Vẽ hình theo mẫu.
-Gv nhận xét.
-Hs nối tiếp nêu kết quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con .
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs lên bảng vẽ, lớp vẽ vào vở.
4. Kiểm tra, đánh giá
- Biết thực hiện các bảng trừ 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số.
- Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số.
- GV thu vở nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai
5. Định hướng học tập tiếp theo.
5.1. Bài tập củng cố:
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau:
- Cá nhân: HS xem trước bài Luyện tập.
- Nhận xét giờ học.
Thø s¸u ngµy 8 th¸ng 12 n¨m 2017
TOÁN
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức:
- Củng cố phép trừ có nhớ( tính nhẩm và tính viết), vận dụng để làm tính, giải bài toán.
1.2. Kĩ năng:
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ. Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng.
1.3. Thái độ:
- Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
- Cá nhân: Thực hiện được phép trừ có nhớ( tính nhẩm và tính viết), vận dụng để làm tính, giải bài toán.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, đặt tính rồi tính, tìm số hạng và số bị trừ chưa biết
Bài tâïp 1 : Tính nhẫm .
-Gv nhận xét.
Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính.
Bài tập 3 : Tìm x
-Gv nhận xét.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5..
Mục tiêu: Giúp hs giải bài toán, giải toán dạng trắc nghiệm
Bài tập 4: Toán đố
-Gợi ý, tóm tắt.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
-Gv cho hs xem hình vẽ SGK.
-Gv nhận xét chốt lại : Câu C : 9cm
-Hs nối tiếp nêu kết quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con .
-Hs đọc đề.
-3 nhóm thi đua làm
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-Quan sát SGK
-Hs thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện trả lời.
4. Kiểm tra, đánh giá
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ( tính nhẩm và tính viết), vận dụng để làm tính, giải bài toán.
- GV thu vở nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố:
- Cho 3 hs lên bảng làm:
x + 7 = 48 ; 8 + x = 45 ; x – 15 = 19
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
- Cá nhân: HS xem trước bài “100 trừ đi một số”.
- Nhận xét giờ học.
TUẦN 15
Thø hai ngµy 14 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 71 : 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU :
-Vận dụng các kiến thức và kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng : 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có hai chữ số.
-Thực hành tính trừ dạng “100 trừ đi một số” (tính nhẩm, tính viết và giải bài toán)
-Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
GV : Bảng gài, que tính.
HS : Bảng con. Que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Khởi động : (1 phút) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-3 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con : 35 – 8 ; 57 - 9 ; 63 - 5
-Nhận xét.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài mới: “100 trừ đi một số”
b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 100 – 36 ; 100 - 5
Mục tiêu: Hs thực hiện được phép trừ 100 trừ đi một số.
-Gv ghi phép trừ 100 - 36 ; 100 - 5 và dùng que tính hướng dẫn hs tìm kết quả.
100 100
_ _
36 5
064 095
-Yêu cầu học sinh nhắc lại.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS làm được các phép tính có nhớ dạng 100 trừ đi một số. Tính nhẩm và giải bài toán.
Bài tập 1 : Tính.
Bài tập 2 : Tính nhẩm theo mẫu :
Mẫu : 100 – 20 = ?
Nhẩm : 10 chục – 2 chục = 8 chục
Vậy : 100 – 20 = 80
-Gv nhận xét tuyên dương.
Bài tập : Toán đố
-Gv gợi ý tóm tắt.
-Chấm chưa bài.
-Hs dùng que tính thực hành theo.
-Hs nhắc lại
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con bài tập.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs nối tiếp nhau nêu.
-Hs đọc đề.
-Làm vào vở.
4./ Củng cố : (4 phút)
-Cho 2 hs lên bảng làm lại bài tập 3..
- Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø ba ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 72 : TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU :
-Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. Củng cố cách tìm một thành phần của phep trừ khi biết hai thành phần còn lại.
-Vận dụng cách tìm số trừ vào giải bài toán.
-Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
GV : Bảng gài, que tính. Dụng cụ dạy học
HS : Bảng con. Que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Khởi động : (1 phút) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-3 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con : 100 - 4 ; 100 - 9 ; 100 - 22
-Nhận xét .
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài mới: “Tìm số trừ”
b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 10-x =6
Mục tiêu: Hs thực hiện được phép tính 10 – x = 6
-Gv đính hình vẽ SGK lên bảng.
-Gv hướng dẫn học sinh quan sát và rút ra được phép tính : 10 – x = 6.
-Hướng dẫn hs giải và rút ra ghi nhớ :
10 – x = 6
X = 10 – 6
X = 4
-Gv ghi bảng : Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
-Yêu cầu học sinh nhắc lại.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS biết tìm số trừ, điền số vào ô trống và giải bài toán.
Bài tập 1 : Tìm x :
Bài tập 2 : Điền số thích hợp vào ô trống.
-Gv gợi ý hướng dẫn
-Gv nhận xét tuyên dương.
Bài tập 3 : Toán đố
-Gv gợi ý tóm tắt.
-Chấm chữa bài.
-Hs quan sát
-Hs dùng que tính thực hành theo.
-Hs nhắc lại
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con bài tập 1a.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs thi nhau làm.
-Hs đọc đề.
-Làm vào vở.
4./ Củng cố : (4 phút)
-Cho 3 hs lên bảng làm lại bài tập 1b : 32 – x = 14 ; 32 – x = 18 ; x – 14 = 18
- Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø t ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 73 : ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU :
-Có biểu tượng về đường thẳng. Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.
-Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm ( bằng thước và bút), biết ghi tên các đường thẳng..
-Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
GV : Dụng cụ dạy học
HS : Dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Khởi động : (1 phút) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-Muốn tìm số trừ ta làm sao ?
-Nhận xét .
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài mới: “Đường thẳng”
b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu đường thăng, ba điểm thẳng hàng.
Mục tiêu: Hs vẽ được đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng.
-Gv vẽ các đoạn thẳng và đường thẳng SGK lên bảng.
-Gv hướng dẫn học sinh cách xẽ đường thẳng, giúp học sinh nhận biết ban đầu về đường thẳng, ba điểm thẳng hàng.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS vẽ được đường thẳng, nêu tên ba điểm thẳng hàng.
Bài tập 1 : Y/C hs đọc đề
-GV nhận xét.
Bài tập 2 : Nêu tên ba điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra).
N.
M.
O. P. Q .
B . .C
.O
A. .D
-Gv nhận xét tuyên dương.
-Hs quan sát
-Hs dùng thước, bút thực hành theo.
-Hs đọc đề.
-3 hs lên bảng vẽ, lớp làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
4./ Củng cố : (4 phút)
-Cho 3 hs lên bảng làm lại bài tập 2
- Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø n¨m ngµy 17 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 74 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Củng cố kĩ năng trừ nhẩm, cách thực hiện phép trừ có nhớ (dạng tính theo cột dọc)
-Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ. Cách vẽ đường thẳng.
-Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
GV : Dụng cụ dạy học.
HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Khởi động : (1 phút) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-Cho 2 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng đi qua 3 điểm
-Nhận xét
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập”
b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, tính trừ dạng có nhớ, tìm x
Bài tâïp 1 : Tính nhẫm .
Bài tập 2 : Tính.
Bài tập 3 : Tìm x.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4.
Mục tiêu: Giúp hs vẽ đường thẳng qua hai điểm.
Bài tập 4: vẽ đường thẳng.
-Nhận xét .
-Hs nối tiếp nêu kết quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con .
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 hs lên bảng vẽ. Lớp vẽ vào vở.
4./ Củng cố : (4 phút)
-Cho 3 hs lên bảng làm sữa bài tập 3 : 32 – x = 18 ; 20 – x = 2 ; x – 17 = 25.
- Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø s¸u ngµy 18 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 75 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
-Củng cố kĩ năng trừ nhẩm, cách thực hiện phép trừ có nhớ (tính viết)
-Củng cố cách thực hiện cộng, trừ liên tiếp. Cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, củng cố về giải bài toán bằng phép trừ với quan hệ ngắn hơn.
-Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
GV : Dụng cụ dạy học.
HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Khởi động : (1 phút) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-Cho 3 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con : 32 – x = 18 ; 20 – x = 2 ; x – 17 = 25
-Nhận xét
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung”
b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, đặt tính rồi tính, tính trừ, cộng liên tiếp.
Bài tâïp 1 : Tính nhẫm .
Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính.
Bài tập 3 : Tính
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4,5.
Mục tiêu: Giúp hs tìm được thành phần chưa biết, giải bài toán.
Bài tập 4: Tìm x .
-Nhận xét .
Bài tập 5 : Toán đố
-Gv gợi ý hướng dẫn.
-Chấm chữa bài
-Hs nối tiếp nêu kết quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con 1a .
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 hs lên bảng làm. Lớp làm vào bảng con.
-Hs đọc đề.
-Hs làm vào vở.
4./ Củng cố : (4 phút)
-Cho 3 hs lên bảng làm : 53 - 29 ; 94 - 57 ; 30 - 6
- Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø hai ngµy 21 th¸ng 12 n¨m 2015
TUẦN 16
TOÁN
BÀI 76 : NGÀY, GIỜ
I. MỤC TIÊU :
-Nhận biết được : một ngày có 24 giờ; biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày; nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, giờ.
-Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm) và đọc đúng trên đồng hồ.
-Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
GV : Đồng hồ.
HS : Dụng cụ học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Khởi động : (1 phút) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-Cho 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con : x + 14 = 40 ; x – 22 = 38 ;
52 – x = 17
-Nhận xét .
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài mới: “Ngày, giờ”
b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu thời gian các buổi trong ngày.
Mục tiêu: Hs biết được thời gian các buổi trong ngày.
-Gv cho hs quan sát khung thời gian SGK.
-Y/C học sinh nêu thời gian các buổi trong ngày : Sáng, trưa, chiều, tối.
Hỏi : vào những thời gian đó các em làm gì ?
-Gv quay kim trên mặt đồng hồ bằng bìa đúng vào thời điểm của câu trả lời.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS điền thời gian vào chỗ trống, xem đồng hồ.
Bài tập 1 : Số ?
-Cho hs quan sát tranh SGK.
Bài tập 2 : Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh.
-Gv nhận xét tuyên dương.
Bài tập 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm
-Gv gợi ý.
-Nhận xét : 8 giờ.
-Hs quan sát
-Nhiều hs nêu
-Hs trả lời cá nhân.
-Hs đọc đề.
-Hs quan sát và điền vào vở.
-hs quan sát tranh SGK, nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm.
4./ Củng cố : (4 phút)
-Cho nêu lại các buổi trong ngày.
- Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø ba ngµy 22 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 77 : THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIÊU :
-Giúp hs tập xem đồng hồ (vào ccs buổi). Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ.
-Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối,)
-Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
GV : Đồng hồ mẫu.
HS : Dụng cụ học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Khởi động : (1 phút) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-Cho nêu lại thời gian các buổi trong ngày
-Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài mới: “Thực hành xem đồng hồ”
b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2.
Mục tiêu: Hs biết xem đồng hồ theo tranh, chọn câu trả lời đúng sai.
Bài tâïp 1 : Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ chỉ trong tranh.
--Gv cho hs xem tranh SGK.
-Nhận xét
Bài tập 2 : Câu nào đúng, câu nào sai.
-xem tranh, tìm câu trả lời
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Giúp hs biết quay kim chỉ thời gian.
Bài tập 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ.
-Nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-5 hs lên bảng quay. Lớp quan sát.
4./ Củng cố : (4 phút)
-Cho hs lên bảng làm l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuần 13-16 t12 toán.docx