Giáo án Lớp 2 - Tuần 17 - Buổi sáng

Tiết 4: Luyện từ và cõu

Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về vật nuụi.

Cõu kiểu Ai thế nào ?

I. Mục tiờu:

 - Nờu được cỏc từ ngữ chỉ đặc điểmcuar loài vật vẽ trong tranh; bước đầu thờm được hỡnh ảnh so sỏnh vào sau từ cho trước và núi cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh.

III. hoạt động dạy học:

 - Tranh minh họa phúng to cỏc con vật trong bài tập 1.

 - Bảng phụ viết cỏc từ ở bài tập 2 và bài tập 3.

III. hoạt động dạy học:

 

doc23 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 17 - Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 - - - 27 18 42 54 45 058 - Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh. - Vài HS nờu lại Bài 3: Số - Viết ý a lờn bảng yờu cầu HS nhẩm và ghi kết quả. - Nhẩm - 9 cộng 8 bằng mấy ? 9 + 8 = 17 - Hóy so sỏnh 1+7 và 8 ? 1 + 7 = 8 - Vậy khi biết 9 + 1 + 7 =17 cú cần nhẩm 9 + 8 khụng ? Vỡ sao ? - Khụng cần vỡ 9 + 8 = 9 + 1 + 7 ta ghi ngay kết quả là 17. phần b tương tự phần a. Bài 4: Tớnh - Tự làm bài - HS làm SGK - Bài toỏn cho biết gỡ ?- Bài toỏn hỏi gỡ ? - Bài toỏn thuộc dạng gỡ ? Túm tắt: 2A trồng : 48 cõy 2B trồng nhiều hơn: 12 cõy 2B trồng nhiều hơn: cõy Bài 5:(Dành cho HS khỏ, giỏi) Bài giải: Lớp 2B trồng được số cõy là: 48 + 12 = 60 (cõy) Đỏp số: 60 cõy - 1 HS đọc yờu cầu - Bài toỏn yờu cầu gỡ ? - Điền số thớch hợp vào ụ trống. Viết bảng: 72 + ‘ = 72 - Điền số nào vào ‘ tại sao ? - Điền số 0 vỡ 72 + 0 = 72 - Làm thế nào để tớnh ra kết quả là 0 ? - Lấy tổng là 72 trừ đi số hạng đó biết là 72: 72 - 72 = 0 - Tương tự phần b b. 85 - ‘ = 85 *Kết luận: Khi cộng một số với 0 thỡ kết quả như thế nào ? - Kết quả bằng chớnh số đú. - Khi trừ một số với 0 thỡ kết quả như thế nào ? - Một số trừ đi 0 vẫn bằng chớnh số đú. 2' 1' 4. Củng cố : - GV hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 5: Tự nhiờn xó hội Phũng trỏnh ngó khi ở trường I. Mục tiờu: Kể tờn những hoạt động dễ gõy ngó và nguy hiểm cho bản thơn và cho người khỏc khi ở trường. II. Đồ dựng – dạy học: - Hỡnh vẽ SGK. III. cỏc Hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Nờu cỏc thành viờn trong nhà trường? - 2 HS trả lời 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Khởi động: Trũ chơi: Bịt mắt bắt dờ *Hoạt động 1: Làm việc với SGK + Bước 1: Động nóo - Hóy kể tờn những hoạt động dễ gõy nguy hiểm ở trường ? - Chạy đuổi nhau, xụ đẩy nhau ở cầu thang, trốo cõy, với cành cõy qua cửa sổ + Bước 2: Làm việc theo cặp - YCHS quan sỏt hỡnh 1, 2, 3, 4 - Chỉ và nừi hoạt động của cỏc bạn trong từng tranh ? - HS quan sỏt hỡnh. - Tranh 1: Cỏc bỏn đang nhảy dõy và chơi bi. - Tranh 2: Cỏc bạn đang với cành cõy quả cửa số. - Tranh 3: Chạy và xụ đẩy nhau qua cầu thang. - Tranh 4: Cỏc bạn đỏng xếp hàng lờn xuống cầu thang. - HS quan sỏt hỡnh 34, 35 *Kết luận: Chạy đuổi nhau trong sõn trường, chạy và xụ đẩy nhau ở cầu thang trốo cõy với cành cõy ở cửa sổ rất nguy hiểm. *Hoạt động 2: Thảo luận - Lựa chọn trũ chơi bổ ớch + Bước 1: Làm việc theo nhúm - Chơi theo nhúm 4. - Tổ chức cho HS mỗi nhúm một trũ chơi. + Bước 2: Làm việc cả lớp - Nhảy dõy, đuổi nhau: Bịt mắt bắt dờ. - Em cảm thấy thế nào khi chơi trũ này ? - Rất thớch - Theo em trũ chơi này cú gõy ra tai nạn cho bản thõn và cho cỏc bạn khi chơi khụng ? - HS nờu - Em cần lưu ý điều gỡ trong khi chơi trũ chơi này ? - Khụng nờn chơi đuổi nhau. Trong khi chơi khụng xụ đẩy nhau 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài học 5. Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Thực hiện những điều đó học. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ ba ngày 25 thỏng 12 năm 2012 Tiết 1: Toỏn ụn tập về phộp cộng và phộp trừ (tiếp) I. Mục tiờu: - Thuộc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. - Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn. II. Đồ dựng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. Cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tớnh rồi tớnh. - 2 HS lờn bảng.Cả lớp làm bảng con 330' - Nhận xột , đỏnh giỏ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nờu MĐ, yờu cầu tiết học Bài 1: - 1 đọc yờu cầu - Tớnh nhẩm - HS làm SGK. - Yờu cầu HS tự nhẩm và kết quả vào sỏch 12 - 6 = 6 6 + 6 = 12 9 + 9 = 18 13 - 5 = 8 14 - 7 = 7 8 + 7 = 15 17 - 8 = 9 16 - 8 = 8 - Nờu lại cỏch tớnh nhẩm - Vài HS nờu Bài 2: - 1 đọc yờu cầu - Bài yờu cầu gỡ ? - Đặt tớnh rồi tớnh. 3HS lờn bảng. - Yờu cầu cả lớp làm bảng con a) 68 56 82 + + - 27 44 48 95 100 34 b) 90 71 100 - - - 32 25 7 58 46 093 - Nờu lại cỏch đặt tớnh rồi tớnh. - Vài HS nờu Bài 3: Số? - 1 HS đọc yờu cầu - Viết bảng ý a - Yờu cầu HS nhẩm rồi ghi k quả. 17 trừ 3 bằng mấy ? - Nhẩm - 17 trừ 3 bằng 14 - Hóy so sỏnh 3 + 6 và 9. Vậy khi biết 17 - 3 - 6 = 8 cú cần nhẩm 17 - 9 khụng ? Vỡ sao ? - Khụng cần vỡ 17 - 3 - 6 = 17 - 9 - Yờu cầu HS làm tiếp phần b. Bài 4: - 1 HS đọc đề toỏn - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Thựng lớn đựng 60l nước thựng bộ ớt hơn 22l - Bài toỏn thuộc dạng gỡ ? - Thựng bộ đựng bao nhiờu lớt nước - Bài toỏn về ớt hơn. - Yờu cầu HS nờu miệng túm tắt và giải Bài giải: Thựng bộ đựng số lớt nước là: 60 - 22 = 38 (lớt) Đỏp số: 38 lớt - HS làm bài vào vở. 1HS lờn chữa bài. Bài 5: (Dành cho HS khỏ, giỏi.) - Viết phộp cộng cú tổng bằng một số hạng - HS viết vào vở - HS chữa bài. - Hướng dẫn HS nờu cỏc phộp cộng khỏc nhau 36 + 0 = 36 0 + 19 = 19 54 + 0 = 54 0 + 45 = 45 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 2: Chớnh tả Tập chộp: Tỡm ngọc Phõn biết ui/uy, r/d/ gi, et/ec I. Mục tiờu: Nghe - viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng túm tắt cõu chuyện Tỡm ngọc. Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt tiếng cú õm vần dễ, lẫn. II. Đồ dựng dạy học: - Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2, 3. III. hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho cả lớp viết bảng con cỏc từ sau. - HS viết bảng con: trõu, nụng gia, - 1HS lờn bảng viết : quản cụng. - Nhận xột , đỏnh giỏ. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu. b. Hướng dẫn tập chộp: * Hướng dẫn chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn văn một lần - Gọi HS đọc lại đoạn văn - 2 HS đọc lại - Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? - Viết hoa lựi vào một ụ. - Tỡm những chữ trong bài chớnh tả em dễ viết sai. - Long Vương, mưu mẹo, tỡnh nghĩa. - Viết từ khú. - HS viết bảng con: Long Vương, mưu mẹo. * GV đọc cho HS viết vở - HS viết vào vở - GV đọc cho HS soỏt lỗi. - HS tự soỏt lỗi - Nhận xột lỗi của học sinh - Đổi chộo vở kiểm tra. c. Chấm, chữa bài: - Chấm 5, 7 bài nhận xột d. Hướng dần làm bài tập: Bài 1: - 1 HS đọc yờu cầu - Điền vào chỗ trống vần ui hay uy - Yờu cầu 1 HS lờn bảng làm - HS làm bài vào VBT sau đú đọc bài. - Cả lớp làm vào VBT - Nhận xột Bài 3: Điền vào chỗ trống - 1 HS đọc yờu cầu - HS làm VBT: a. r, d hay gi ? a. Rừng nỳi, dừng lại, cõy giang, rang tụm. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 3: Mĩ thuật Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 4: Kể chuyện Tỡm ngọc I. Mục tiờu: - Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn của cõu chuyện. - HS khỏ, giỏi kể lại được toàn bộ cõu chuyện. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh họa truyện Tỡm ngọc. iII. hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại cõu chuyện: Con chú nhà hàng xúm - 2 HS kể. - Nờu ý nghĩa cõu chuyện ? - Khen ngợi những nhõn vật nuụi trong nhà tỡnh nghĩa, thụng minh, thực sự là bạn của con người. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn kể chuyện: * Kể từng đoạn cõu chuyện theo tranh. - Đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS quan sỏt tranh minh hoạ. - HS quan sỏt tranh - Kể chuyện trong nhúm - HS kể theo nhúm 6. - Kể trước lớp - Đại diện cỏc nhúm thi kể trước lớp - Cả lớp và giỏo viờn nhận xột bỡnh chọn người kể hay nhất. * Kể toàn bộ cõu chuyện. - Mời một số em kể toàn bộ cõu chuyện. - Cả lớp bỡnh chọn HS nhúm kể hay nhất. - Cỏc nhúm thi kể chuyện 2' 1' 4. Củng cố: -1HS kể lại toàn bộ cõu chuyện 5. dặn dũ: - Khen ngợi những HS nhớ chuyện, kể tự nhiờn. - Nhận xột tiết học - Về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ tư ngày 26 thỏng 12 năm 2012 Tiết 1: Toỏn ụn tập về phộp cộng và phộp trừ (Tiếp) I. Mục tiờu: - Thuộc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. - Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toỏn về ớt hơn, tỡm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. II. Đồ dựng dạy học: Sỏch giỏo khoa II. cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tớnh rồi tớnh: 90-32; 56 + 44 - Nhận xột, đỏnh giỏ. - 1HS lờn bảng. Cả lớp làm bảng con 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS làm bài tập: Bài 1: Tớnh nhẩm - Yờu cầu HS tự nhẩm và ghi KQ - Nhận xột chữa bài. Bài 2: - Nờu yờu cầu - 3HS lờn bảng. Lớp lamg bảng con. - HD HS đặt tớnh rồi tớnh a) 36 100 48 + - + 36 75 48 72 025 96 b) 100 45 83 - + + 2 45 17 098 90 100 Bài 3: Tỡm x - Yờu cầu HS làm vào nhỏp - Gọi 2 em lờn bảng chữa bài. x + 16 = 20 x - 28 = 14 x = 20 - 16 x = 28 + 14 x = 4 x = 42 - Nờu yờu cầu. - HS làm nhỏp - HS chữa bài. Bài 4: - 1 HS đọc yờu cầu - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Anh nặng 50kg, em nhẹ hơn 16kg - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Hỏi em cõn nặng ? kg -Yờu cầu HS túm tắt và giải bài toỏn . - Thu chấm một số bài - Nhận xột, chữa bài. Bài giải: Em cõn nặng là: 50 - 16 = 34 (kg) Đỏp số: 34 kg - HS làm vở. 1HS lờn bảng chữa bài. Túm tắt: Anh nặng : 50 kg Em nhẹ hơn: 16kg Em : kg? 2' 1' Bài 5:(Dành cho HS khỏ, giỏi) - Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng.- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh và đếm số hỡnh tam giỏc. 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Nờu yờu cầu. - HS làm SGK. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 2: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: Tập đọc Gà "tỉ tờ" với gà I. Mục tiờu: - Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu. - Hiểu nội dung bài: Loài gà cũng cú tỡnh cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yờu thương nhau như con người. II. đồ dựng – dạy học: - Tranh minh họa bài đọc SGK III. Cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Tỡm ngọc - 2 HS đọc, mỗi em đọc 3 đoạn - Qua cõu chuyện em hiểu điều gỡ ? - GV nhận xột - Khen ngợi những vật nuụi trong nhà tỡnh nghĩa, thụng minh, thực sự là bạn của con người. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng cõu - HS tiếp nối nhau đọc từng cõu - GV theo dừi uốn nắn cỏch đọc. - Đọc từ khú: gấp gỏp, roúc roúc... - Đọc từ khú + Đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc nối tiếp đoạn - Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 3 đoạn. - Đoạn 1: cỏc cõu 1, 2 ( từ đầu đến nũng nịu đỏp lời mẹ) - Đoạn 2: Cỏc cõu 3, 4 - Đoạn 3: Cũn lại - Chỳ ý ngắt giọng đỳng cỏc cõu trờn bảng phụ: Đàn con đang xụn xao/ lập tức chui hết vào cỏnh mẹ,/ năm im.// - 1 HS đọc trờn bảng phụ. - Giảng từ: Tỉ tờ, tớn hiệu, hớn hở + Đọc từng đoạn trong nhúm. - HS đọc theo nhúm 3 - GV quan sỏt cỏc nhúm đọc. + Thi đọc giữa cỏc nhúm - Đại diện cỏc nhúm thi đọc cỏ nhõn từng đoạn, cả bài. c. Tỡm hiểu bài: - HS đọc thầm cả bài - Gà con biết trũ chuyện với mẹ từ khi nào ? - Gà con biết trũ chuyện từ khi chỳng em nằm trong trứng. - Khi đú gà mẹ và gà con núi chuyện với nhau bằng cỏch nào ? - Gà mẹ gừ mỏ lờn quả trứng, gà con phỏt tớn hiệu nũng nịu đỏp lời mẹ. - Núi lại cỏch gà mẹ bỏo cho con biết ? a. Khụng cú gỡ nguy hiểm ? - Gà mẹ kờu đều đều "cỳc, cỳc, cỳc" b. Cú mồi ngon lại đõy ? - Gà mẹ vừa bới, vừa kờu nhanh "cỳc, cỳc, cỳc" b. Tai hoạ, nấp nhanh - Gà mẹ xự lụng, miờng kờu liờn tục, gấp gỏp "roúc, roúc" d. Luyện đọc lại: - HS thi đọc lại bài 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Bài văn giỳp em hiểu điều gỡ ? - Gà cũng cú tỡnh cảm với nhau chẳng khỏc gỡ con người. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 4: Luyện từ và cõu Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về vật nuụi. Cõu kiểu Ai thế nào ? I. Mục tiờu: - Nờu được cỏc từ ngữ chỉ đặc điểmcuar loài vật vẽ trong tranh; bước đầu thờm được hỡnh ảnh so sỏnh vào sau từ cho trước và núi cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh. III. hoạt động dạy học: - Tranh minh họa phúng to cỏc con vật trong bài tập 1. - Bảng phụ viết cỏc từ ở bài tập 2 và bài tập 3. III. hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Tỡm từ trỏi nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, nhanh, trắng, cao, khoẻ. - HS tỡm - Nhận xột 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch yờu cầu: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yờu cầu - GV treo thanh 4 con vật. - Gọi 1 HS lờn bảng chọn thẻ từ gắn bờn tranh minh hoạ mỗi con vật. - HS lờn bảng Trõu khoẻ, rựa chậm, chú trung thành, Thỏ nhanh - Cỏc thành ngữ nhấn mạnh đặc điểm của mỗi con vật. VD: Khoẻ như trõu, chậm như rựa, nhanh như thỏ Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yờu cầu - Thờm hỡnh ảnh so sỏnh vào sau mỗi từ sau. - Nhận xột, chữa bài. - HS làm vở. - Đẹp như tranh (như hoa) -Caonhư Sếu ( như cỏi sào) - Khoẻ như trõu ( như voi).... Bài 3: - 1 HS đọc yờu cầu. - GV hướng dẫn HS đọc bài, làm bài. - Nhiều HS đọc bài của mỡnh trũn như hũn bi ve/ trũn như hạt nhón. b. Toàn thõn nú phủ một lớp lụng màu tro, mướt - ...như nhung, mượt như tơ. c. Hai cỏi tai nú nhỏ xớu như hai bỳp lỏ non. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ năm ngày 27 thỏng 12 năm 2012 Tiết 1: Đạo đức Giữ trật tự, vệ sinh nơi cụng cộng (T2) I. Mục tiờu: - Vỡ sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng. - Cần làm gỡ và cần trỏnh những việc gỡ để giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng. - Học sinh biết giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng. - Cú thỏi độ tụn trọng những quy định về trật tự vệ sinh cụng cộng. II. hoạt động dạy học: - Đồ dựng thể hiện hoạt động 2 (T2) - Tranh ảnh hoạt động 1, 2 (T2) II. hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bói cũ: 30' - Giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng mang lại lợi ớch gỡ ? 3. Bài mới: - Mang lại nhiều lợi ớch cho con người. Trường học là nơi học tập, bệnh viện, trạm y tế là nơi chữa bệnh giỳp cho cụng việc của con người thuận lợi hơn. a. Giới thiệu bài. b. Thực hành. - Thực hiện phương ỏn 2. - Cho HS quan sỏt tỡnh hỡnh trật tự, vệ sinh nơi cụng cộng. - Nơi cụng cộng được dựng để làm gỡ ? - Là nơi học tập. - ở đõy, trật tự, vệ sinh cú được tốt khụng ? - Tốt - Cỏc em cần làm gỡ để giữ trật tự, vệ sinh nơi này ? - đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng. *Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng. Đú là nếp sống văn minh giỳp cho cụng việc của mỗi người được thuận lợi, mụi trường trong lành. 2' 1' 4 . Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Thực hiện giữ vệ sinh nơi cụng cộng ở trường học. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 2: Toỏn ụn tập về hỡnh học I. Mục tiờu: - Nhận dạng được và gọi đỳng tờn hỡnh tứ giỏc, hỡnh chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. - Biết vẽ hỡnh theo mẫu. II. hoạt động dạy học: Bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Tỡm x? - Cả lớp làm bảng con, 1HS lờn bảng x + 16 = 20 - Nhận xột, chữa bài x + 16 = 20 x = 20 - 16 x = 4 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nờu MĐ,yờu cầu tiết học b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - 1 HS đọc yờu cầu - Mỗi hỡnh dưới đõy là hỡnh gỡ ? - YCHS quan sỏt cỏc hỡnh rồi trả lời: - Hỡnh a là hỡnh gỡ ? - HS quan sỏt a. Hỡnh tam giỏc - Hỡnh b là hỡnh gỡ ? b. Hỡnh tứ giỏc c. Hỡnh tứ giỏc -Những hỡnh nào là hỡnh vuụng ? d. Hỡnh vuụng g. Hỡnh vuụng (hỡnh vuụng đặt lệch đi) - Hỡnh nào là hỡnh chữ nhật ? e. Hỡnh e Bài 2: - Nờu yờu cầu. - Vẽ đoạn thẳng cú độ dài 8cm - GV hướng dẫn HS vẽ - Đặt cho mộp thước trựng với dũng kẻ, chấm điểm tại vạch 8 của thước dựng bỳt nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 8 rồi viết số đo độ dài của đoạn thẳng. - Yờu cầu HS lờn bảng vẽ - 2 HS lờn bảng - Nhận xột bài vẽ của HS - Cả lớp vẽ vào vở a. b. Bài 3: (Dành cho HS khỏ, giỏi) - 1 HS đọc yờu cầu - Nờu tờn 3 điểm thẳng hàng - Yờu cầu HS nhỡn hỡnh vẽ xỏc định 3 điểm thẳng hàng. - Nhiều HS nờu - Ba điểm A, B, E thẳng hàng - Ba điểm D, B, I thẳng hàng. - Ba điểm D, E, C thẳng hàng. Bài 4: - 1 HS đọc yờu cầu - Vẽ hỡnh theo mẫu - HS quan sỏt mẫu vẽ theo 2’ 1’ 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 3: Tập viết Chữ hoa ụ, ơ I. Mục tiờu: Viết đỳng 2 chữ hoa ễ,Ơ ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ - ễ hoặc Ơ ), chữ và cơu ứng dụng: Ơn ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ - ễ hoặc Ơ ), Ơn sơu nghĩa nặng ( 3 lần ). II. Đồ dựng dạy học: - Mẫu chữ cỏi viết hoa ễ, Ơ đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ơn sõu nghĩa nặng III. cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết chữ O hoa - HS viết bảng con - Nhắc lại cụm từ đó học - Ong bay bướn lượn - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Cả lớp viết bc: Ong 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu. b. Hướng dẫn viết chữ hoa ễ, Ơ: *HDHS quan sỏt chữ ễ, Ơ và nh. xột - GV giới thiệu mẫu chữ ễ, Ơ - HS quan sỏt. - Cỏc chữ hoa ễ, Ơ giống chữ gỡ đó học ? - Giống chữ O chỉ thờm cỏc dấu phụ (ụ cú thờm dấu mũ, ơ cú thờm dấu rõu) - GV vừa viết mẫu vừa núi cỏch viết. * HDHS tập viết trờn bảng con. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS tập viết ễ, Ơ hai lần. - 1 HS đọc: Ơn sõu nghĩa nặng - Em hiểu cụm từ muốn núi gỡ ? - Cú tỡnh nghĩa sõu nặng với nhau. - Những chữ nào cú độ cao 2,5 li ? - Chữ nào cú độ cao 1,25 li ? - Ơ, g, h - s - Cỏc chữ cũn lại cao mấy li ? - Cỏc chữ cũn lại cao 1 li. - Khoảng cỏch giữa cỏc chữ ? - Bằng khoảng cỏch viết một chữ cỏi O *HDHS viết chữ Ơn vào bảng con c. Hướng dẫn viết vở: - HS viết bảng. - Viết theo yờu cầu của giỏo viờn - HS viết vở - GV theo dừi HS viết bài - 1 dũng chữ ễ và chữ Ơ cỡ vừa - 1 dũng chữ ễ và chữ Ơ cỡ nhỏ - 1 dũng chữ Ơn cỡ vừa d. Chấm, chữa bài: - 2 dũng ứng dụng cỡ nhỏ - Chấm 5-7 bài, nhận xột. 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài. 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Về nhà luyện viết lại chữ ễ, Ơ Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 4: Thủ cụng Gấp, cắt, dỏn biển bỏo cấm đỗ xe (T1) I. Mục tiờu: - HS biết gấp cắt dỏn biển bỏo cấm đỗ xe. - Gấp cắt dỏn đợc biển bỏo đỗ xe. Đường cắt cú thể mấp mụ. Biển bỏo tương đối cõn. - Cú ý thức chấp hành luật lệ giao thụng. II. chuẩn bị: - Hỡnh mẫu biển bỏo cấm đỗ xe - Quy trỡnh gấp, cắt, dỏn biển bỏo cấm đỗ xe. - Giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn. II. hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn HS quan sỏt nhận xột - Giới thiệu mẫu hỡnh biển bỏo. - HS quan sỏt - Nờu sự giống, khỏc nhau với biển đó học. c. Hướng dẫn mẫu: - Giống về hỡnh thức - Khỏc: Hỡnh trũn màu xanh từ hỡnh vuụng cú cạnh 4 ụ, rộng 4 ụ. - GV treo tranh quy trỡnh - HS quan sỏt cỏc bước + Bước 1: Gấp, cắt, biển bỏo cấm đỗ xe - Hỡnh trũn màu cú đỏ cạnh 6 ụ - Hỡnh trũn màu đỏ cạnh 8 ụ - Hỡnh chữ nhật dài 4 ụ, rộng 1 ụ. - HCN khỏc màu, dài 10 ụ, rộng 1 ụ. + Bước 2: Dỏn biển bỏo cấm đỗ xe - Dỏn biển bỏo - Dỏn hỡnh trũn màu đỏ - Dỏn hỡnh trũn màu anh - Dỏn chộo hỡnh chữ nhật màu đỏ d. Tổ chức cho HS thực hành: - GV tổ chức cho HS tập gấp, cắt, dỏn biển bỏo cấm đỗ xe - HS thực hành gấp, cắt, dỏn biển bỏo. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ sỏu ngày 28 thỏng 12 năm 2012 Tiết 1: Chớnh tả Tập chộp: Gà "tỉ tờ" với gà Phõn biệt ao/ au, r/ d/ gi, et/ ec I. Mục tiờu: - Chộp chớnh xỏc bài CT, Trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi cú nhiều dấu cőu. - Làm được BT 2 hoặc BT 3 a / b. II. đồ dựng dạy học: - Bảng phụ chộp đoạn chớnh tả. - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a. III. cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: -YC HS viết bảng con - Cả lớp viết bảng con. - Thuỷ cung, ngọc quý, ngậm ngựi. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn nghe – viết: * Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn chộp - HS đọc lại bài - Đoạn văn núi điều gỡ ? - Cỏch gà mẹ bỏo tin cho con biết "khụng cú gỡ nguy hiểm". .. - Trong đoạn văn những cõu nào là lời gà mẹ núi với gà con ? - Cỳccỳccỳc. Những tiếng này được kờu đều đều nghĩa là khụng nguy hiểm. - Cần dựng dấu cõu nào để ghi lời gà mẹ ? - Dấu hai chấm và ngoặc kộp. - Viết từ khú: nũng nịu, kiếm mồi, nguy hiểm. - Nhận xột . - HS viết bảng con. * HS nhỡn bảng chộp bài: - GV theo dừi nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - HS chộp - Đọc cho HS soỏt lỗi - HS tự soỏt lỗi ghi ra lề vở. * Chấm chữa bài: - Chấm một số bài nhận xột. c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - 1 HS đọc yờu cầu - Điền vào chỗ trống ao hay au - HS làm SGK. - Yờu cầu cả lớp điền vào sỏch - Nhận xột chữa bài. Bài 3: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yờu cầu - Điền vào chỗ trống r/d/gi - Lớp làm VBT. 2HS lờn bảng. 2' 1' - Nhận xột - chữa bài. 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. a.Bỏnhỏn, con.ỏn,.ỏn giấy,.ành dụm, tranh.ành,ành mạch. - Về nhà soỏt lại lỗi trong bài chớnh tả Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 2: Hỏt nhạc Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: Toỏn ụn tập về đo lường I. Mục tiờu: - Biết xỏc định khối lượng qua sử dụng cõn. - Biết xem lịch để xỏ định số ngày trong thỏng nào đú và xỏc định một ngày nào đú là ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ 12. II. đồ dựng dạy học: - Cõn đồng hồ, tờ lịch cả năm II. Cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: -Vẽ 3 điểm cựng nằm trờn một đường thẳng và đặt tờn cho 3 điểm ấy. - Nhận xột , đỏnh giỏ. - 1 HS lờn bảng. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS làm bài tập: Bài 1: - 1 HS đọc yờu cầu. - HĐ nhúm 2(1HS hỏi, 1HS trả lời.) a. Con vịt nặng mấy kg ? - Con vịt nặng 30kg b. Gúi đường nặng mấy kg ? -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 17-BS.doc
Tài liệu liên quan